1 / 12
thuoc lodinap 20 1 L4474

Lodinap 20

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuGlomed, Công ty TNHH Dược phẩm Glomed
Công ty đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Glomed
Số đăng kýVD-29455-18
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEnalapril
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmvt1076
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Bích Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Bích
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên thuốc Lodinap 20 chứa:

  • Enalapril maleate hàm lượng 20mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lodinap 20

Thuốc Lodinap 20 chứa hoạt chất Enalapril maleate 20mg, có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các thuốc khác để điều trị tăng huyết áp và suy tim có triệu chứng. Đồng thời còn chỉ định để ngăn ngừa  suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân suy chức năng thất trái không triệu chứng (phân suất tống máu ≤ 35%).[1]

==>> Xem thêm thuốc chứa hoạt chất tương tự: Thuốc Opepril 10 - Điều trị cho người bị tăng huyết áp, suy tim

Thuốc Lodinap 20 - Điều trị tăng huyết áp và suy tim có triệu chứng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lodinap 20

3.1 Liều dùng

Với các hàm lượng 2,5mg, 5mg, 10mg nên dùng viên nén có dạng bào chế với hàm lượng tương đương để dùng liều lượng được chính xác hơn.

Tăng huyết áp
  • Liều khởi đầu: 5 – 20 mg/lần/ngày, tùy thuộc vào mức độ tăng huyết áp và tình trạng bệnh nhân.
  • Liều duy trì thông thường: 10 – 20 mg/ngày.
  • Liều tối đa: 40 mg(2 viên)/ngày.
  • Đối với bệnh nhân tăng huyết áp nặng hoặc có bệnh lý thận, tim, hoặc giảm thể tích, liều khởi đầu được khuyến cáo là 5 mg/ngày, điều trị dưới sự giám sát y tế.
Suy tim / suy chức năng thất trái không triệu chứng
  • Liều khởi đầu: 2,5 mg/ngày, dưới sự giám sát y tế.
  • Liều duy trì thông thường: 20 mg/ngày, có thể chia làm 2 lần.
  • Liều tối đa: 40 mg(2 viên)/ngày, chia làm 2 lần.
Suy thận
  • Độ thanh thải creatinin 30 – 80 ml/phút: Liều khởi đầu 5 mg/ngày, duy trì 5 – 10 mg/ngày.
  • Độ thanh thải creatinin 10 – 30 ml/phút: Liều khởi đầu 2,5 mg/ngày, duy trì 2,5 mg/ngày.
  • Độ thanh thải creatinin ≤ 10 ml/phút: 2,5 mg/ngày vào ngày thẩm phân. Liều điều chỉnh tùy theo đáp ứng huyết áp trong những ngày không lọc máu.
Suy gan
  • Không cần điều chỉnh liều.
Trẻ em
  • Đối với trẻ có thể nuốt viên, liều khởi đầu: 2,5 mg/ngày cho trẻ từ 20 – dưới 50 kg và 5 mg/ngày cho trẻ trên 50 kg.
  • Liều tối đa: 20 mg/ngày cho trẻ từ 20 – dưới 50 kg và 40 mg/ngày cho trẻ trên 50 kg.
  • Không sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ có độ lọc cầu thận dưới 30 ml/phút/1,73m² vì thiếu dữ liệu an toàn.

3.2 Cách dùng

Thuốc Lodinap 20 được dùng bằng đường uống

4 Chống chỉ định

Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Lodinap 20 hoặc với các thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE).

Phụ nữ trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.

Tiền sử phù mạch liên quan đến việc sử dụng thuốc ACE.

Phù mạch di truyền hoặc tự phát.

