1 / 5
thuoc meficox 200 1 H3877

Meficox 200

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuOPV, Công ty cổ phần dược phẩm OPV
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm OPV
Số đăng kýVD-21874-14
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtCelecoxib
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk574
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Bích Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Bích
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên thuốc Meficox 200 chứa:

  • Celecoxib 200mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Meficox 200

Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp ở người lớn.

Điều trị thống kinh nguyên phát.

Điều trị đau cấp, kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng. 

Điều trị hỗ trợ bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.[1]

==>> Xem thêm thuốc chứa hoạt chất tương tự: Thuốc Cefalox 100 giảm triệu chứng của viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp

Thuốc Meficox 200 - Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, đau cấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Meficox 200

3.1 Liều dùng

Thoái hóa khớp: 1 viên/lần/ ngày hoặc 100 mg / lần x 2 lần/ ngày.

Viêm khớp dạng thấp: 100 mg - 200 mg/ lần x 2 lần/ ngày.

Polyp đại - trực tràng: Liều 2 viên/lần x 2 lần/ngày.

Đau cấp và thống kinh: 2 viên/lần, nếu cần thiết bổ sung thêm  tiếp theo 1 viên trong ngày đầu. Để tiếp tục giảm đau nếu cần thiết, dùng liều 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.

Suy gan, suy thận: Không khuyến cáo vì chưa có dữ liệu đầy đủ.

3.2 Cách dùng

Thuốc Meficox 200 được dùng bằng đường uống.

4 Chống chỉ định

Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Meficox 200.

Dị ứng với các sulfonamid. 

Hen suyễn, mày đay hay dị ứng với Aspirin hoặc dị ứng với các thuốc kháng viêm không steroid.

Suy tim nặng.

Suy thận nặng.

Suy gan nặng.

Bệnh viêm đại tràng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Drofime 100mg giảm viêm khớp, đau sau phẫu thuật, đau nha khoa

5 Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR > 1/100
  • Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn.
  • Hô hấp: Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
  • Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
  • Da: Ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
  • Tim mạch: Ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch.
  • Tiêu hóa: Tắc ruột, thủng ruột, chảy máu Đường tiêu hóa, viêm đại tràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tụy.
  • Gan mật: Bệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan.
  • Huyết học: Giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu.
  • Chuyển hóa: Giảm Glucose huyết.
  • Hệ thần kinh trung ương: Mất điều hòa, hoang tưởng tự sát.
  • Thận: suy thận cấp, viêm thận kẽ.
  • Da: Ban đỏ đa dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Chung: Nhiễm khuẩn, chết đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Meficox 200.

6 Tương tác

Thuốc ức chế men chuyển (ACEI): Celecoxib có thể làm suy giảm tác dụng kiểm soát huyết áp của nhóm thuốc này.

Fluconazol: Làm tăng đáng kể nồng độ celecoxib trong máu; nên giảm liều celecoxib khi dùng đồng thời.

Thuốc liên quan đến CYP2C9: Dược động học của celecoxib có thể bị thay đổi nếu phối hợp với thuốc ức chế hoặc được chuyển hóa qua CYP2C9.

Thuốc chuyển hóa qua CYP2D6: Celecoxib ức chế enzym này, có thể ảnh hưởng đến nồng độ và tác dụng của các thuốc liên quan.

Furosemid, thiazid: Hiệu quả bài tiết natri có thể giảm khi dùng kèm với celecoxib.

Aspirin: Làm tăng khả năng xuất hiện tổn thương niêm mạc tiêu hóa và các biến chứng khác khi dùng cùng celecoxib.

Lithi: Celecoxib có thể làm giảm thải trừ lithi qua thận, gây tăng nồng độ huyết tương; cần theo dõi điều chỉnh liều.

Warfarin: Có thể tăng nguy cơ xuất huyết và kéo dài thời gian đông máu khi dùng cùng celecoxib, đặc biệt ở người cao tuổi.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Giảm liều thuốc đối với bệnh nhân suy gan trung bình.

Không dùng thuốc Meficox 200 với bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng.

