Metronidazol 250 Vacopharm
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Vacopharm, Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Số đăng ký | VD-23747-15 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Metronidazol |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | pk2636 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Trong mỗi viên thuốc Metronidazol 250 Vacopharm có chứa thành phần:
- Metronidazol 250mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Metronidazol 250 Vacopharm
Metronidazol 250 Vacopharm chứa Metronidazol được chỉ định để điều trị trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (thể cấp tính ở ruột và thể áp xe gan), Dientamoeba fragilis ở trẻ em, Giardia lamblia va Dracunculus medinensis, Trichomonas, cần điều trị cho cả nam giới.
Metronidazol được dùng điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như: Nhiễm khuẩn ổ bụng, phụ khoa, da, thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
Kết hợp với Neomycin hoặc Kanamycin để dự phòng nhiễm khuẩn trước phẫu thuật đại trực tràng hoặc phụ khoa.
Thuốc còn điều trị viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm quanh thân răng và nhiễm khuẩn khác do vi khuẩn kỵ khí, bệnh Crohn thể hoạt động ở kết - trực tràng và kết hợp thuốc khác điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do H. pylori.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Metronidazol 250mg VINPHACO điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Metronidazol 250 Vacopharm
3.1 Liều dùng
3.1.1 Trị nhiễm động vật nguyên sinh
Trichomonas vaginalis: Liều duy nhất 8 viên hoặc 1 viên/lần, ngày 3 lần trong 7 ngày. Điều trị cho cả nam giới.
Amíp:
- Lỵ amíp cấp do E. histolytica: 3 viên x 3 lần/ngày trong 5 - 10 ngày. Có thể phối hợp với Iodoquinol hoặc Diloxanide furoate.
- Áp xe gan do amíp: 500 - 700mg x 3 lần/ngày trong 5 -10 ngày.
- Trẻ em: 35–40 mg/kg/ngày, chia 3 lần, dùng 5 - 10 ngày.
Giardia lamblia:
- Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày trong 5 - 7 ngày hoặc 8 viên/ngày x 1 lần trong 3 ngày.
- Trẻ em: 15 mg/kg/ngày, chia 3 lần, dùng 5 - 10 ngày.
Giun rồng (Dracunculus): Người lớn và trẻ em: 25 mg/kg/ngày trong 10 ngày.
Liều tối đa cho trẻ em không vượt quá 3 viên/ngày.
3.1.2 Trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí
Liều thông thường: 7,5 mg/kg, tối đa 4 viên mỗi 6 giờ dùng 1 lần, dùng trong 7 ngày hoặc dài hơn.
Viêm đại tràng do kháng sinh: 2 viên x 3 - 4 lần/ngày.
Viêm loét dạ dày – tá tràng do H. pylori: 2 viên x 3 lần/ngày. Phối hợp với Bismuth subsalicylate/subcitrate và kháng sinh khác như Ampicillin hoặc Amoxicillin trong 1- 2 tuần.
3.1.3 Dự phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật
20 - 30mg/kg/ngày, chia 3 lần.
3.2 Cách dùng
Metronidazol 250 Vacopharm được sử dụng theo đường uống.
4 Chống chỉ định
Phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
Người có tiền sử dị ứng hoặc quá mẫn với Metronidazol hoặc các thuốc thuộc nhóm nitro-imidazol.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Metronidazole 250mg Mekophar điều trị nhiễm Trichomonas, Giardia lambia hoặc amip...
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: Buồn nôn, chán ăn, khô miệng, nhức đầu, vị kim loại khó chịu.
Tiêu hóa: nôn, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, đau vùng thượng vị.
Ít gặp: Giảm bạch cầu.
Hiếm gặp: Động kinh, viêm đa dây thần kinh, phát ban, ngứa, phồng rộp da, nước tiểu sẫm màu.
6 Tương tác
Thuốc chống đông máu (như warfarin): Tác dụng chống đông máu tăng cường, tránh phối hợp.
Disulfiram: Dùng cùng có thể gây độc thần kinh (lú lẫn, rối loạn hành vi), không kết hợp.
Phenobarbital: Làm tăng chuyển hóa metronidazol, khiến thuốc bị đào thải nhanh hơn.
Lithium: Dùng chung có thể làm tăng nồng độ lithium trong huyết thanh.
