1 / 11
metronidazol 250mg bidiphar 1 A0550

Metronidazol 250mg Bidiphar

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 345 Còn hàng
Thương hiệuDược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar), Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định
Số đăng kýVD-28239-17
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtMetronidazol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv0595
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Mai Hiên Biên soạn: Dược sĩ Mai Hiên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 623 lần

Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar được chỉ định để điều trị nhiễm động vật nguyên sinh, nhiễm vi khuẩn kỵ khí. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar.

1 Thành phần

  • Thành phần chính có trong viên nén bao phim Metronidazol 250mg Bidiphar là hoạt chất Metronidazol có hàm lượng 250mg.
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar

  • Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Trichomonas, Amip, Giardia, giun rồng Dracunculus, nhiễm Blastocystic hominis.
  • Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí sau khi bệnh nhân đã ổn định bằng metronidazol đường tĩnh mạch.
  • Kết hợp cùng một số thuốc khác để điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori.
  • Sử dụng sau phẫu thuật để phòng ngừa nhiễm vi khuẩn kỵ khí.
Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Metronidazol 250mg Hà Tây: Tác dụng, chỉ định, giá bán

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar

Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh:

  • Nhiễm Trichomonas: có thể điều trị trong một ngày với liều 2 g, uống 1 lần hoặc chia thành 2 lần. Hoặc mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 250 mg, điều trị trong 7 ngày liên tiếp. Cần điều trị cho cả bạn tình.
  • Bệnh do Amip:
    • Người lớn: trường hợp amip cấp tính đường ruột ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 750 mg, điều trị từ 5 đến 10 ngày. Ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 500 hoặc 750 mg trong 5 đến 10 ngày, đối với áp xe gan do amip.
    • Trẻ em: mỗi ngày uống 35 đến 50 mg trên mỗi kg thể trọng, chia thành 3 lần, điều trị trong 10 ngày liên tiếp.
  •  Bệnh do Giardia:
    • Người lớn: mỗi ngày uống 1 liều 2 g, điều trị trong 3 ngày liên tục. Hoặc ngày uống 3 lần, mỗi lần 250 mg, điều trị từ 5 đến 7 ngày.
    • Trẻ em: mỗi ngày uống 15 mg trên mỗi kg thể trọng, điều trị từ 5 đến 10 ngày.
  •  Bệnh do giun rồng Dracunculus:
    • Người lớn và trẻ em uống trong 10 ngày, mỗi ngày uống 25 mg trên mỗi kg thể trọng.
    • Trẻ em: liều tối đa không quá 750 mg một ngày.
  • Nhiễm Blastocystic hominis: điều trị trong 10 ngày, mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần uống 750 mg.

Điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí: bắt đầu với liều 800 mg, sau đó uống 400 mg một lần, 8 giờ uống 1 lần. Hoặc có thể uống 500 mg một lần, sau 8 giờ uống 1 lần. Điều trị từ 7 - 10 ngày.

Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do HP: ngày uống 3 lần, mỗi lần 500 mg, kết hợp cùng thuốc ức chế bơm proton, kháng sinh Amoxicillin hoặc tetracyclin. Điều trị từ 1 - 2 tuần.

4 Chống chỉ định

  • Không sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Không sử dụng thuốc này để điều trị nhiễm Trichomonas trong 3 tháng đầu thai kỳ.

5 Tác dụng phụ

  • Hiếm gặp: sốc phản vệ
  • Rất hiếm gặp:
    • Nước tiểu sẫm màu, đau khớp, đau cơ, đỏ bừng, ngứa, phát ban da, phát ban mụn mủ, viêm gan, tăng enzym gan, vàng da, viêm tụy, tổn thương tế bào gan, cận thi, chứng nhìn đôi, co giật, đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ.
    • Run, rung giật nhãn cầu, suy yếu dáng đi, chứng loạn cận ngôn, mất điều hòa, bại liệt, ảo giác, đau đầu, sốt, nhầm lẫn, cứng cổ, rối loạn thị giác và vận động, nhạy cảm với ánh sáng.
    • Ảo giác, nhầm lẫn.
    • Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Giảm toàn thể huyết cầu.
  • Chưa rõ:
    • Giảm bạch cầu, thiếu máu bất sản.
    • Mề đay, phù mạch, sốt.
    • Chán ăn.
    • Mất phối hợp vận động.
    • Động kinh thoáng qua, co giật, dị cảm, trầm cảm.