Thông báo cho bác sĩ những dấu hiệu bất thường trong quá trình sử dụng thuốc Meficox 200.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Meficox 200 cho bệnh nhân bị phù, hen hoặc có tiền sử hen.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Meficox 200 cho người cao tuổi.

Dùng đúng liều quy định, tuân theo chỉ định của bác sĩ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Thuốc Meficox 200 chỉ dùng khi lợi ích vượt quá nguy cơ, không dùng ở 3 tháng cuối.

Bà mẹ cho con bú: Khuyến cáo không dùng hoặc ngưng cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi sử dụng quá liều thuốc Meficox 200 hãy đưa bệnh nhân đến ngay cơ sở y tế để được hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Meficox 200 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:

  • Thuốc Colexib 200 chứa hoạt chất Celecoxib 200mg thuộc nhóm thuốc giảm đau, được chỉ định trong Đau Bụng Kinh, đau cấp, viêm khớp dạng thấp,...Do Công ty TNHH US Pharma USA sản xuất. 
  • Thuốc Celecoxib 200 – HV chứa hoạt chất Celecoxib 200mg thuộc nhóm thuốc giảm đau, được chỉ định trong đau bụng kinh, đau cấp, viêm khớp dạng thấp,...Do Công ty TNHH US Pharma USA sản xuất. 

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid có tác dụng giảm viêm, giảm đau và hạ sốt thông qua ức chế chọn lọc enzym cyclooxygenase-2 (COX-2), từ đó làm giảm tổng hợp prostaglandin gây viêm. Ở mức điều trị, celecoxib không ức chế enzym cyclooxygenase-1 (COX-1). Thử nghiệm trên động vật cũng chứng minh celecoxib giảm khả năng xuất hiện và phát triển khối u ở ruột kết.

9.2 Dược động học

9.2.1 Hấp thu

Celecoxib được hấp thu tốt, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau khoảng 2–3 giờ, nồng độ ổn định đạt được trong vòng 5 ngày.

Dùng cùng bữa ăn nhiều chất béo làm chậm hấp thu khoảng 1 giờ.

9.2.2 Phân bố

Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 97%.

9.2.3 Chuyển hóa

Celecoxib được chuyển hóa chủ yếu qua enzym cytochrom P450 2C9.

Các chất chuyển hóa không có tác dụng ức chế COX-1 hoặc COX-2.

9.2.4 Thải trừ

Thuốc được thải trừ chủ yếu qua gan dưới dạng chuyển hóa với tỷ lệ thuốc không đổi trong phân và nước tiểu dưới 3%.

Sau khi uống liều duy nhất, khoảng 57% liều được bài tiết qua phân và 27% qua nước tiểu.

Thời gian bán thải khoảng 8–12 giờ.

10 Thuốc Meficox 200 giá bao nhiêu?

Thuốc Meficox 200 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Meficox 200 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn thuốc của bác sĩ kê đơn thuốc Meficox 200 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Ít ảnh hưởng đến chức năng dạ dày, do thuốc không ức chế enzym COX-1, giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày.
  • Thuốc Meficox 200 là thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV, một công ty uy tín trong ngành dược phẩm.
  • Thuốc Meficox 200 có tác dụng tốt trong điều trị viêm khớp dạng thấp, thoái hoá khớp.
  • Tác dụng nhanh chóng trong việc giảm cơn đau cấp, giảm thiểu các cơn đau dữ dội trong chu kỳ kinh nguyệt.

13 Nhược điểm

  • Không dùng được trong 3 tháng cuối thai kỳ, vì có thể gây ảnh hưởng xấu đến thai nhi.

Tổng 5 hình ảnh

thuoc meficox 200 1 H3877
thuoc meficox 200 1 H3877
thuoc meficox 200 2 G2801
thuoc meficox 200 2 G2801
thuoc meficox 200 3 M5537
thuoc meficox 200 3 M5537
thuoc meficox 200 4 B0822
thuoc meficox 200 4 B0822
thuoc meficox 200 5 H3558
thuoc meficox 200 5 H3558

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Đang mang thai có nên dùng k

    Bởi: Khánh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Meficox 200 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Meficox 200
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Tư vấn sử dụng thuốc đúng cách

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789