Vecuronium: Tác dụng giãn cơ tăng.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Metronidazol 250 Vacopharm ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác.
Thuốc có thể gây phản ứng kiểu Disulfiram như đỏ bừng mặt, buồn nôn, đau bụng, ra mồ hôi.
Có thể gây kết quả dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
Việc sử dụng liều cao Metronidazol trong điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí, amíp hoặc Giardia có thể dẫn đến rối loạn huyết học và bệnh thần kinh thể hoạt động.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Metronidazol 250 Vacopharm không được khuyến cáo dùng cho phụ nữ mang thai và cho bé bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Liều quá mức: Uống tới 15g trong một lần có thể gây buồn nôn, nôn, mất điều hòa.
Gây độc thần kinh khi dùng liều cao lặp lại (dùng liều 6-10,4g cách 2 ngày): Co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.
Xử trí: Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị chủ yếu triệu chứng và hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, khô ráo.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng.
Nhiệt độ bảo quản không vượt quá 30°C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Metronidazol 250 Vacopharm hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
- Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar của Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định sản xuất, chứa thành phần Metronidazol được chỉ định để điều trị nhiễm động vật nguyên sinh, nhiễm vi khuẩn kỵ khí.
- Thuốc Metronidazol 250mg Hà Tây được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, chứa Metronidazol, điều trị nhiễm Trichomonas, Entamoeba histolytica, áp xe gan, nhiễm khuẩn ruột, phụ khoa, da và mô mềm, kết hợp điều trị loét dạ dày do Helicobacter pylori.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Metronidazol là dẫn chất 5-nitro-imidazol, có phổ tác dụng rộng trên động vật nguyên sinh (amip, Giardia, Trichomonas) và vi khuẩn kỵ khí.
Metronidazol là một trong những thuốc hiệu quả cao trong điều trị các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra, như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia và Trichomonas vaginalis. Thuốc có khả năng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn kỵ khí, nhưng không có tác dụng trên các vi khuẩn hiếu khí.
Trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng metronidazol đường uống hoặc dùng tại chỗ.
Trong các trường hợp viêm âm đạo hoặc viêm cổ tử cung do vi khuẩn, metronidazol giúp khôi phục hệ vi khuẩn bình thường của âm đạo ở phần lớn người bệnh.
Metronidazol cũng là lựa chọn ưu tiên trong điều trị tiêu chảy kéo dài và tình trạng sụt cân do Giardia lamblia gây ra. Bên cạnh đó, thuốc được xem là lựa chọn hàng đầu để điều trị lỵ cấp và áp xe gan do amip. [1]
9.2 Dược động học
Metronidazol hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 10 microgam/ml sau 1 giờ với liều 500mg. Liều lặp lại mỗi 6 - 8 giờ gây tích lũy thuốc.
Metronidazol phân bố rộng (0,6 - 0,8 lít/kg), khoảng 10 - 20% gắn với protein huyết tương.
Chuyển hóa tại gan thành dạng hydroxy và acid. Thải trừ chủ yếu qua thận (trên 90%) và một phần qua phân (khoảng 14%), dưới 10% thải trừ dưới dạng chất mẹ. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 7 giờ, của chất chuyển hóa hydroxy là 9,5 - 19,2 giờ. Metronidazol có thể được loại bỏ bằng thẩm tách máu.
10 Thuốc Metronidazol 250 Vacopharm giá bao nhiêu?
Thuốc Metronidazol 250 Vacopharm hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Metronidazol 250 Vacopharm mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Metronidazol 250 Vacopharm để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Metronidazol 250 Vacopharm có phổ tác dụng rộng, hiệu quả với Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica, Dientamoeba fragilis ở trẻ em, Giardia lamblia va Dracunculus medinensis, Trichomonas và các chủng vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khác.
- Thuốc được bào chế dạng viên nén, dễ sử dụng, bảo quản.
- Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Vacopharm là đơn vị uy tín trong ngành dược, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng.
13 Nhược điểm
- Metronidazol có thể gây các tác dụng phụ: Buồn nôn, chán ăn, khô miệng, nhức đầu, vị kim loại khó chịu, nôn, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, đau vùng thượng vị…
Tổng 5 hình ảnh




