Mibeviru 400mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Hasan-Dermapharm, Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM |
Số đăng ký | VD-30850-18 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 5 viên |
Hoạt chất | Aciclovir (Acyclovir) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa8715 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Virus |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 2213 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Mibeviru 400mg được chỉ định để điều trị và ngừa nguy cơ tái phát các bệnh zona, thủy đậu, viêm phổi, viêm não, nhiễm khuẩn sinh dục do virus Herpes simplex, virus Herpes Zoster. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mibeviru 400mg.
1 Thành phần
Thành phần:Mỗi viên thuốc Mibeviru 400mg chứa:
- Dược chất: Acyclovir 400mg.
- Tá dược: PVP K30, Avicel,…
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg
2.1 Thuốc Mibeviru 400mg là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Acyclovir khi vào cơ thể sẽ khiến cho virus bị ức chế, quá trình tổng hợp DNA bị ngăn chặn, virus bị ngăn cản không thể nhân rộng hơn nên hạn chế các tế bào ác tính lan rộng sang các khu vực khác.
Acyclovir là một chất chống herpes chọn lọc. Hoạt động chọn lọc của nó là bằng cách khai thác sự khác biệt giữa các enzym đặc hiệu của herpes và tế bào chủ. Con đường thải trừ chính của acyclovir là qua thận bằng cách lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống thận. Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có hiệu quả trong điều trị dự phòng và điều trị nhiễm vi rút herpes simplex và điều trị bệnh Zona và thủy đậu. Ở những bệnh nhân không bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có lợi trong điều trị viêm kết giác mạc do herpes và trong điều trị mụn rộp sinh dục, với lợi ích tối đa được thấy ở những bệnh nhân bị mụn rộp sinh dục nguyên phát. Có một số lợi ích từ việc sử dụng acyclovir ở những bệnh nhân bị herpes zoster bình thường.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Tỷ lệ hấp thu Acyclovir là 15-30%. Acyclovir hấp thu tối đa sau 1,5-2 giờ.
Phân bố: Acyclovir xuất hiện một số dịch như tinh dịch, dịch âm đạo, não tủy, tinh dịch hoặc các cơ quan như tử cung, gan, phổi, lách, thận,… Tỷ lệ gắn Acyclovir với protein là 9-33%.
Chuyển hóa: Tại gan.
Thải trừ: Tại thận. Nửa đời thải trừ lần lượt là 3 giờ, 2-3 giờ, 4 giờ ở người trưởng thành, trẻ em, trẻ sơ sinh.
2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg
Thuốc Mibeviru 400mg điều trị:
Thủy đậu xuất huyết.
Người lớn viêm phổi do Herpes zoster.
Nhiễm zona.
Trẻ sơ sinh bị thủy đậu.
Zona mắt.
Thủy đậu ở người miễn dịch giảm.
Điều trị virus Herpes Simplex khởi phát, tái phát trong:
Viêm niêm mạc, da.
Herpes Simplex gây viêm não.
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg
3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 400mg
Người lớn | Trẻ >2 tuổi | Trẻ <2 tuổi | |
Nhiễm Herpes simplex | 1/2 viên/lần, ngày 5 lần (1 viên khi miễn dịch giảm) Mỗi lần cách 4 giờ, dùng 5-10 ngày | Liều như người lớn | Nửa liều người lớn |
Ngừa tái phát Herpes simplex ở người: Điều trị hóa trị Nhiễm HIV Dùng thuốc suy giảm miễn dịch trong khi thực ghép cơ quan | 1/2-1 viên x 4 lần/ngày | Liều như người lớn | Nửa liều người lớn |
Người suy thận có: Virus Herpes Varicela | Liều bình thường với khoảng cách các liều: Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ | Liều bình thường với khoảng cách các liều: Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ | Liều bình thường với khoảng cách các liều: Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ |
Điều trị: Thủy đậu Zona | 2 viên x 5 lần/ngày Dùng trong 7 ngày | Bệnh Varicela: Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần Sử dụng 5 ngày Hoặc: Trẻ 2-5 tuổi: 1 viên, mỗi ngày 4 lần Trẻ >6 tuổi: 2 viên, mỗi ngày 4 lần | Bệnh Varicela: Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần Sử dụng 5 ngày Hoặc: 1/2 viên, mỗi ngày 4 lần |
3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg hiệu quả
Thuốc uống với nước.
Ngay khi phát hiện bệnh cần uống thuốc luôn.
⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: Thuốc Mibeviru 200mg điều trị thủy đậu, viêm não do virus Herpes
4 Chống chỉ định
Người biểu hiện kích ứng với Acyclovir.
5 Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn khi dùng thời gian ngắn.
Dùng lâu dài ≥1 năm gây:
- Tiêu chảy.
- Buồn nôn, ói.
- Đầu đau.
- Bụng đau nhức.
⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Acyclovir 800mg STADA điều trị virus
6 Tương tác
Zidovudin | Gây lơ mơ, ngủ lịm |
Probenecid | Khiến Aciclovir giảm thanh thải |
Amphotericin Ketoconazol | Tác dụng kháng virus của Acyclovir tăng |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc không mua, không uống khi:
- Viên thuốc ẩm, chảy.
- Thuốc hết hạn.
- Vỉ thuốc rách, hộp thuốc không rõ thông tin nơi sản xuất, chữ in trên vỏ không rõ ràng.
Người suy thận cẩn trọng uống.
Giảm số lần uống trên người suy thận.
Dùng đúng hướng dẫn, chỉ định.
Nên chọn dạng viên hàm lượng phù hợp với từng đối tượng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Hoạt chất kháng virus trong thuốc chưa đầy đủ dữ liệu an toàn khi sử dụng cho bà bầu. Với phụ nữ cho con bú sau khi uống thấy thuốc có mặt trong sữa. Các mẹ trong thời gian này muốn dùng thuốc thì nên hỏi bác sĩ và nên được tư vấn cẩn thận trước khi uống.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
Nhóm cơ quan | Triệu chứng |
Thận, gan | Suy thận Tăng creatinin huyết thanh Ống thận có kết tủa |
Thần kinh | Bồn chồn, kích thích Co giật Run |
Tim mạch, huyết áp | Tăng huyết áp Đánh trống ngực |
Tiết niệu | Tiểu tiện khó khăn |
Xử trí:
- Cân bằng nước, điện giải.
- Dừng uống thuốc.
- Thẩm tách máu.
7.4 Bảo quản
Thuốc Mibeviru 400mg đóng thành các vỉ nên bảo quản dễ, lấy thuốc ra dễ dàng nhưng viên dễ ẩm nên chỉ lấy ra khi muốn uống và dễ lấy nên cần để tránh nơi trẻ vui đùa. Hộp thuốc để nơi dễ thấy để nhớ ra uống. Thuốc nên để trong phòng, mức nhiệt độ không >30 độ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-30850-18.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 5 viên.
9 Thuốc Mibeviru 400mg giá bao nhiêu?
Thuốc Mibeviru 400mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Mibeviru 400mg mua ở đâu?
Thuốc mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mibeviru 400mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc có giá cả phải chăng.
- Viên nén, dễ nuốt, dễ lấy sử dụng.
- Hasan là tập đoàn có nhà máy hiện đại, có chứng nhận GMP-WHO và được kiểm định các tiêu chuẩn an toàn, chất lượng nghiêm ngặt.
- Thuốc chứa hoạt chất kháng virus Herpes phổ biến nhất hiện nay với tác dụng điều trị virus nhanh, hiệu quả, khắc phục nhanh các chứng bệnh thủy đậu, zona, viêm nhiễm tiết niệu,…
- Acyclovir được nghiên cứu dường như có hiệu quả trong việc giảm số ngày bị sốt và số lượng tổn thương tối đa ở những trẻ bị thủy đậu khỏe mạnh.[1]
- Điều trị bệnh zona bằng acyclovir uống 800mg/ngày trong vòng 72 giờ kể từ khi phát ban có thể làm giảm 46% tỷ lệ đau còn sót lại sau 6 tháng ở người lớn có khả năng miễn dịch bình thường.[2]
12 Nhược điểm
- Thuốc dùng nhiều lần trong ngày, nếu phải dùng liều <400mg thì có thể khó chia liều.[3]
- Dùng thuốc ngắn ngày hay dài ngày đều có thể có nguy cơ gặp các biểu hiện kích ứng.
Tổng 7 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả T P Klassen, L Hartling, N Wiebe, E M Belseck (Ngày đăng 19 tháng 10 năm 2015). Acyclovir for treating varicella in otherwise healthy children and adolescents, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
- ^ Tác giả J L Jackson, R Gibbons, G Meyer, L Inouye (Ngày đăng 28 tháng 4 năm 1997). The effect of treating herpes zoster with oral acyclovir in preventing postherpetic neuralgia. A meta-analysis, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Mibeviru 400mg do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây