Metronidazol Kabi 500mg/100ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Fresenius Kabi, Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar |
Số đăng ký | VD-26377-17 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 100ml |
Hoạt chất | Metronidazol |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | HM7054 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 36125 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml được dùng trong nhiễm khuẩn với vi khuẩn nhạy cảm với Metronidazole. Ở bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml.
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml có thành phần:
Dược chất metronidazol hàm lượng 500mg (tương đương 0,5g) trong dung dịch tiêm truyền có thể tích 100ml (nồng độ 500mg/100ml).
Dạng bào chế: Dung dịch.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
2.1 Tác dụng của thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
Metronidazol là một loại thuốc chống nhiễm trùng thuộc nhóm các dẫn xuất nitro imidazol, có tác dụng chủ yếu đối với các vi khuẩn kỵ khí hoàn toàn. Tác dụng này có thể là do tương tác với DNS và các chất chuyển hóa khác nhau.
Metronidazol có tác dụng kháng khuẩn và chống nhiễm trùng, cũng như có hiệu quả chống lại vi khuẩn kỵ khí và chống Trichomonas vagis và các động vật nguyên sinh khác bao gồm Entamoeba histolytica và Giardia lamblia.
Dược động học
Phân bố: Sau khi dùng một liều 500mg duy nhất, nồng độ trong huyết thanh bằng 14 - 18µg/ml đạt được sau khi truyền 20 phút. Nồng độ đỉnh của chất chuyển hóa 2-hydroxy là 3μg/ml thu được sau liều 1g tiêm truyền tĩnh mạch. Trạng thái ổn định nồng độ metronidazol trong huyết tương khoảng 17 và 13µg/ml đạt được sau khi dùng metronidazol tương ứng với chế độ liều mỗi 8 hoặc 12 giờ.
Liên kết với protein huyết tương dưới 10% và thể tích phân bố là 1,1 ± 0,4 l/kg.
Chuyển hóa: Metronidazol được chuyển hóa tại gan bằng cách hydroxyl hóa, oxy hóa và glucuronid hóa. Các chất chuyển hóa chính là chất chuyển hóa 2-hydroxy và acid acetic.
Thải trừ: Hơn 50% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu, dưới dạng metronidazol không thay đổi (khoảng 20% liều dùng) và các chất chuyển hóa của nó. Khoảng 20% liều dùng được bài tiết qua phân. Độ thanh thải là 1,3 ± 0,3 ml/phút/kg, trong khi độ thanh thải của thận là khoảng 0,15 ml/phút/kg. Thời gian bán thải trong huyết tương của metronidazol là 8 giờ và của chất chuyển hóa 2-hydroxy là 10 giờ.
Các nhóm bệnh nhân đặc biệt: Thời gian bán thải trong huyết tương của metronidazol không bị ảnh hưởng bởi suy thận. Trong trường hợp chạy thận nhân tạo, metronidazol được đào thải nhanh chóng và thời gian bán thải trong huyết tương giảm xuống còn 2,5 giờ. Lọc màng bụng dường như không ảnh hưởng đến việc thải trừ Metronidazole hoặc các chất chuyển hóa của nó so với bệnh nhân suy thận.
Ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, sự chuyển hóa của metronidazol có thể bị suy giảm. Với người bị suy gan nặng, tốc độ thải trừ của thuốc giảm 65% và dẫn đến sự tích tụ metronidazol trong cơ thể, làm tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng phụ của thuốc nhiều hơn.
2.2 Chỉ định dùng thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm đặc biệt là các loài Bacteroides và Streptococcus kỵ khí, trong phẫu thuật bụng, phụ khoa hoặc đại trực tràng có nguy cơ cao xảy ra loại nhiễm trùng này.
Điều trị các bệnh nhiễm trùng nội tạng và phụ khoa nghiêm trọng trong đó các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm đặc biệt là Bacteroides và Streptococcus kỵ khí đã được xác định hoặc nghi ngờ là nguyên nhân.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc điều trị nhiễm khuẩn răng miệng Sansvigyl: Cách dùng, liều dùng, giá bán.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
3.1 Liều dùng thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
Metronidazol Kabi 500mg/100ml nên được truyền tĩnh mạch với tốc độ xấp xỉ 5ml/phút (hoặc một túi truyền trong vòng 20 đến 60 phút).
Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu do vi khuẩn kỵ khí:
- Chủ yếu trong nhiễm trùng ổ bụng, (đặc biệt là phẫu thuật đại trực tràng) và phụ khoa.
- Điều trị bằng kháng sinh chỉ nên kéo dài trong thời gian ngắn, chủ yếu giới hạn trong giai đoạn hậu phẫu (24 giờ nhưng không bao giờ quá 48 giờ).
- Người lớn: Tiêm tĩnh mạch một liều 1000mg-1500mg, 30-60 phút trước phẫu thuật hoặc 500mg ngay trước, trong hoặc sau khi phẫu thuật, sau đó 500mg mỗi 8 giờ.
- Trẻ em < 12 tuổi: 20-30mg/kg với liều duy nhất 1-2 giờ trước khi phẫu thuật.