Phối hợp cùng các chế phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m²).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc SP Enalapril 10mg - Điều trị tăng huyết áp, suy tim, bệnh thận

5 Tác dụng phụ

5.1 Rất thường gặp

  • Mờ mắt
  • Chóng mặt
  • Ho
  • Suy nhược
  • Thường gặp:
  • Đau đầu, trầm cảm
  • Tiêu chảy, đau bụng, rối loạn vị giác
  • Khó thở
  • Hạ huyết áp (bao gồm hạ huyết áp thế đứng), ngất, đau ngực, rối loạn nhịp, đau thất ngực, nhịp tim nhanh
  • Mệt mỏi
  • Tăng Kali huyết, tăng creatinin huyết thanh

5.2 Ít gặp

  • Thiếu máu (kể cả thiếu máu không tái tạo và thiếu máu tán huyết)
  • Nhầm lẫn, buồn ngủ, mất ngủ, căng thẳng, dị cảm, chóng mặt
  • Sỗ mũi, đau họng và khan tiếng, co thất phế quản/hen suyễn
  • Tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, biếng ăn, kích ứng dạ dày, khô miệng, viêm loét dạ dày tá tràng
  • Ra mồ hôi, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc
  • Rối loạn chức năng thận, suy thận, protein niệu
  • Bất lực
  • Đau cơ, đỏ bừng, ù tai, khó chịu, sốt
  • Tăng urê máu, hạ natri huyết

5.3 Hiếm gặp

  • Giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm tỷ lệ thể tích huyết cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tủy xương
  • Thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin
  • Viêm miệng/loét áp-tơ, viêm lưỡi
  • Suy gan, viêm gan – hoặc tế bào gan hoặc ứ mật, viêm gan bao gồm hoại tử, ứ mật (kể cả vàng da)
  • Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử biểu bì, bệnh pemphigut, chứng đỏ da
  • Giảm niệu
  • Nữ hóa tuyến vú ở đàn ông
  • Enzym gan cao, bilirubin huyết thanh cao

5.4 Rất hiếm

  • Phù ruột

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Lodinap 20.

6 Tương tác

NSAIDs (Ibuprofen, Diclofenac, Celecoxib): Giảm tác dụng hạ huyết áp, tăng kali huyết, có thể gây suy thận. Cần theo dõi chức năng thận và bổ sung nước đầy đủ.

Thuốc chống trầm cảm ba vòng (Amitriptyline), Thuốc chống loạn thần (Haloperidol), Thuốc gây mê (Propofol), Thuốc ngủ: Có thể làm hạ huyết áp thêm.

Cyclosporin: Tăng nguy cơ tăng kali huyết.

Rượu: Tăng tác dụng hạ huyết áp.

Thuốc hạ huyết áp khác (Beta-blocker, Diuretics): Tăng tác dụng hạ huyết áp.

Nitroglycerin và các nitrat khác: Hạ huyết áp mạnh hơn.

Thuốc làm tăng kali huyết thanh (Spironolactone, Triamteren, Amiloride, Kali bổ sung): Tăng nguy cơ tăng kali huyết.

Lithium: Tăng nồng độ lithium máu dẫn đến  nhiễm độc lithium.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thông báo cho bác sĩ những dấu hiệu bất thường trong quá trình sử dụng thuốc Lodinap 20.

Thận trọng khi dùng thuốc Lodinap 20 ở bệnh nhân suy tim nặng hoặc có bệnh lý tim mạch như thiếu máu cơ tim, bệnh mạch máu não.

Khi giảm thể tích nội mạch có thể gây hạ huyết áp có triệu chứng.

Bệnh nhân có hẹp động mạch chủ, hẹp van 2 lá hoặc phì đại cơ tim, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân hẹp động mạch thận cần thận trọng khi dùng thuốc Lodinap 20.

Phản ứng phù mạch có thể xảy ra, cần ngừng thuốc ngay lập tức.

Tăng kali huyết có thể xảy ra, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận hoặc sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali.

Không dùng thuốc Lodinap 20 cho bệnh nhân không dung nạp galactose hoặc có vấn đề hấp thu glucose-galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Lodinap 20 không khuyến cáo dùng cho người mang thai, dự định mang thai, đang cho con bú. Chống chỉ định dùng cho phụ nữ trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Hạ huyết áp là triệu chứng hay gặp nhất.

