Martinez 10
Thuốc kê đơn
Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thương hiệu | Akums Drugs and Pharmaceuticals, M/s Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
Số đăng ký | VN-20676-17 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Montelukast |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | aa7852 |
Chuyên mục | Thuốc Hô Hấp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Martinez 10 được bác sĩ chỉ định điều trị hen suyễn như một liệu pháp bổ sung cho đối tượng người lớn và trẻ em trên 15 tuổi khi mà tình trạng bệnh không kiểm soát được khi dùng corticosteroid dạng hít. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Martinez 10.
1 Thành phần
Thành phần trong thuốc Martinez 10 có chứa Monetlukast (dưới dạng Montelukast natri hàm lượng 10mg.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Martinez 10
2.1 Tác dụng của thuốc Martinez 10
Thuốc Martinez 10 là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Montelukast Sodium là muối mononatri của montelukast - một chất đối kháng thụ thể cysteinyl leukotriene chọn lọc có tác dụng chống viêm và làm giãn phế quản [1].
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Montelukast được hấp thu nhanh sau khi uống. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu của thuốc là 3 giờ. Sinh khả dụng qua Đường tiêu hóa của thuốc là 64% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Phân bố: Thể tích trung bình của thuốc là 8 - 11L. Hơn 99% thuốc liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa: Montelukast được chuyển hóa rộng rãi.
Thải trừ: Đường thải trừ chủ yếu của thuốc là qua phân. Chỉ dưới 0,2% được thải trừ qua nước tiểu.
2.2 Chỉ định thuốc Martinez 10
Thuốc Martinez 10 được chỉ định điều trị hen suyễn như một liệu pháp bổ sung cho đối tượng người lớn và trẻ em trên 15 tuổi khi mà tình trạng bệnh không kiểm soát được khi dùng corticosteroid dạng hít.
Điều trị hen phế quản mạn tính, dự phòng triệu chứng hen ban ngày và đêm, điều trị tình trangh hen nhạy cảm do aspirin, dự phòng co thắt khí phế quản do gắng sức.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Derdiyok 10 điều trị co thắt phế quản
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Martinez 10
3.1 Liều dùng thuốc Martinez 10
Người lớn và trẻ trên 15 tuổi: 1 viên/ngày.
3.2 Cách dùng của thuốc Martinez 10
Dùng thuốc mỗi ngày 1 lần.
Với điều trị hen thì nên dùng buổi tối.
Điều trị viêm mũi dị ứng thì thời gian sử dụng ohuj thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng.
Bệnh nhân vừa bị viêm mũi, vừa bị hen thì nên dùng mỗi ngày 1 liều vào buổi tối.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Martinez 10 cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc
5 Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Nhiễm trùng, kí sinh trùng | Viêm đường hô hấp trên | ||
Tâm thần | Ác mộng, ảo giác, hiếu động tâm thần động, lo âu, trầm cảm, mất ngủ | Rung cơ | |
Máu và hệ bạch huyết | Tăng nguy cơ chảy máu | ||
Thần kinh | Chóng mặt, dị cảm, buồn ngủ, giảm cảm giác, co giật | ||
Tim | Đánh trống ngực | ||
Hô hấp | Chảy máu cam | ||
Tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn, nôn | Khô miệng, khó tiêu | |
Gan mật | Tăng nồng độ transaminase huyết thanh | ||
Da và mô dưới da | Phát ban | Ngứa, bầm tím, nổi mề đay | Phù mạch |
Cơ xương khớp | Đau cơ, đau khớp, chuột rút | ||
Toàn thân | Sốt | Suy nhược, khó chịu, phù nề |
6 Tương tác thuốc
Phenobarbital: Giảm AUC của monte
Các thuốc gây cảm ứng CYP3A4, 2C§ và 2C9 (phenytoin, Phenobarbital, Rifampicin): Tăng chuyển hóa montelukast.
Gemfibrozil: Làm tăng tiếp xúc hệ thống của montelukast 4,4 lần.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc không được chỉ định sử dụng trong trường hợp co thắt phế quản trong cơn hen suyễn cấp, gồm cả tình trạng hen.
Trong quá trình giảm liều dạng hít corticosteroid thì cần có sự giám sát của cán bộ y tế, không nên thay thế đột ngột corticosteroid thành montelukast natri dạng hít hoặc uống.
Với các đối tượng nhạy cảm với Aspirin thì nên tránh sử dụng aspirin hay thuốc chống viêm phi steroid trong quá trình điều trị bằng thuốc.
Thuốc có thể gây nên một số triệu chứng trên thần kinh như kích động, hung hăng, thù địch, trầm cảm, lo âu, mộng du, mất phương hướng, dễ bị kích thích, mất ngủ, có suy nghĩ tự tử.
Thuốc có thể gây tăng lượng bạch cầu ái toan, cần thận trọng.
7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai trong khi thật sự cần thiết.
7.2.2 Cho con bú
Chỉ nên sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú khi thật sự cần thiết.
7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, ảo giác. Thận trọng trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc Martinez 10 nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-20676-17.
Nhà sản xuất: M/s Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên.
9 Thuốc Martinez 10 giá bao nhiêu?
Thuốc Martinez 10 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Martinez 10 mua ở đâu?
Thuốc Martinez 10 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Montelukast đã được phê duyệt trong điều trị bệnh hen suyễn cho đối tượng từ 12 tháng tuổi [2].
- Kết quả nghiên cứu cho thấy, Montelukast là có hiệu quả tốt, cải thiện các triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân mắc Covid 19 [3].
- Liều dùng đơn giản, chỉ cần uống 1 viên 1 lần mỗi ngày, hạn chế được tình trạng quên liều.
- Dạng viên nén bao phim nhỏ gọn, sử dụng dễ dàng và viên dễ uống [4].
12 Nhược điểm
- Việc sử dụng trên đối tượng phụ nữ có thai và cho con bú còn hạn chế do chưa đảm bảo được tính an toàn trên nhóm đối tượng này.
Tổng 25 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia PubChem. Montelukast sodium, PubChem. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Ashley L. Devonshire , Rajesh Kumar (Đăng ngày 1 tháng 11 năm 2019). Pediatric asthma: Principles and treatment, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Ahsan R khan và cộng sự (Ngày đăng tháng 4 năm 2022). Montelukast in hospitalized patients diagnosed with COVID-19, PubMed. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây