Lucisel 40mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Lucius Pharmaceutical, Lucius Pharmaceutical |
Dạng bào chế | Viên nang |
Quy cách đóng gói | Hộp 120 viên |
Hoạt chất | Selpercatinib |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | tuyet448 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thuốc Lucisel 40mg có thành phần:
Hoạt chất: Selpercatinib:............................ 40mg
Dạng bào chế:
2 Tác dụng - chỉ định của thuốc Lucisel 40mg
Thuốc Lucisel 40mg điều trị ung thư đã di căn trong trường hợp::
- Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, khối u rắn dương tính với RET
- Ung thư tuyến giáp thể tủy có gen RET bất thường.
- Ung thư tuyến giáp dương tính với RET đã di căn khi không có điều trị thay thế và cần điều trị toàn thân.
==>> Xem thêm thuốc : Thuốc CRIZNDR 250mg điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lucisel 40mg
3.1 Liều dùng
Người lớn và người > 12 tuổi:
Cân nặng < 50 kg: 3 viên/lần, uống 2 lần/ngày (khoảng 12 giờ một lần)
Cân nặng > 50 kg: 4 viên/lần, uống 2 lần/ngày (khoảng 12 giờ một lần)
Sử dụng đến khi bệnh tình tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận được.
3.2 Cách dùng
Thuốc Lucisel 40mg Selpercatinib dùng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với Selpercatinib
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Lenvima 4mg điều trị bệnh ung thư tuyến giáp
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp:
- Xét nghiệm máu bất thường.
- Huyết áp cao
- Sốt, mệt mỏi, đau đầu.
- Chảy máu.
- Khô miệng.
- Giảm bạch cầu.
- Đau xương, cơ hoặc dạ dày.
- Buồn nôn, nôn.
- Sưng tấy.
- Phát ban.
- Táo bón hoặc tiêu chảy.
- Xét nghiệm chức năng gan bất thường
6 Tương tác
Thuốc kháng axit có chứa nhôm, magiê, Canxi, Simethicone hoặc thuốc đệm : selpercatinib có thể bị giảm hấp thu - dùng selpercatinib 2 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi dùng thuốc kháng axit;
Thuốc điều trị axit dạ dày (như Cimetidine, Famotidine, nizatidine và các loại khác) - dùng liều selpercatinib 2 giờ trước hoặc 10 giờ sau khi bạn dùng thuốc khác.
Itraconazole, nước ép Bưởi, midazolam: không được dùng đồng thời với selpercatinib vì chúng gây ức chế quá trình chuyển hóa selpercatinib.
Dabigatran: selpercatinib bị tăng nồng độ trong huyết tương
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Người bệnh cần thông báo với bác sĩ biết nếu bạn đang hoặc đã từng:
- Gặp các vấn đề chảy máu, phổi hoặc hô hấp.
- Huyết áp cao
- Phẫu thuật gần đây.
- Vấn đề về tuyến giáp, tim mạch, hội chứng QT dài
- Bệnh gan.
Báo ngay với bác sĩ nếu bạn gặp tình trạng tăng huyết áp, quá mẫn, độc tính với gan, xuất huyết.
Các bác sĩ xác nhận sự hiện diện của hợp nhất gen RET bằng xét nghiệm đã được xác nhận trước khi bắt đầu điều trị.
Không mang thai hoặc có ý định mang thai trong khi điều trị với Lucisel 40mg.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Alkixen 250mg chỉ định điều trị ung thư phổi cho trẻ em và người lớn
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng thuốc Lucisel 40mg
Bà mẹ cho con bú: Không cho con bú trong khi sử dụng thuốc này và ít nhất 1 tuần sau liều cuối cùng.
7.3 Lưu ý sử dụng thuốc Lucisel 40mg cho trẻ nhỏ?
Chưa có dữ liệu an toàn khi dùng thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi.
8 Bảo quản
Bảo quản thuốc trong lọ, tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Để xa tầm tay trẻ nhỏ.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Selpercatinib là chất ức chế kinase đặc hiệu đối với thụ thể tyrosine kinase RET (RTK) so với các lớp RTK khác. Biểu hiện oncogen RET (Sắp xếp lại trong quá trình chuyển gen) là một tiền gen ung thư bị đột biến hoặc thay đổi trong nhiều loại ung thư như ung thư tuyến giáp thể tủy và ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.[1]
9.2 Dược động học
Hấp thu: khi dùng liều 160 mg selpercatinib/lần, ngày 2 lần, trạng thái ổn định đạt được sau khoảng 7 ngày, với Cmax là 2.980 (CV 53%).
Phân bố: Thể tích phân bố vào khoảng 191 L và có Độ thanh thải biểu kiến là 6 L/giờ,
Chuyển hóa: Selpercatinib chủ yếu được chuyển hóa ở gan bởi enzym CYP3A4, Sinh khả dụng sinh học trung bình được ghi nhận trong nhiều nghiên cứu là 73%.;
Thải trừ: Sau khi uống một liều phóng xạ duy nhất 160 mg ở những người khỏe mạnh, 69% được tìm thấy trong phân và 24% phóng xạ được tìm thấy trong nước tiểu.
10 Thuốc Lucisel 40mg giá bao nhiêu?
Thuốc Lucisel 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Lucisel 40mg mua ở đâu?
Thuốc Lucisel 40mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
13 Nhược điểm
- Độ an toàn của thuốc với người dưới 12 tuổi chưa được nghiên cứu đầy đủ.
Tổng 3 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Anthony Markham (Đăng ngày 30 tháng 12 năm 2020), Selpercatinib: First Approval, Pubmed Central. Truy cập ngày 02 tháng 10 năm 2024
- ^ Tác giả Dat Le và Bhavana Konda (Đăng từ tháng 7 - 12 năm 2023), Selpercatinib for adult patients with locally advanced or metastatic RET-altered solid tumors, Pubmed. Truy cập ngày 02 tháng 10 năm 2024
- ^ Tác giả Alexander Drilon và cộng sự (Đăng ngày 27 tháng 8 năm 2020), Efficacy of Selpercatinib in RET Fusion-Positive Non-Small-Cell Lung Cancer, Pubmed. Truy cập ngày 02 tháng 10 năm 2024