6 Tương tác

  • Không nên dùng chung thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar với thuốc chống đông máu đường uống, nhất là warfarin vì sẽ làm tác dụng của thuốc chống đông máu tăng.
  • Khi dùng chung với Phenobarbital sẽ làm tăng thải trừ metronidazol.
  • Nồng độ lithi trong huyết thanh tăng khi dùng chung metronidazol với lithi.
  • Tác dụng của thuốc giãn cơ vecuronium tăng khi dùng chung với metronidazol.
  • Độc tính của 5-fluorouracil tăng khi dùng chung với metronidazol.
  • Khi dùng chung với ciclosporin, metronidazol có thể làm tăng nồng độ ciclosporin trong huyết thanh.
  • Tránh sử dụng đồng thời với busulfan vì có thể làm nguy cơ độc tính của busulfan.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin, bệnh nhân động kinh, co giật.
  • Sau khi sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar bệnh nhân không nên uống rượu trong vòng tối thiểu 48 giờ.
  • Tránh sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar cho người có bệnh ở hệ thần kinh trung ương thể hoạt động không do nhiễm trùng hoặc bệnh nhân rối loạn tạo máu.
  • Nếu điều trị kéo dài trên 10 ngày, cần theo dõi các dấu hiệu lâm sàng và các xét nghiệm thường xuyên.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar cho bệnh nhân bị bệnh não gan. Nên sử dụng 1 lần mỗi ngày và giảm liều đến ⅓.
  • Tránh sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar cho người không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose- galactose, thiếu enzym Lapp lactase, vì thuốc có chứa Lactose.
  • Người lái xe và vận hành máy móc cần thận trọng khi sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar vì thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, lú lẫn, rối loạn thị giác.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Metronidazol 250mg DHG điều trị nhiễm khuẩn đường ruột

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ có thai: không sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar trong 3 tháng đầu tiên của thai kỳ.
  • Phụ nữ cho con bú: ngưng cho con bú khi sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng:  mất điều hòa, buồn nôn, nôn, viêm dây thần kinh ngoại biên, co giật.
  • Xử trí: điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân nếu xảy ra quá liều Metronidazol 250mg Bidiphar.

7.4 Bảo quản

  • Bảo quản thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế

  1. Thuốc Flagazyl 250mg ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị nhiễm trùng, nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí gây ra. Sản phẩm có chứa Metronidazol 250mg, được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Phúc Vinh.
  2. Thuốc Incepdazol 250 Tablet được chỉ định để điều trị viêm do nấm, lỵ hoặc nhiễm vi khuẩn kỵ khí,... Sản phẩm được sản xuất bởi Incepta Pharmaceuticals Limited với thành phần chính là Metronidazol 250mg.

9 Thông tin chung

  • Số đăng ký: VD-28239-17.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar).
  • Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Metronidazole là thuốc được ứng dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn ưa khí, nhiễm trùng do động vật nguyên sinh. Metronidazole sẽ ức chế quá trình tổng hợp protein thông qua việc tương tác với DNA và sẽ làm mất cấu trúc xoắn DNA  dẫn đến đứt gãy chuỗi. Điều này làm chết tế bào ở các sinh vật dễ bị tổn thương. [1] Cơ chế tác dụng của Metronidazole trải qua 4 bước cụ thể như sau:

  • Bước 1: Khuếch tác qua màng tế bào của các vi khuẩn gây bệnh.
  • Bước 2: Thay đổi cấu trúc hóa học của pyruvate-ferredoxin, hoạt hóa khử bởi các protein vận chuyển nội bào.
  • Bước 3: Tương tác với DNA của tế bào chủ dẫn đến đứt gãy chuỗi DNA và làm mất ổn định chuỗi xoắn DNA.
  • Bước 4: Phân hủy các sản phẩm gây độc tế bào.

10.2 Dược động học

  • Hấp thu: Metronidazole dùng bằng đường uống có khả năng hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn.
  • Phân bố: Thể tích phân bố của Metronidazole khoảng 0,6-0,8l/kg. Thuốc này liên kết khoảng 10-20% với protein huyết tương. Nó có thể phân bố vào các mô và dịch trong cơ thể, tiết ra nước bọt, vào sữa mẹ, thuốc cũng có thể vào dịch não tủy. [2]
  • Chuyển hóa: Metronidazole được chuyển hóa chủ yếu tại gan tạo ra các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid.
  • Thải trừ: Metronidazole có thời gian bán thải khoảng 7 giờ. 90% thuốc Metronidazole được thải trừ qua nước tiểu, khoảng 14% được thải trừ qua phân.

11 Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar giá bao nhiêu?

Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facaebook.

12 Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar mua ở đâu?

Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar có phố hoạt tính rộng (với hầu hết các vi khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh) nên có hiệu quả tốt trong điều trị nhiễm khuẩn, chống động vật nguyên sinh.
  • Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar bên cạnh tác dụng kháng khuẩn, chống động vật nguyên sinh, nó còn có khả năng chống viêm, tuy nhiên cơ chế tác động của thuốc chưa được xác định rõ ràng.
  • Metronidazol có khả năng hấp thu khá nhanh và hoàn toàn qua Đường tiêu hóa nên có thể phát huy tác dụng một cách nhanh chóng.

14 Nhược điểm

  • Khi dùng Metronidazol có thể gây ra một số tác dụng phụ.

Tổng 11 hình ảnh

metronidazol 250mg bidiphar 1 A0550
metronidazol 250mg bidiphar 1 A0550
metronidazol 250mg bidiphar 2 H3261
metronidazol 250mg bidiphar 2 H3261
metronidazol 250mg bidiphar 3 R7086
metronidazol 250mg bidiphar 3 R7086
metronidazol 250mg bidiphar 4 N5436
metronidazol 250mg bidiphar 4 N5436
metronidazol 250mg bidiphar 5 I3468
metronidazol 250mg bidiphar 5 I3468
metronidazol 250mg bidiphar6 1 B0827
metronidazol 250mg bidiphar6 1 B0827
metronidazol 250mg bidiphar 7 O5611
metronidazol 250mg bidiphar 7 O5611
metronidazol 250mg bidiphar 8 B0818
metronidazol 250mg bidiphar 8 B0818
metronidazol 250mg bidiphar 9 C1402
metronidazol 250mg bidiphar 9 C1402
metronidazol 250mg bidiphar 10 D1085
metronidazol 250mg bidiphar 10 D1085
metronidazol 250mg bidiphar 11 U8026
metronidazol 250mg bidiphar 11 U8026

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Connor B. Weir; Jacqueline K. Le (Ngày đăng: Ngày 26 tháng 6 năm 2023), Metronidazole. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024
  2. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar do Cục Quản lý Dược Bộ Y tế phê duyệt. Tải file PDF Tại Đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Metronidazol 250mg Bidiphar điều trị giun rồng dùng bao nhiêu ngày ạ?

    Bởi: Hiên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn. Trong trường hợp điều trị nhiễm giun rồng thì dùng thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar trong 10 ngày bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Hiên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Metronidazol 250mg Bidiphar 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Metronidazol 250mg Bidiphar
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    Metronidazol 250mg Bidiphar dễ sử dụng, hiệu quả tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633