1 / 28
thuoc lupilopram 10mg 00 S7533

Lupilopram 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 138 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuAllergan, Jubilant generics Ltd.
Công ty đăng kýCông ty TNHH Allegens.
Số đăng kýVN - 19700 - 16.
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên.
Hoạt chấtEscitalopram
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmaa4767
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2140 lần

Thuốc Lupilopram 10mg được chỉ định để điều trị các chứng trầm cảm, rối loạn lo âu, ám ảnh cưỡng chế ở người trên 18 tuổi. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Lupilopram 10mg.

1 Thành phần

Thành phần: Thành phần có trong 1 viên nén Lupilopram 10mg gồm:

  • Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalate 12,774mg) hàm lượng 10mg;
  • Các tá dược khác Cellulose vi tinh thể, natri croscarmellose, Magnesi stearat, Silica keo khan, Talc, Opadry white) vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lupilopram 10mg

2.1 Tác dụng của thuốc Lupilopram 10mg

2.1.1 Dược lực học

Escitalopram là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc Citalopram với các đặc tính chống trầm cảm, chống ám ảnh cưỡng chế. Thành phần này hoạt động bằng cách liên kết với vị trí liên kết orthosteric trên chất vận chuyển serotonin, từ đó ngăn cản sự tái hấp thu serotonin vào tế bào thần kinh trước synap [1].

2.1.2 Dược động học

  • Hấp thu: Escitalopram oxalate được hấp thu hoàn toàn với Sinh khả dụng khoảng 80%. Khả năng hấp thu thuốc trong cơ thể không bị phụ thuộc bởi thức ăn.
  • Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc là khoảng 12 - 26 L/kg. Khả năng liên kết với protein huyết tương là dưới 80%.
  • Chuyển hóa: Tại gan Escitalopram được chuyển hóa thành demethylate và didemethylate. Quá trình này được biến đổi thông qua CYP2C19, CYP3A4 và CYP2D6.
  • Thải trừ: Escitalopram được thải trừ thông qua cả gan và thận, trong đó phần lớn được tìm thấy trong nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc là khoảng 30 giờ sau khi uống.

2.2 Chỉ định thuốc Lupilopram 10mg

Thuốc Lupilopram 10mg được chỉ định trong các trường hợp:

  • Người bị trầm cảm nặng.
  • Người bị rối loạn lo âu xã hội.
  • Người bị rối loạn lo âu lan tỏa.
  • Người bị ám ảnh cưỡng chế.
  • Người bị rối loạn hoảng sợ có thể đi kèm chứng sợ khoảng trống.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Eslo-20 (Escitalopram Oxalat) - Điều trị trầm cảm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lupilopram 10mg

3.1 Liều dùng thuốc Lupilopram 10mg

Nên sử dụng thuốc Lupilopram 10mg theo đúng liều khuyến cáo của bác sĩ điều trị. 

Ngoài ra có thể sử dụng thuốc với liều dùng như sau:

  
Chứng trầm cảm nặngLiều dùng thông thường là 10mg/ngày, có thể tăng lên 20mg/ngày tùy thuộc vào đáp ứng của người bệnh.
Chứng rối loạn lo âu xã hội

Thông thường nên dùng 10mg/ngày.

Tùy thuộc đáp ứng bệnh nhân có thể giảm xuống 5mg/ngày hoặc tăng lên 20mg/ngày.

Nên duy trì sử dụng trong vòng 12 tuần.

Chứng rối loạn lo âu lan tỏa

Khởi đầu nên dùng liều 10mg/lần/ngày.

Liều dùng tối đa là 20mg/ngày. 

Chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế

Khởi đầu nên sử dụng liều 10mg/lần/ngày và có thể tăng liều lên 20mg/ngày tùy theo đáp ứng của người bệnh.

Để đảm bảo hết triệu chứng bệnh cần điều trị theo một chu kỳ đầy đủ.

Với người giàNên dùng nửa liều so với thông thường.
Với trẻ em dưới 18 tuổiKhông nên sử dụng thuốc cho nhóm đối tượng này.
Với người bị suy giảm chức năng thậnỞ người bệnh suy thận mức độ nhẹ tới vừa thì không cần hiệu chỉnh liều, với mức độ nặng hơn cần phải hiệu chỉnh liều.
Với người bị suy ganTrong 2 tuần đầu nên sử dụng liều 5mg/ngày, có thể tăng lên 10mg/ngày.

3.2 Sử dụng thuốc Lupilopram 10mg thế nào?

Nên uống thuốc Lupilopram 10mg cùng với một lượng nước vừa đủ. 

