Metronidazole Stella 400mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Stellapharm, Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm |
Số đăng ký | VD-22682-15 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên |
Hoạt chất | Metronidazol |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | pk737 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi viên thuốc Metronidazole Stella 400mg, chứa:
- Metronidazole: 400mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Metronidazole Stella 400mg
2.1 Metronidazole Stella 400mg là thuốc gì?
Metronidazole Stella 400mg là một loại kháng sinh phổ rộng, chứa thành phần metronidazole, một dẫn xuất của 5-nitroimidazole, được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn và ký sinh trùng gây ra. Thuốc này có tác dụng đặc biệt hiệu quả đối với các loại vi khuẩn kỵ khí và một số loại ký sinh trùng đơn bào.
2.2 Chỉ định
2.2.1 Nhiễm trùng do ký sinh trùng
Amip: Gây bệnh amip, đặc biệt là amip đường ruột.
Trichomonas: Gây bệnh viêm âm đạo ở phụ nữ.
Giardia: Gây bệnh giardiasis, một loại nhiễm trùng đường ruột.
Các ký sinh trùng khác: Balantidium coli, Blastocystis hominis.
2.2.2 Nhiễm khuẩn kỵ khí
Viêm âm đạo do vi khuẩn
Viêm nướu loét hoại tử cấp tính
Bệnh viêm vùng chậu
Viêm đại tràng do kháng sinh
2.2.3 Nhiễm trùng hỗn hợp
Khi có cả vi khuẩn kỵ khí và vi khuẩn hiếu khí.
Diệt Helicobacter pylori:
Khi kết hợp với các thuốc khác, Metronidazole giúp tiêu diệt vi khuẩn HP, nguyên nhân gây viêm loét dạ dày tá tràng.
![Chỉ định của Metronidazole Stella 400mg](/images/item/metronidazole-stella-400-mg.jpg)
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Novofungin 400 điều trị nhiễm khuẩn một số động vật nguyên sinh nhạy cảm và vi khuẩn kị khí
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Metronidazole Stella 400mg
3.1 Liều dùng
Bệnh | Liều dùng cho người lớn | Liều dùng cho trẻ em |
Trichomonas | 2g x 1 lần hoặc 800mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày hoặc 600-1000mg x 2-3 lần/ngày trong 7 ngày | |
Amip, Balantidosis, Blastocystis hominis | 400-800mg x 3 lần/ngày trong 5-10 ngày hoặc 1.5-2.5g x 1 lần/ngày trong 2-3 ngày | 7-10 tuổi: ½ liều người lớn; 1 tuổi trở lên: 35-50mg/kg/ngày chia 3 lần |
Giardia | 2g x 1 lần/ngày trong 3 ngày hoặc 400mg x 3 lần/ngày trong 5 ngày | 15mg/kg/ngày chia 3 lần |
Giun chỉ | 400mg x 3 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 40mg/kg/ngày chia 3 lần (tối đa 2.4g/ngày) trong 3 ngày hoặc 400mg/ngày trong 10-20 ngày hoặc 25mg/kg/ngày trong 10 ngày | |
Nhiễm khuẩn kỵ khí | Liều khởi đầu 800mg, sau đó 400mg x 8 giờ | |
Phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật | 400mg x 8 giờ trong 24 giờ trước phẫu thuật, sau đó tiếp tục bằng đường tiêm hoặc trực tràng | |
Viêm âm đạo do vi khuẩn | 2g x 1 lần hoặc 400mg x 2 lần/ngày trong 5-7 ngày | |
Viêm nướu loét hoại tử cấp tính | 200mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày | |
Bệnh viêm vùng chậu | 500mg x 2 lần/ngày kết hợp với Ofloxacin 400mg x 2 lần/ngày trong 14 ngày | |
Bệnh loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori | 400mg x 3 lần/ngày kết hợp với thuốc khác trong 1-2 tuần | |
Bệnh Crohn ở đại tràng | 400mg x 2 lần/ngày trong 3 tháng |
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều dùng cụ thể sẽ do bác sĩ kê đơn tùy thuộc vào từng trường hợp bệnh nhân
3.2 Cách dùng
Uống trực tiếp viên thuốc với nước lọc, nên nuốt trọn viên thuốc với một lượng nước đủ.
