1 / 7
mibeviru 400mg 7 F2310

Mibeviru 400mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

150.000
Đã bán: 200 Còn hàng
Thương hiệuHasan-Dermapharm, Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Công ty đăng kýCông ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Số đăng kýVD-30850-18
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 5 viên
Hoạt chấtAciclovir (Acyclovir)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa8715
Chuyên mục Thuốc Kháng Virus
Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1659 lần

Thuốc Mibeviru 400mg được chỉ định để điều trị và ngừa nguy cơ tái phát các bệnh zona, thủy đậu, viêm phổi, viêm não, nhiễm khuẩn sinh dục do virus Herpes simplex, virus Herpes Zoster. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mibeviru 400mg.

1 Thành phần

Thành phần:Mỗi viên thuốc Mibeviru 400mg chứa:

  • Dược chất: Acyclovir 400mg.
  • Tá dược: PVP K30, Avicel,…

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg

2.1 Thuốc Mibeviru 400mg là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Acyclovir khi vào cơ thể sẽ khiến cho virus bị ức chế, quá trình tổng hợp DNA bị ngăn chặn, virus bị ngăn cản không thể nhân rộng hơn nên hạn chế các tế bào ác tính lan rộng sang các khu vực khác.

Acyclovir là một chất chống herpes chọn lọc. Hoạt động chọn lọc của nó là bằng cách khai thác sự khác biệt giữa các enzym đặc hiệu của herpes và tế bào chủ. Con đường thải trừ chính của acyclovir là qua thận bằng cách lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống thận. Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có hiệu quả trong điều trị dự phòng và điều trị nhiễm vi rút herpes simplex và điều trị bệnh Zona và thủy đậu. Ở những bệnh nhân không bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có lợi trong điều trị viêm kết giác mạc do herpes và trong điều trị mụn rộp sinh dục, với lợi ích tối đa được thấy ở những bệnh nhân bị mụn rộp sinh dục nguyên phát. Có một số lợi ích từ việc sử dụng acyclovir ở những bệnh nhân bị herpes zoster bình thường.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Tỷ lệ hấp thu Acyclovir là 15-30%. Acyclovir hấp thu tối đa sau 1,5-2 giờ.

Phân bố: Acyclovir xuất hiện một số dịch như tinh dịch, dịch âm đạo, não tủy, tinh dịch hoặc các cơ quan như tử cung, gan, phổi, lách, thận,… Tỷ lệ gắn Acyclovir với protein là 9-33%.

Chuyển hóa: Tại gan.

Thải trừ: Tại thận. Nửa đời thải trừ lần lượt là 3 giờ, 2-3 giờ, 4 giờ ở người trưởng thành, trẻ em, trẻ sơ sinh.

2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg

Thuốc Mibeviru 400mg điều trị:

Thủy đậu xuất huyết.

Người lớn viêm phổi do Herpes zoster.

Nhiễm zona.

Trẻ sơ sinh bị thủy đậu.

Zona mắt.

Thủy đậu ở người miễn dịch giảm.

Điều trị virus Herpes Simplex khởi phát, tái phát trong:

Viêm niêm mạc, da.

Herpes Simplex gây viêm não.

3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg

3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 400mg

 Người lớnTrẻ >2 tuổiTrẻ <2 tuổi
Nhiễm Herpes simplex

1/2 viên/lần, ngày 5 lần (1 viên khi miễn dịch giảm)

Mỗi lần cách 4 giờ, dùng 5-10 ngày

Liều như người lớn

Nửa liều người lớn

Ngừa tái phát Herpes simplex ở người:

Điều trị hóa trị

Nhiễm HIV

Dùng thuốc suy giảm miễn dịch trong khi thực ghép cơ quan

1/2-1 viên x 4 lần/ngày

Liều như người lớnNửa liều người lớn

Người suy thận có:

Virus Herpes

Varicela

Liều bình thường với khoảng cách các liều:

Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ

Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ

Liều bình thường với khoảng cách các liều:

Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ

Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ

Liều bình thường với khoảng cách các liều:

Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ

Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ

Điều trị:

Thủy đậu

Zona

2 viên x 5 lần/ngày

Dùng trong 7 ngày

Bệnh Varicela:

Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần

Sử dụng 5 ngày

Hoặc:

Trẻ 2-5 tuổi: 1 viên, mỗi ngày 4 lần

Trẻ >6 tuổi: 2 viên, mỗi ngày 4 lần

Bệnh Varicela:

Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần 

Sử dụng 5 ngày

Hoặc:

1/2 viên, mỗi ngày 4 lần

3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg hiệu quả

Thuốc uống với nước.

Ngay khi phát hiện bệnh cần uống thuốc luôn.

⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: Thuốc Mibeviru 200mg điều trị thủy đậu, viêm não do virus Herpes

4 Chống chỉ định

Người biểu hiện kích ứng với Acyclovir.

5 Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn khi dùng thời gian ngắn.

Dùng lâu dài ≥1 năm gây:

  • Tiêu chảy.
  • Buồn nôn, ói.
  • Đầu đau.
  • Bụng đau nhức.

⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Acyclovir 800mg STADA điều trị virus

6 Tương tác

Zidovudin

Gây lơ mơ, ngủ lịm

Probenecid

Khiến Aciclovir giảm thanh thải

Amphotericin

Ketoconazol

Tác dụng kháng virus của Acyclovir tăng

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thuốc không mua, không uống khi:

  • Viên thuốc ẩm, chảy.
  • Thuốc hết hạn.
  • Vỉ thuốc rách, hộp thuốc không rõ thông tin nơi sản xuất, chữ in trên vỏ không rõ ràng.

Người suy thận cẩn trọng uống.

Giảm số lần uống trên người suy thận.

Dùng đúng hướng dẫn, chỉ định.

Nên chọn dạng viên hàm lượng phù hợp với từng đối tượng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Hoạt chất kháng virus trong thuốc chưa đầy đủ dữ liệu an toàn khi sử dụng cho bà bầu. Với phụ nữ cho con bú sau khi uống thấy thuốc có mặt trong sữa. Các mẹ trong thời gian này muốn dùng thuốc thì nên hỏi bác sĩ và nên được tư vấn cẩn thận trước khi uống.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng:

Nhóm cơ quanTriệu chứng
Thận, gan

Suy thận

Tăng creatinin huyết thanh

Ống thận có kết tủa

Thần kinh

Bồn chồn, kích thích

Co giật

Run

Tim mạch, huyết áp

Tăng huyết áp

Đánh trống ngực

Tiết niệuTiểu tiện khó khăn

Xử trí:

  • Cân bằng nước, điện giải.
  • Dừng uống thuốc.
  • Thẩm tách máu.

7.4 Bảo quản

Thuốc Mibeviru 400mg đóng thành các vỉ nên bảo quản dễ, lấy thuốc ra dễ dàng nhưng viên dễ ẩm nên chỉ lấy ra khi muốn uống và dễ lấy nên cần để tránh nơi trẻ vui đùa. Hộp thuốc để nơi dễ thấy để nhớ ra uống. Thuốc nên để trong phòng, mức nhiệt độ không >30 độ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-30850-18.

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM.

Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 5 viên.

9 Thuốc Mibeviru 400mg giá bao nhiêu?

Thuốc Mibeviru 400mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Mibeviru 400mg mua ở đâu?

Thuốc mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mibeviru 400mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc có giá cả phải chăng.
  • Viên nén, dễ nuốt, dễ lấy sử dụng.
  • Hasan là tập đoàn có nhà máy hiện đại, có chứng nhận GMP-WHO và được kiểm định các tiêu chuẩn an toàn, chất lượng nghiêm ngặt.
  • Thuốc chứa hoạt chất kháng virus Herpes phổ biến nhất hiện nay với tác dụng điều trị virus nhanh, hiệu quả, khắc phục nhanh các chứng bệnh thủy đậu, zona, viêm nhiễm tiết niệu,…
  • Acyclovir được nghiên cứu dường như có hiệu quả trong việc giảm số ngày bị sốt và số lượng tổn thương tối đa ở những trẻ bị thủy đậu khỏe mạnh.[1]
  • Điều trị bệnh zona bằng acyclovir uống 800mg/ngày trong vòng 72 giờ kể từ khi phát ban có thể làm giảm 46% tỷ lệ đau còn sót lại sau 6 tháng ở người lớn có khả năng miễn dịch bình thường.[2]

12 Nhược điểm

  • Thuốc dùng nhiều lần trong ngày, nếu phải dùng liều <400mg thì có thể khó chia liều.[3]
  • Dùng thuốc ngắn ngày hay dài ngày đều có thể có nguy cơ gặp các biểu hiện kích ứng.

Tổng 7 hình ảnh

mibeviru 400mg 7 F2310
mibeviru 400mg 7 F2310
mibeviru 400mg 1 A0615
mibeviru 400mg 1 A0615
mibeviru 400mg 2 A0221
mibeviru 400mg 2 A0221
mibeviru 400mg 3 M5527
mibeviru 400mg 3 M5527
mibeviru 400mg 4 S7342
mibeviru 400mg 4 S7342
mibeviru 400mg 5 S7340
mibeviru 400mg 5 S7340
mibeviru 400mg 6 F2165
mibeviru 400mg 6 F2165

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả T P Klassen, L Hartling, N Wiebe, E M Belseck (Ngày đăng 19 tháng 10 năm 2015). Acyclovir for treating varicella in otherwise healthy children and adolescents, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
  2. ^ Tác giả J L Jackson, R Gibbons, G Meyer, L Inouye (Ngày đăng 28 tháng 4 năm 1997). The effect of treating herpes zoster with oral acyclovir in preventing postherpetic neuralgia. A meta-analysis, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Mibeviru 400mg do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mibeviru 400mg dùng lâu không

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • thời gian dùng tùy vào từng tình trạng bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Mibeviru 400mg có sẵn tại nhà thuốc không?

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Mibeviru 400mg có sẵn, bạn liên hệ website trung tâm thuốc để biết cách đặt mua thuốc nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mibeviru 400mg 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mibeviru 400mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    tư vấn cụ thể, nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Mibeviru 400mg
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Mibeviru 400mg chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633