1 / 9
mibecerex 400 mg 1 N5458

Mibecerex 400mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 95 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuHasan-Dermapharm, Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Công ty đăng kýCông ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Số đăng kýVD-29512-18
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtCelecoxib
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa8480
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Phương Thanh Biên soạn: Dược sĩ Phương Thanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1873 lần

Thuốc Mibecerex 400mg chứa Celecoxib trị thoái hóa khớp tay, khớp chân, viêm khớp dạng thấp, hỗ trợ cho việc điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng,...Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mibecerex 400mg.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Mibecerex 400mg chứa:

  • Celecoxib..........400mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mibecerex 400mg

2.1 Tác dụng của thuốc Mibecerex 400mg

2.1.1 Dược lực học

Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid, có tác dụng ức chế chọn lọc COX-2 được chỉ định để làm giảm các triệu chứng viêm, đau đồng thời cũng có tác dụng hạ sốt.

Cơ chế tác dụng của celecoxib là do ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2), men này chịu trách nhiệm tổng hợp prostaglandin, một phần không thể thiếu trong con đường giảm đau và viêm. Hoạt tính dược lý này mang lại cho celecoxib tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt. Celecoxib ức chế yếu COX-1 và do đó có thể ít ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu hơn aspirin.

Celecoxib cũng có các đặc tính chống ung thư được thảo luận bên dưới và phát huy các đặc tính chống ung thư của nó bằng cách gắn cadherin-11 (CDH11), chất này có khả năng đóng một vai trò quan trọng trong sự tiến triển ác tính của các tế bào ung thư. 

Celecoxib được chuyển hóa rộng rãi qua cytochrom P450 2C9 (CYP2C9) và có thể có tương tác với các thuốc khác là cơ chất của CYP2C9.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Sau khi uống, celecoxib được hấp thu nhanh chóng và đạt được nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau khoảng 3 giờ. Thức ăn có nhiều chất béo gây kéo dài thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương.

Phân bố: Có khoảng 97% celecoxib được gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Celecoxib được chuyển hóa bởi isoenzym CYP2C9.

Thải trừ: Đường thải trừ chủ yếu qua phân và qua nước tiểu.

2.2 Chỉ định thuốc Mibecerex 400mg

Thuốc Mibecerex 400mg được chỉ định sử dụng trong:

  • Bệnh nhân mắc chứng viêm khớp dạng thấp, người lớn bị thoái hóa khớp tay, khớp chân.
  • Hỗ trợ việc điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng mang tính chất di truyền.
  • Điều trị đợt đau cấp, đau sau phẫu thuật nhỏ, đau do nhổ răng.
  • Dùng tốt cho chứng thống kinh thể nguyên phát.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc SaVi Celecoxib 200mg chống viêm, giảm đau hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mibecerex 400mg

3.1 Liều dùng thuốc Mibecerex 400mg

Polyp đại - trực tràng: 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Chưa nghiên cứu về độ an toàn khi sử dụng thuốc trên 6 tháng.

Các trường hợp đau: Liều thông thường là 1 viên/lần, liều tiếp theo là 200mg/lần nếu cần thiết.

Không cần hiệu chỉnh liều ở người lớn tuổi. Đối với những trường hợp dưới 50 tuổi, nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả.

Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan, suy thận.

3.2 Cách dùng thuốc Mibecerex 400mg hiệu quả

Doresyl 400 mg được sử dụng theo đường uống, uống cùng với một lượng nước nhất định.

Uống thuốc trong bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Mibecerex 400mg cho các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Mibecerex 400mg.
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim, suy tim sung huyết.
  • Bệnh nhân suy thận nặng.
  • Viêm loét dạ dày tiến triển.
  • Viêm ruột.
  • Tiền sử hen, phản ứng dị ứng khi sử dụng các thuốc chống viêm không steroid (bao gồm cả aspirin).
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Celosti 100 giảm đau, chống viêm xương khớp

5 Tác dụng phụ

Tần suấtTriệu chứng
Thường gặpĐau bụng, rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, mất ngủ, ban da, chóng mặt, phù ngoại biên, đau lưng,...
Hiếm gặpNgất, tắc ruột, thủng ruột, giảm Glucose huyết, suy thận cấp,..