Có thể uống thuốc trong hoặc sau bữa ăn.
4 Chống chỉ định
Thuốc không được dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với metronidazole, các dẫn xuất nitroimidazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không dùng thuốc trong ba tháng đầu thai kỳ.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Metronidazol STADA 400mg điều trị nhiễm các loại vi khuẩn, động vật nguyên sinh có hại
5 Tác dụng phụ
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, giảm cân, táo bón.
Hệ thần kinh: Rối loạn não, viêm màng não vô khuẩn, tê bì tay chân, co giật.
Nhiễm nấm: Tăng nặng nhiễm nấm candida.
Hệ miễn dịch: Giảm bạch cầu [1].
6 Tương tác
Khi dùng với rượu hoặc disulfiram, Metronidazole có thể gây loạn thần, lú lẫn.
Metronidazole có thể tăng tác dụng thuốc chống đông, làm giảm hiệu quả Phenytoin, và tăng nồng độ lithium, ciclosporin, fluorouracil, gây độc tính.
Cimetidine cũng làm tăng nồng độ Metronidazole, tăng nguy cơ tác dụng phụ.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Khi sử dụng Metronidazole, có thể gặp phải các phản ứng giống Disulfiram như đỏ bừng, nhức đầu, buồn nôn.
Không sử dụng rượu bia trong quá trình điều trị thuốc.
Uống đúng liều theo chỉ định của bác sĩ.
Nếu dùng thuốc kéo dài, cần theo dõi sức khỏe chặt chẽ.
Bệnh nhân suy gan hoặc không dung nạp galactose cần thận trọng khi sử dụng thuốc.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Metronidazole 250mg Mekophar điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá và tiết niệu
7.2 Lưu ý sử dụng trên người lái xe hoặc vận hành máy móc
Người lái xe hoặc vận hành máy móc cần cảnh giác với các triệu chứng như buồn ngủ, hoa mắt, nhầm lẫn, ảo giác, co giật hoặc rối loạn thị giác và không lái xe hoặc vận hành máy móc nếu gặp phải.
7.3 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú chỉ sử thuốc khi có chỉ định của bác sĩ. Theo dõi sức khoẻ chặt chẽ trong quá trình điều trị.
7.4 Xử trí khi quá liều
Quá liều Metronidazole có thể gây nôn, rối loạn vận động, mất thăng bằng, động kinh và viêm thần kinh ngoại biên.
Nếu nghi ngờ quá liều, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
7.5 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp chiếu vào.
Bảo quản ở nhiệt độ thường (không quá 30 độ C).
Để xa tầm tay của trẻ.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Metronidazole Stella 400mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Metronidazol 250mg Hà Tây của Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây sản xuất, với thành phần là Metronidazol, có tác dụng điều trị nhiễm Trichomonas, Entamoeba histolytica, áp xe gan, nhiễm khuẩn ruột, phụ khoa, da và mô mềm, kết hợp điều trị loét dạ dày do Helicobacter pylori.
Sản phẩm Metronidazol 250mg VINPHACO của Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc sản xuất, với thành phần là Metronidazol, được chỉ định điều trị bệnh do amip, nhiễm khuẩn kỵ khí, nhiễm khuẩn huyết, áp xe não, viêm màng trong tim, nhiễm Trichomonas, trứng cá đỏ và tăng bạch cầu đơn nhân.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Metronidazole là dẫn xuất 5-nitro imidazol, có tác dụng diệt amip, Giardia và vi khuẩn kỵ khí. Thuốc tác động qua khử nhóm 5-nitro, tạo chất trung gian liên kết với DNA, làm tổn thương cấu trúc và ức chế tổng hợp acid nucleic, từ đó tiêu diệt tế bào. Metronidazole tác dụng mạnh với vi khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis, Giardia lamblia. Tuy nhiên, thuốc không hiệu quả với nấm, virus và vi khuẩn hiếu khí.