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc trong những trường hợp:

  • Người mẫn cảm với Escitalopram oxalate và các tá dược khác có trong công thức thuốc.
  • Người đang điều trị bằng thuốc ức chế monoamine oxidase.
  • Người đang sử dụng moclobemide hoặc các thuốc ức chế thuận nghịch monoamine oxidase-A.
  • Người đang sử dụng thuốc ức chế không chọn lọc monoamine oxidase linezolid

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Diouf - Thuốc điều trị rối loạn lo âu, trầm cảm

5 Tác dụng phụ

Trong tuần đầu hoặc tuần thứ 2 điều trị bằng thuốc Lupilopram 10mg có thể gặp phải các tác dụng không mong muốn như sau:

  • Giảm/tăng cảm giác thèm ăn, tăng cân nặng bất thường. 
  • Lo âu, ác mộng.
  • Giảm tình dục.
  • Viêm xoang, ngáp, chảy máu cam.
  • Rối loạn tiêu hóa: táo bón, tiêu chảy, khô miệng, nôn.
  • Đau cơ, đau khớp.
  • Tăng tiết mồ hôi.
  • Mệt mỏi, sốt.
  • Rối loạn xuất tinh, cương đau dương vật, bất lực.

6 Tương tác thuốc

Một vài tương tác thuốc có thể xảy ra khi sử dụng chung với:

  • Các thuốc ức chế không chọn lọc không hồi phục enzym monoamine oxidase.
  • Các thuốc ức chế chọn lọc có hồi phục MAO-A như moclobemide.
  • Các thuốc ức chế không chọn lọc có hồi phục MAO như Linezolid.
  • Các thuốc ức chế chọn lọc không hồi phục MAO-B như selegiline.
  • Các thuốc tác dụng lên hệ serotonergic: Sumatriptan, Tramadol, các triptan khác.
  • Các thuốc làm giảm ngưỡng động kinh: thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc an thần thioxanthene, phenothiazine, butyrophenone; bupropion, mefloquine, tramadol. 
  • Lithium, tryptophan.
  • Các thuốc chống đông máu.
  • Rượu.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Không sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Với người bị rối loạn hoảng sợ thì liều khởi đầu nên sử dụng liều thấp để tránh gia tăng triệu chứng lo âu.

Trường hợp người bệnh lên cơn động kinh không ổn định thì không nên dùng thuốc Lupilopram 10mg.

Với những bệnh nhân có tiền sử bị hưng cảm, cần thận trọng sử dụng thuốc và ngưng thuốc ngay khi bệnh nhân bắt đầu bị hưng cảm.

Thuốc Lupilopram 10mg có thể làm thay đổi đường huyết ở người bệnh bị tiểu đường, do đó cần phải hiệu chỉnh liều ở đối tượng này.

Thận trọng khi sử dụng thuốc ở những người bị mạch vành tim.

7.2 Phụ nữ mang thai có nên dùng thuốc Lupilopram 10mg?

Hiện chưa rõ ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ mang thai. Tuy nhiên không nên dùng thuốc ở thai phụ và chỉ nên dùng thuốc Lupilopram 10mg khi đã cân nhắc kỹ giữa lợi ích và nguy cơ.

Escitalopram được biết đến là có thể bài tiết vào sữa mẹ. Do vậy, không được sử dụng thuốc cho bà mẹ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trường hợp quá liều có thể gặp triệu chứng như hôn mê, co giật, chóng mặt, run, kích động, buồn nôn, nôn, hạ huyết áp và loạn nhịp tim. 

Hiện chưa có thuốc giải đặc hiệu trong trường hợp quá liều. Có thể dùng than hấp thụ chất độc và tiến hành rửa dạ dày sớm nhất có thể.

7.4 Bảo quản 

Nên bảo quản thuốc Lupilopram 10mg ở nơi khô thoáng.

Không để thuốc ở những nơi trên 30 độ C và bị ánh mặt trời chiếu vào.

Để xa những nơi trẻ nhỏ có thể với được.

8 Nhà sản xuất

SĐK (nếu có): VN - 19700 - 16.

Công ty đăng ký: Công ty TNHH Allegens.

Nhà sản xuất: Jubilant generics Ltd.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Lupilopram 10mg giá bao nhiêu?

Thuốc Lupilopram 10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Lupilopram 10mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Lupilopram 10mg mua ở đâu?

Thuốc Lupilopram 10mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Lupilopram 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu nhược điểm của thuốc Lupilopram 10mg

12 Ưu điểm của thuốc Lupilopram 10mg

  • Thuốc có dạng viên nén, dễ dàng sử dụng và bảo quản.
  • Trong một nghiên cứu trên 260 bệnh nhân trầm cảm cho thấy, Escitalopram có hiệu quả và an toàn như Lexapro trong điều trị ban đầu cho những bệnh nhân bị trầm cảm nặng từ mức độ trung bình đến nặng [2].
  • Escitalopram đã được chứng minh là có hiệu quả và tính an toàn tốt hơn so với các thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc khác [3].
  • Trong một nghiên cứu trên 390 người bệnh đang điều trị rối loạn trầm cảm nặng tại Trung Quốc cho thấy việc sử dụng Escitalopram cho hiệu quả rất cao [4].