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Thuốc ức chế men cytochrom P450 2C9

Ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib

Thuốc ức chế men chuyển angiotensin

Giảm tác dụng chống tăng huyết áp

Thuốc lợi tiểu

Làm giảm tác dụng đào thải natri của các thuốc này

Aspirin

Tăng nguy cơ loét đường tiêu hóa

Fluconazol

Tăng nồng độ của celecoxib trong huyết tương

Lithi

Tăng nồng độ của lithi trong huyết tương

Warfarin

Tăng thời gian prothrombin

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Sử dụng thuốc theo liều dùng đã được bác sĩ chỉ định, không được tự ý điều chỉnh liều.

Người có tiền sử bị viêm loét dạ dày, tá tràng cần thận trọng khi sử dụng.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Các triệu chứng giữ nước, phù có thể nặng lên.

Điều trị tình trạng mất nước trước khi sử dụng Doresyl 400 mg.

Trường hợp cần thiết có thể cần phải cắt bỏ đại - trực tràng vì không rõ celecoxib có làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại - trực tràng không.

Celecoxib có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, do đó nên sử dụng thuốc trong thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng Mibecerex 400mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Mibecerex 400mg có thể gây nhức đầu, chóng mặt do đó cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng này.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Lơ mơ, đau vùng thượng vị,...

Xử trí: Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi cần thiết.

7.5 Bảo quản

Mibecerex 400mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-29512-18.

Nhà sản xuất:  Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên

9 Thuốc Mibecerex 400mg giá bao nhiêu?

Thuốc Mibecerex 400mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Mibecerex 400mg đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Mibecerex 400mg mua ở đâu?

Thuốc Mibecerex 400mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Mibecerex 400mg bào chế dạng viên nang cứng có ưu điểm che giấu tốt mùi vị khó chịu của dược chất, thích hợp khi sử dụng cho nhiều đối tượng khác nhau.
  • Các nghiên cứu đã chứng minh được rằng, hoạt chất celecoxib ít gây biến chứng trên Đường tiêu hóa hơn so với ibuprofen hay Diclofenac.[1]
  • Thuốc Mibecerex 400mg được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng của Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM có nhiều kinh nghiệm và uy tín trên thị trường[2]
  • Do celecoxib không ức chế COX-1 do đó khả năng gây ra tác dụng phụ trên dạ dày thấp[3]

12 Nhược điểm

  • Bệnh nhân mắc bệnh tim mạch hiện có hoặc có các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch có thể có nguy cơ cao hơn và nên xem xét liệu pháp thay thế[4].

Tổng 9 hình ảnh

mibecerex 400 mg 1 N5458
mibecerex 400 mg 1 N5458
mibecerex 400 mg 2 K4876
mibecerex 400 mg 2 K4876
mibecerex 400 mg 3 V8678
mibecerex 400 mg 3 V8678
mibecerex 400 mg 4 D1843
mibecerex 400 mg 4 D1843
mibecerex 400 mg 5 M5656
mibecerex 400 mg 5 M5656
mibecerex 400 mg 6 J3173
mibecerex 400 mg 6 J3173
mibecerex 400 mg 7 M5247
mibecerex 400 mg 7 M5247
mibecerex 400 mg 8 J3764
mibecerex 400 mg 8 J3764
mibecerex 400 mg 9 G2282
mibecerex 400 mg 9 G2282

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Chenjian Tang và cộng sự (Ngày đăng 16 tháng 1 năm 2019). Cerebral mechanism of celecoxib for treating knee pain: study protocol for a randomized controlled parallel trial, BMC. Truy cập ngày 05 tháng 05 năm 2023
  2. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Mibecerex 400mg do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF tại đây
  3. ^ Tác giả Brandon Cohen; Charles V. Preuss (Ngày cập nhật 10 tháng 10 năm 2022). Celecoxib, NCBI. Truy cập ngày 05 tháng 05 năm 2023
  4. ^ Tác giả Li Gong, Caroline F. Thorn, Monica M. Bertagnolli, Tilo Grosser, Russ B. Altman, and Teri E. Kleina (Ngày cập nhật ngày 01 tháng 04 năm 2013). Celecoxib pathways: pharmacokinetics and pharmacodynamics, PMC. Truy cập ngày 05 tháng 05 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mibecerex 400mg có bán lẻ không?

    Bởi: Quỳnh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mibecerex 400mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mibecerex 400mg
    N
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc Mibecerex 400mg dùng tốt, giá cả hợp lý

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633