Kháng thuốc có thể xảy ra, đặc biệt với Actinomyces spp., Lactobacillus và Trichomonas vaginalis, do giảm thẩm thấu vào tế bào hoặc giảm hoạt tính enzyme nitroreductase. Khi điều trị Campylobacter hoặc Helicobacter pylori, kháng thuốc phát triển nhanh, nên phối hợp với thuốc khác.
9.2 Dược động học
9.2.1 Hấp thu
Tốc độ hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn khi uống. Sinh khả dụng khoảng 80-100% liều dùng được cơ thể hấp thu. Thời gian đạt nồng độ đỉnh khoảng 1-3 giờ sau khi uống liều 500mg. Dùng cùng thức ăn làm tăng tỷ lệ hấp thu và nồng độ đỉnh.
9.2.2 Phân bố
Metronidazole phân bố rộng vào nhiều mô và dịch cơ thể như xương, mật, nước bọt, dịch não tủy. Thuốc qua được nhau thai và vào sữa mẹ. Liên kết protein thấp, khoảng dưới 20%. Nồng độ trong dịch não tủy đạt khoảng 43% so với huyết tương.
9.2.3 Chuyển hóa
Khoảng 30-60% liều dùng bị chuyển hóa qua gan. Chất chuyển hóa chủ yếu là hydroxy và glucuronid. Chất chuyển hóa 2-hydroxy vẫn giữ được hoạt tính dược lý.
9.2.4 Thải trừ
Khoảng 90% liều dùng được thải trừ qua thận trong 24 giờ, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa. Thời gian bán hủy của Metronidazole là 6-8 giờ và của chất chuyển hóa là 9,5-19,2 giờ.
Thẩm tách máu có thể loại bỏ metronidazole khỏi cơ thể.
10 Thuốc Metronidazole Stella 400mg giá bao nhiêu?
Thuốc Metronidazole Stella 400mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Metronidazole Stella 400mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Metronidazole Stella 400mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Metronidazole Stella 400mg có tác dụng mạnh mẽ đối với các vi khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh như amip, Giardia, Trichomonas vaginalis, và Entamoeba histolytica, giúp điều trị các bệnh nhiễm trùng hiệu quả.
- Thuốc có dạng viên nén 400 mg, dễ dàng sử dụng và thuận tiện cho bệnh nhân trong việc điều trị tại nhà.
- Thuốc được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua Đường tiêu hóa, giúp nhanh chóng đạt được nồng độ điều trị trong huyết tương.
13 Nhược điểm
- Metronidazole có thể gây các tác dụng phụ như buồn nôn, nôn mửa, đau đầu, chóng mặt và rối loạn tiêu hóa.
- Metronidazole có thể tương tác với một số thuốc khác như warfarin, lithium, và các thuốc ức chế enzym gan, dẫn đến nguy cơ tăng tác dụng phụ hoặc thay đổi hiệu quả điều trị.
Tổng 9 hình ảnh
![metronidazole stella 400 mg 1 M5884 metronidazole stella 400 mg 1 M5884](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-1-m5884.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 2 K4575 metronidazole stella 400 mg 2 K4575](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-2-k4575.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 3 D1838 metronidazole stella 400 mg 3 D1838](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-3-d1838.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 4 S7202 metronidazole stella 400 mg 4 S7202](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-4-s7202.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 5 U8278 metronidazole stella 400 mg 5 U8278](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-5-u8278.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 6 N5542 metronidazole stella 400 mg 6 N5542](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-6-n5542.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 7 G2805 metronidazole stella 400 mg 7 G2805](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-7-g2805.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 8 S7611 metronidazole stella 400 mg 8 S7611](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-8-s7611.jpg)
![metronidazole stella 400 mg 9 L4340 metronidazole stella 400 mg 9 L4340](https://trungtamthuoc.com/images/products/metronidazole-stella-400-mg-9-l4340.jpg)
Tài liệu tham khảo
- ^ Carmen Pope, BPharm (Đăng ngày 09 tháng 10 năm 2023). Metronidazole, Drugs.com. Truy cập ngày 02 tháng 01 năm 2025.