13 Nhược điểm của thuốc Lupilopram 10mg

  • Có khá nhiều tương tác thuốc hoặc tác dụng phụ có thể gặp phải trong 2 tuần đầu sử dụng thuốc.
  • Cần điều trị trong một chu kỳ nhất định và không được ngừng liều đột ngột.

Tổng 28 hình ảnh

thuoc lupilopram 10mg 00 S7533
thuoc lupilopram 10mg 00 S7533
thuoc lupilopram 10mg 01 R7531
thuoc lupilopram 10mg 01 R7531
thuoc lupilopram 10mg 02 R7136
thuoc lupilopram 10mg 02 R7136
thuoc lupilopram 10mg 03 B0786
thuoc lupilopram 10mg 03 B0786
thuoc lupilopram 10mg 04 S7727
thuoc lupilopram 10mg 04 S7727
thuoc lupilopram 10mg 05 S7334
thuoc lupilopram 10mg 05 S7334
thuoc lupilopram 10mg 06 D1045
thuoc lupilopram 10mg 06 D1045
thuoc lupilopram 10mg 07 D1542
thuoc lupilopram 10mg 07 D1542
thuoc lupilopram 10mg 08 I3201
thuoc lupilopram 10mg 08 I3201
thuoc lupilopram 10mg 09 H3308
thuoc lupilopram 10mg 09 H3308
thuoc lupilopram 10mg 10 A0737
thuoc lupilopram 10mg 10 A0737
thuoc lupilopram 10mg 11 N5112
thuoc lupilopram 10mg 11 N5112
thuoc lupilopram 10mg 12 R6265
thuoc lupilopram 10mg 12 R6265
thuoc lupilopram 10mg 13 M5615
thuoc lupilopram 10mg 13 M5615
thuoc lupilopram 10mg 14 U8045
thuoc lupilopram 10mg 14 U8045
thuoc lupilopram 10mg 15 C0100
thuoc lupilopram 10mg 15 C0100
thuoc lupilopram 10mg 16 P6473
thuoc lupilopram 10mg 16 P6473
thuoc lupilopram 10mg 17 S7536
thuoc lupilopram 10mg 17 S7536
thuoc lupilopram 10mg 18 K4011
thuoc lupilopram 10mg 18 K4011
thuoc lupilopram 10mg 19 S7231
thuoc lupilopram 10mg 19 S7231
thuoc lupilopram 10mg 20 V8304
thuoc lupilopram 10mg 20 V8304
thuoc lupilopram 10mg 21 R7734
thuoc lupilopram 10mg 21 R7734
thuoc lupilopram 10mg 22 M5622
thuoc lupilopram 10mg 22 M5622
thuoc lupilopram 10mg 23 I3152
thuoc lupilopram 10mg 23 I3152
thuoc lupilopram 10mg 24 V8435
thuoc lupilopram 10mg 24 V8435
thuoc lupilopram 10mg 25 M5718
thuoc lupilopram 10mg 25 M5718
thuoc lupilopram 10mg 26 R7850
thuoc lupilopram 10mg 26 R7850
thuoc lupilopram 10mg 27 S7543
thuoc lupilopram 10mg 27 S7543

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả: Chuyên gia của Drugbank (Ngày cập nhật: Ngày 31 tháng 10 năm 2022). Escitalopram, Drugbank. Truy cập ngày 01 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Tác giả: Yu Y, Li H, Wang B, Li K, Xu X, Shi J, Gao C, Tan Q (Ngày đăng: Tháng 04 năm 2013). Efficacy and safety of generic escitalopram versus Lexapro in the treatment of major depression: a multicenter double-blinded randomized controlled trial, Pubmed. Truy cập ngày 01 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Tác giả: Pastoor D, Gobburu J (Ngày đăng: Tháng 01 năm 2014). Clinical pharmacology review of escitalopram for the treatment of depression, Pubmed. Truy cập ngày 01 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Tác giả:Wang X, Fan Y, Li G, Li H (Ngày đăng: Ngày 01 tháng 05 năm 2021). The efficacy of escitalopram in major depressive disorder: a multicenter randomized, placebo-controlled double-blind study, Pubmed. Truy cập ngày 01 tháng 11 năm 2022.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này có sẵn không?

    Bởi: Khánh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Lupilopram 10mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Lupilopram 10mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Giao hàng nhanh, tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633