- Trẻ sơ sinh < 40 tuần tuổi: 10mg/kg trọng lượng cơ thể như một liều duy nhất trước khi phẫu thuật.
Nhiễm trùng kỵ khí:
- Người lớn: 1000mg - 1500mg mỗi ngày với liều đơn hoặc 500mg mỗi 8 giờ.
- Trẻ em > 8 tuần tuổi đến 12 tuổi: Liều dùng hàng ngày thông thường là 20-30mg/kg/ngày với liều đơn hoặc chia thành 7,5 mg/kg mỗi 8 giờ. Liều hàng ngày có thể tăng lên 40mg/kg, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng. Thời gian điều trị thường là 7 ngày.
- Trẻ em < 8 tuần tuổi: 15 mg/kg như một liều hàng ngày hoặc chia thành 7,5mg/kg mỗi 12 giờ.
Thời gian điều trị: Điều trị trong bảy đến mười ngày nên thỏa đáng với hầu hết bệnh nhân, nhưng tùy theo đánh giá lâm sàng và loại vi khuẩn mắc phải, bác sĩ có thể quyết định kéo dài thêm thời gian điều trị (hoặc không).
Viêm âm đạo do vi khuẩn:
- Thanh thiếu niên: 400mg hai lần mỗi ngày trong 5-7 ngày hoặc 2000mg như một liều duy nhất.
Trichomonas:
- Người lớn và thanh thiếu niên: 2000mg như một liều duy nhất hoặc 200mg 3 lần mỗi ngày trong 7 ngày hoặc 400mg hai lần mỗi ngày trong 5 - 7 ngày.
- Trẻ em < 10 tuổi: 40 mg/kg với liều đơn hoặc 15 - 30 mg/kg/ngày chia làm 2-3 lần trong 7 ngày, không vượt quá 2000mg/liều.
Bệnh amip:
- Trẻ em > 10 tuổi: 400 đến 800mg 3 lần mỗi ngày trong 5-10 ngày.
- Trẻ em từ 7 đến 10 tuổi: 200 đến 400mg 3 lần mỗi ngày trong 5-10 ngày.
- Trẻ em từ 3 đến 7 tuổi: 100 đến 200mg 4 lần mỗi ngày trong 5-10 ngày.
- Trẻ em từ 1 đến 3 tuổi: 100 đến 200mg 3 lần mỗi ngày trong 5-10 ngày.
Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori ở trẻ em:
- Là một phần của liệu pháp phối hợp, liều dùng 20 mg/kg/ngày không vượt quá 500 mg hai lần mỗi ngày trong 7-14 ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
Thuốc được dùng qua đường tiêm truyền tĩnh mạch.
Chỉ có y tá hoặc người có chuyên môn về y dược mới được phép sử dụng thuốc dạng này.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất Thuốc Klion: công dụng, cách dùng và lưu ý khi sử dụng
4 Chống chỉ định
Metronidazol Kabi 500mg/100ml chống chỉ định dị ứng với metronidazol, dẫn xuất imidazol hoặc các thành phần khác của thuốc.
5 Tác dụng phụ
Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt,g bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu ái toan.
Hệ tiêu hóa: Viêm lưỡi, viêm miệng, khô miệng, viêm tụy, đau bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, lưỡi đổi màu.
Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, phù mạch, mề đay, ngứa, phát ban, sưng mặt.
6 Tương tác
Disulfiram: Sử dụng đồng thời metronidazol và Disulfiram có thể dẫn đến phản ứng loạn thần và nhầm lẫn. Metronidazol không nên dùng cho bệnh nhân đã dùng disulfiram trong vòng hai tuần.
Rượu: Tác dụng giống như disulfiram (nôn, nhịp tim nhanh).
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý khi sử dụng thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml
Bệnh gan: Cần thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng. Nên giảm liều metronidazol khi cần thiết. Metronidazol được chuyển hóa chủ yếu bằng quá trình oxy hóa ở gan. Suy giảm đáng kể sự thanh thải metronidazol có thể xảy ra trong trường hợp suy gan tiến triển.
Bệnh thận: Metronidazol được thải trừ trong quá trình chạy thận nhân tạo và nên được dùng sau khi chạy thận kết thúc.
Bệnh nhân suy thận, bao gồm cả bệnh nhân được lọc màng bụng, cần được theo dõi các dấu hiệu nhiễm độc do sự tích lũy của các chất chuyển hóa metronidazole độc hại.
7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Do thuốc có thể qua hàng rào nhau thai do đó hạn chế dùng khi phụ nữ mang thai, chỉ dùng khi thật cần thiết.
Ngừng sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú.
7.3 Bảo quản
Để ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh xa tầm với của trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-26377-17
Nhà sản xuất: Công ty Fresenius Kabi Bidiphar.
Đóng gói: Hộp 1 chai thể tích 100ml.
9 Thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml giá bao nhiêu?
Thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở phần đầu trang. Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn nhanh nhất.
10 Thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml mua ở đâu?
Thuốc Metronidazol Kabi 500mg/100ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua sản phẩm này trực tiếp ở Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Cầu Giấy, Thanh Xuân. Hoặc hãy liên hệ với các dược sĩ nhà thuốc qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 3 hình ảnh