1 / 18
mecefix be 200 mg 1 P6828

Mecefix-B.E 200mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 211 Còn hàng
Thương hiệuMerap, Công ty cổ phần tập đoàn Merap
Công ty đăng kýCông ty cổ phần tập đoàn Merap
Số đăng kýVD-28345-17
Dạng bào chếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
Hạn sử dụng42 tháng
Hoạt chấtCefixim
Mã sản phẩmmk1760
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Diệu Linh Biên soạn: Dược sĩ Diệu Linh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 619 lần

Thuốc Mecefix-B.E 200mg là kháng sinh diệt khuẩn có hoạt chất Cefixim 200mg, thường được dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, bệnh lậu....Kháng sinh này được sử dụng như thế nào? Những ai có thể dùng được? Cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) đi tìm đáp án cho những câu hỏi này thông qua bài viết dưới đây nhé! 

1 Thành phần 

Viên nang cứng Mecefix-B.E 200mg có chứa:

  • Cefixim: 200 mg.
  • Tá dược: vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nang.

2 Thuốc Mecefix-B.E 200mg là thuốc gì? Có tác dụng gì?

Thành phần chính có trong thuốc Mecefix-B.E 200mg là Cefixim - một loại kháng sinh diệt khuẩn nhóm Cephalosporin thế hệ 3, thường được chỉ định sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn cho đối tượng từ 6 tháng tuổi trở lên. Cụ thể, thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp như sau:[1]

  • Người bệnh bị nhiễm chủng vi khuẩn Proteus mirabilis, Escherichia coli gây nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Người bệnh nhiễm khuẩn Moraxella catarrhalis, Streptococcus pyogenes, Haemophilus influenzae gây nên viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn Streptococcus pyogenes gây viêm amidan, viêm họng.
  • Chỉ định cho người bệnh viêm phế quản có đợt kịch phát.
  • Nhiễm khuẩn Neisseria gonorrhoeae gây bệnh lậu, không để lại biến chứng.
Thuốc kháng sinh Mecefix-B.E 200mg điều trị các bệnh nhiễm khuẩn
Thuốc kháng sinh Mecefix-B.E 200mg điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

3 Liều lượng và cách dùng thuốc Mecefix-B.E 200mg

  • Uống thuốc Mecefix-B.E 200mg cùng với 1 ly nước và có thể dùng thuốc cùng thức ăn hoặc không.
  • Liều khuyến cáo của người lớn: mỗi ngày uống 2 viên (tương đương 400mg), có thể chia số lần uống từ 1-2 lần và dùng cách liều khoảng 12 tiếng.
  • Với những người bị bệnh tiết niệu, bệnh lậu thì chỉ nên uống liều 2 viên và sử dụng duy nhất 1 lần uống/ngày.
  • Với người bệnh bị nhiễm khuẩn Streptococcus Pyogenes thì cần dùng thuốc ít nhất 10 ngày.
  • Người có chức năng thận suy giảm, chỉ số CrCl > 60ml/phút thì không cần phải thay đổi hay căn chỉnh liều uống. Liều dùng thuốc 260mg/ngày cho người có CrCl 21-59ml/phút và liều 172mg/ngày cho người có CrCl<20ml/phút
  • Trẻ > 6 tháng: ngày uống 8mg/kg cân nặng có thể chia số lần uống từ 1-2 lần và dùng cách liều khoảng 12 tiếng.
  • Tùy vào cân nặng cụ thể mà liều dùng ở trẻ sẽ khác nhau. Chi tiết trong bảng dưới đây:
Cân nặng (kg)Liều dùng/ngày (mg)Cân nặng (kg)Liều dùng/ngày (mg)
5-7,55028,1-33250
7,6-108033,1-40300
10,1-12,510040,1-45350
12,6-20,5150> 45,1400
20,6-28200  

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: Thuốc Ovacef 200 - Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có độ bền cao

4 Chống chỉ định

Viên nang Mecefix-B.E 200mg có chống chỉ định với những người dùng:

  • Dị ứng với 1 trong số kháng sinh nhóm Beta-lactam.
  • Mẫn cảm với tá dược của thuốc.