Khi sử dụng quá liều thuốc Lodinap 20 hãy đưa bệnh nhân đến ngay cơ sở y tế để được hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Lodinap 20 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:

  • Thuốc Usapril 20 với hoạt chất chính là Enalapril maleate 20mg, sản xuất bởi Công ty TNHH US Pharma USA. Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, suy tim.
  • Thuốc Opepril 20 với hoạt chất chính là Enalapril maleate 20mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm OPV. Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, suy tim.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Nhóm dược lý: Thuốc ức chế men chuyển angiotensin.

Mã ATC: C09A A02.

Enalapril được chuyển hóa thành enalaprilat, một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE có vai trò chuyển angiotensin I thành angiotensin II, một chất gây co mạch và kích thích vỏ thượng thận tiết aldosteron. Việc ức chế ACE làm giảm angiotensin II, giảm co mạch và giảm tiết aldosteron, từ đó hạ huyết áp và giảm sức cản ngoại vi. Đồng thời làm tăng nồng độ chất gây giãn mạch mạnh bradykinin. 

Trong suy tim, enalapril làm giảm tiền gánh và hậu gánh, cải thiện công suất tim mà không ảnh hưởng đáng kể đến nhịp tim.

9.2 Dược động học

Hấp thu

Enalapril được hấp thu một phần qua Đường tiêu hóa, với khoảng 60% liều dùng đi vào hệ tuần hoàn.

Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết tương xuất hiện trong vòng 1 giờ sau khi uống.

Sự hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bốKhoảng 50-60% enalaprilat liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa

Sau khi vào cơ thể, enalapril được chuyển hóa tại gan thành enalaprilat, dạng hoạt động chính.

Nồng độ đỉnh của enalaprilat trong huyết tương đạt được trong vòng 3 đến 4 giờ sau khi uống.

Thải trừ

Thuốc được thải trừ qua nước tiểu và phân, chủ yếu dưới dạng enalaprilat và dạng không đổi.

Enalaprilat có thể bị loại bỏ qua thẩm phân máu và thẩm phân phúc mạc.

Thời gian bán thải của enalaprilat sau nhiều lần uống là 11 giờ ở người có chức năng thận bình thường.

10 Thuốc Lodinap 20 giá bao nhiêu?

Thuốc Lodinap 20 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Lodinap 20 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn thuốc của bác sĩ kê đơn thuốc Lodinap 20 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Lodinap 20 được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Glomed, được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, sản xuất tại nhà máy đạt chuẩn GMP, đảm bảo độ an toàn.
  • Viên nén Lodinap 20 được thiết kế dễ uống và tiện lợi cho người dùng.
  • Giá cả phải chăng, phù hợp với chi phí điều trị.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Lodinap 20 có thể gây tác dụng phụ như ho khan, điều này làm người bệnh cảm thấy khó chịu và cần theo dõi trong quá trình sử dụng.

Tổng 12 hình ảnh

thuoc lodinap 20 1 L4474
thuoc lodinap 20 1 L4474
thuoc lodinap 20 2 E1735
thuoc lodinap 20 2 E1735
thuoc lodinap 20 3 B0352
thuoc lodinap 20 3 B0352
thuoc lodinap 20 4 H3088
thuoc lodinap 20 4 H3088
thuoc lodinap 20 5 O5635
thuoc lodinap 20 5 O5635
thuoc lodinap 20 6 R7614
thuoc lodinap 20 6 R7614
thuoc lodinap 20 7 C0352
thuoc lodinap 20 7 C0352
thuoc lodinap 20 8 I3188
thuoc lodinap 20 8 I3188
thuoc lodinap 20 9 P6735
thuoc lodinap 20 9 P6735
thuoc lodinap 20 10 A0462
thuoc lodinap 20 10 A0462
thuoc lodinap 20 11 G2108
thuoc lodinap 20 11 G2108
thuoc lodinap 20 12 V8450
thuoc lodinap 20 12 V8450

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    có giao hàng đến quảng trị k

    Bởi: Tuấn vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhà thuốc có ship hàng toàn quốc nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Bích vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Lodinap 20 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Lodinap 20
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Mỗi lần đều thấy được phục vụ nhanh chóng, không phải chờ lâu

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789