5 Tác dụng phụ 

  • Gan, thận: da vàng, viêm gan, suy yếu các chức năng thận, viêm thận kẽ,...
  • Hô hấp, tiêu hóa: khó thở, đầy hơi, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy,....
  • Thần kinh: co giật, nhức đầu, chóng mặt,...
  • Da: nổi ban, mề đay, ngứa, các dấu hiệu khác của hội chứng SJS, Lyell,...
  • Miễn dịch: sốt, phù các chi, phù mạch, sốc phản vệ,...
  • Hệ tạo máu: thiếu máu, giảm số lượng tiểu cầu, bạch cầu, tăng thời gian đông máu,....
  • Bất thường các chỉ số xét nghiệm: bilirubin máu tăng, (SGPT, SGOT, CrCl, ure máu) tăng nhất thời, 

==>> Tham khảo thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc Newtop Sachet 100mg (Hộp 10 gói x 1g) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Maxim  

6 Tương tác

  • Nồng độ Carbapenem trong cơ thể có thể bị tăng lên khi người bệnh dùng đồng thời loại thuốc này với kháng sinh Cefixime.
  • Tình trạng máu lâu đông có thể xảy ra khi dùng phối hợp các thuốc chống đông máu với Cefixime.
  • Khi xét nghiệm có thể cho kết quả dương tính giả tình trạng nhiễm toan ceton (ceton niệu).

7 Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Trẻ < 6 tháng chưa có dữ liệu an toàn khi dùng kháng sinh Mecefix-B.E 200mg để điều trị nhiễm khuẩn. Vì vậy, tốt nhất không dùng thuốc cho độ tuổi này.
  • Điều chỉnh liều uống trong trường hợp người bệnh bị suy thận hoặc người đang phải thẩm tách máu, thẩm phân phúc mạc. Theo dõi sức khỏe trong quá trình dùng thuốc.
  • Điều tra tiền sử dị ứng, mẫn cảm của người bệnh, nhất là những người từng dị ứng với các thuốc tân dược cùng nhóm Cephalosporin.
  • Sử dụng thuốc có thể dẫn đến tiêu chảy, ở mức độ nghiêm trọng có thể gây viêm đại tràng. Ngừng uống thuốc và dùng các phương pháp điều trị thay thế theo đúng hướng dẫn từ bác sĩ điều trị.
  • Theo dõi khả năng đông máu khi dùng thuốc đồng thời với các loại thuốc chống đông.
  • Vi khuẩn có thể kháng thuốc nếu người bệnh sử dụng quá liều hoặc lạm dụng thuốc thiếu căn cứ, sử dụng quá mức.
  • Người kém dung nạp glucose-galactose không được khuyến khích dùng thuốc này.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú

Thận trọng khi dùng, cân nhắc những lợi ích khi dùng thuốc và những nguy cơ có thể gặp phải trên người bệnh. Sử dụng đúng theo chỉ định của bác sĩ.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe mà vận hành máy móc

Tác dụng phụ như đau đầu, chóng mặt có thể gặp phải khi người bệnh uống thuốc Mecefix-B.E 200mg, cần thận trọng khi dùng.

7.4 Bảo quản

  • Lấy đúng lượng viên thuốc để dùng và bảo quản các viên còn lại trong bao bì gốc của thuốc.
  • Điều kiện không khí: thoáng, khô, không bị tiếp xúc với ánh nắng.
  • Nhiệt độ: duy trì đều < 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế

Ngoài lựa chọn kê đơn thuốc Mecefix-B.E 200mg để điều trị nhiễm khuẩn cho người bệnh, bác sĩ cũng có thể dùng các thuốc sau để thay thế như Mecefix-B.E 400mg hay thuốc Mecefix-B.E 100mg. Các thuốc này đều có điểm chung là được sản xuất tại Công ty cổ phần tập đoàn Merap và có chứa thành phần chính là Cefixim. Tuy nhiên, mỗi loại thuốc là mỗi hàm lượng khác nhau, giúp người dùng có thể thuận tiện khi sử dụng đúng liều điều trị của mình. Thuốc có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn tại đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và hô hấp hiệu quả.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Mecefix-B.E 200mg có chứa hoạt chất Cefixim, là một kháng sinh diệt khuẩn và được phân loại vào nhóm Cephalosporin thế hệ 3. Hoạt chất có cơ chế hoạt động như sau: Cefixim ức chế quá trình tổng hợp peptidoglycan, ức chế enzym transpeptidase có mặt trong thành tế bào của vi khuẩn, khiến những chủng vi khuẩn này không thể hoàn thiện và tồn tại. Từ đó tiêu diệt, làm chết các tác nhân gây bệnh này. Hoạt chất Cefixim cũng có hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn đã sản sinh ra enzym Beta-lactamase nên thuốc có thể dùng để điều trị nhiễm khuẩn ở bệnh nhân kháng thuốc penicillin.

Phổ tác dụng Cefixim khá rộng, bao gồm một số chủng Gram+ như là Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae và nhiều vi khuẩn Gram- (Proteus mirabilis, Escherichia coli, Haemophilus influenzae,….).

9.2 Dược động học

  • Hấp thu: có khoảng 40-50% lượng thuốc hấp thu vào tiêu hóa sau khi dùng thuốc, và tăng tỷ lệ hấp thu hơn nếu người bệnh dùng thuốc cùng thức ăn (thời gian thuốc đạt nồng độ cao nhất là sau khoảng 0.8 giờ).
  • Phân bố: chưa đầy đủ dữ liệu.
  • Chuyển hóa: Trong cơ thể, Cefixim chủ yếu không trải qua quá trình chuyển hóa. T1/2 trung bình là 3-4 giờ, nhưng có thể tăng lên ở những người suy thận.
  • Thải trừ: Cefixim được loại bỏ qua thận trong trạng thái không chuyển hóa. Tỷ lệ hoạt chất được kết hợp với protein huyết thanh là khoảng 65-70%, nhưng có thể sẽ khác ở mỗi người.

10 Thuốc Mecefix-B.E 200mg giá bao nhiêu?

Hiện thuốc Mecefix-B.E 200mg vẫn đang được bán tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy với giá như đầu trang đã được đề cập. Bạn đọc cũng có thể liên hệ đến số hotline 1900 888 633 hoặc nhắn tin trực tiếp qua website này để nắm rõ hơn về các chương trình ưu đãi hiện có và cập nhật giá cả thay đổi một cách nhanh nhất.

11 Thuốc Mecefix-B.E 200mg mua ở đâu?

Thuốc Mecefix-B.E 200mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Dạng viên nang của Mecefix-B.E 200mg dễ dàng để uống, không cần phải pha trộn hoặc tiêm, giúp thuận tiện cho bệnh nhân sử dụng.
  • Thời gian bán thải trung bình của Mecefix-B.E 200mg là khoảng 3-4 giờ, giúp loại bỏ nhanh chóng khỏi cơ thể sau khi sử dụng, giảm nguy cơ phát triển vi khuẩn kháng thuốc. [2]
  • Khả năng hấp thu của thuốc khá tốt và đạt hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến nghiêm trọng.
  • Thuốc được Công ty có đầy đủ tiêu chuẩn đảm bảo sản xuất GMP, dựa trên công nghệ hiện đại và quy trình khép kín nên chất lượng thuốc luôn được đảm bảo là tốt nhất cho người dùng. 

13 Nhược điểm

Sử dụng kháng sinh Mecefix-B.E 200mg một cách không cần thiết hoặc không đúng cách có thể dẫn đến sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc, làm giảm hiệu quả của thuốc trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn.


Tổng 18 hình ảnh

mecefix be 200 mg 1 P6828
mecefix be 200 mg 1 P6828
mecefix be 200 mg 2 U8578
mecefix be 200 mg 2 U8578
mecefix be 200 mg 3 U8643
mecefix be 200 mg 3 U8643
mecefix be 200 mg 4 O5523
mecefix be 200 mg 4 O5523
mecefix be 200 mg 5 L4040
mecefix be 200 mg 5 L4040
mecefix be 200 mg 6 M4533
mecefix be 200 mg 6 M4533
mecefix be 200 mg 7 V8741
mecefix be 200 mg 7 V8741
mecefix be 200 mg 8 O5610
mecefix be 200 mg 8 O5610
mecefix be 200 mg 9 T7851
mecefix be 200 mg 9 T7851
mecefix be 200 mg 10 M5620
mecefix be 200 mg 10 M5620
mecefix be 200 mg 11 V8037
mecefix be 200 mg 11 V8037
mecefix be 200 mg 12 F2686
mecefix be 200 mg 12 F2686
mecefix be 200 mg 13 R7442
mecefix be 200 mg 13 R7442
mecefix be 200 mg 14 B0102
mecefix be 200 mg 14 B0102
mecefix be 200 mg 15 K4410
mecefix be 200 mg 15 K4410
mecefix be 200 mg 16 H3344
mecefix be 200 mg 16 H3344
mecefix be 200 mg 17 U8210
mecefix be 200 mg 17 U8210
mecefix be 200 mg 18 V8703
mecefix be 200 mg 18 V8703

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Xem thêm Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp Tại đây
  2. ^ Chuyên gia Drugbank. Cefixime, Drugbank. Truy cập ngày 23 tháng 05 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Con mình 4 tuổi có dùng kháng sinh Mecefix-B.E 200mg được ko?

    Bởi: Lan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc dùng được cho trẻ> 6 tuổi, chị lưu ý dùng đúng liều hướng dẫn của bác sĩ kê cho con nhé!

      Quản trị viên: Dược sĩ Diệu Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mecefix-B.E 200mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mecefix-B.E 200mg
    L
    Điểm đánh giá: 4/5

    Các dược sĩ tư vấn nhanh, có tâm, thuốc tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633