Linezolid 600 Amvipharm
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Amvipharm, Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi |
Số đăng ký | VD-26095-17 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 túi 300 ml |
Hoạt chất | Linezolid |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | hm7084 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 7373 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm được biết đến với công dụng điều trị viêm phổi bệnh viện, viêm phổi cộng đồng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về thuốc Linezolid 600 Amvipharm.
1 Thành phần
Thành phần: Trong mỗi 1 túi 300 ml thuốc Linezolid 600 Amvipharm chứa dược chất chính là:
Linezolid…………….. 600mg.
Tá dược vừa đủ……… 300ml.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
2 Tác dụng - chỉ định của thuốc Linezolid 600 Amvipharm
2.1 Tác dụng của thuốc Linezolid 600 Amvipharm
Linezolid là một kháng sinh tổng hợp có hoạt tính invitro chống lại các vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kị khí.
Linezolid ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn thông qua việc liên kết với một vị trí trên Ribosome của vi khuẩn (23S của tiểu đơn vị 50S) và ngăn chặn sự hình thành phức hợp 70S - một thành phần thiết yếu của quá trình dịch mã.
2.2 Chỉ định của thuốc Linezolid 600 Amvipharm
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
Điều trị cho bệnh nhân bị viêm phổi bệnh viện, viêm phổi cộng đồng do tụ cầu vàng Staphylococcus aureus (chủng nhạy cảm và kháng methicillin), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin), bao gồm cả trường hợp bệnh nhân bị nhiễm khuẩn huyết.
Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm do tụ cầu vàng Staphylococcus aureus, liên cầu khuẩn Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae.
==>> Xem thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc Tavanic 500mg/100ml - kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - cách dùng thuốc Linezolid 600 Amvipharm
3.1 Liều dùng thuốc Linezolid 600 Amvipharm
Thời gian sử dụng thuốc Linezolid 600mg/300ml được bác sĩ điều chỉnh tùy thuộc vào mầm bệnh, vị trí nhiễm trùng, mức độ nghiêm trọng và đáp ứng của người bệnh với thuốc.
Liều tham khảo cho người lớn: 600mg hai lần mỗi ngày. Thời gian điều trị 10-14 ngày liên tiếp. Thời gian điều trị tối đa được khuyến cáo là 28 ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Linezolid 600 Amvipharm
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm được bào chế dưới dạng thuốc tiêm truyền tĩnh mạch, do đó người bệnh không thể tự mình sử dụng thuốc được mà phải tới các cơ sở y tế để được các cán bộ, nhân viên y tế tiêm truyền cho người bệnh. Người bệnh tuyệt đối không tự mua thuốc rồi nhờ người nhà hoặc người không có chuyên môn y tế tiêm truyền cho.
4 Chống chỉ định
Chống chỉ định với những người bị mẫn cảm (hoặc có nguy cơ dị ứng) với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng thuốc này cho các bệnh nhân đang hoặc đã sử dụng các thuốc có tác dụng ức chế Monoamine Oxidase A hoặc B ( ví dụ: Phenelzine, Isocarboxazid, Selegiline,...) trong vòng hai tuần.
Không nên dùng đối với các bệnh nhân đang sử dụng các thuốc điều trị tăng huyết áp không kiểm soát được, trầm cảm lưỡng cực, rối loạn phân liệt,...
Không dùng với các bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế tái hấp thu Serotonin, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chủ vận thụ thể Serotonin 5-HT1, thuốc Dopaminergic, Pethidine hoặc Buspirone, thuốc tác nhân giao cảm trực tiếp và gián tiếp,...
Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú không nên sử dụng thuốc này.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc kháng sinh CRAFUS Tab.500mg: Tác dụng và cách dùng
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn người dùng có thể gặp phải đó là: tiêu chảy, đau đầu, buồn nôn và nôn.
Một số phản ứng bất lợi khác hiếm gặp hơn khi sử dụng Linezolid là: đau bụng cục bộ, thiếu máu não thoáng quá và tăng huyết áp.
Một số nghiên cứu trên động vật thí nghiệm cho thấy sử dụng Linezolid có thể làm giảm khả năng sinh sản.
Hãy báo ngay cho bác sĩ điều trị nếu sau khi sử dụng thuốc bệnh nhân có những biểu hiện bất thường để được cung cấp những biện pháp xử trí kịp thời.
6 Tương tác
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm không được phối hợp với một số thuốc chống trầm cảm như Mirtazapine Paroxetin, Selegilin,... vì có nguy cơ xuất hiện hội chứng Serotonin với các biểu hiện sốt cao, tăng phản xạ, giật cơ,...).
Phối hợp thuốc Linezolid 600 Amvipharm với Pseudoephedrine hoặc Phenylpropanolamine dẫn đến tăng huyết áp tâm thu.
Ăn uống các loại thực phẩm có hàm lượng Tyrosine cao khi dùng thuốc có thể gây tăng huyết áp. Mỗi bữa ăn chỉ nên nạp lượng Tyrosine dưới 100mg.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Trước khi tiêm truyền thuốc cần sát khuẩn rộng nơi tiêm, sát khuẩn tay người tiêm để tránh nhiễm khuẩn.
Khi tiêm truyền theo đường tĩnh mạch gần hết thuốc phải rút kim từ từ để tránh không khí bị lọt vào mạch máu gây tắc mạch nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân.
Trong vòng 30 phút sau khi tiêm, bệnh nhân cần được theo dõi để đảm bảo nếu có tình trạng bất thường xảy ra sẽ thông báo kịp thời cho bác sĩ xử trí, tránh chậm trễ có thể gây hậu quả khó lường.
Kiểm tra hạn sử dụng trước khi tiêm, nếu quá hạn tuyệt đối không sử dụng. Thu hồi và bàn giao cho người có chuyên môn xử lý thuốc quá hạn.
Trước khi sử dụng cần kiểm tra xem túi thuốc có bị rò rỉ không.
7.2 Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm không nên sử dụng với đối tượng là phụ nữ mang thai vì có nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi. Chỉ sử dụng khi được bác sĩ điều trị chỉ định sau khi cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
Nghiên cứu thử nghiệm trên động vật cho thấy hoạt chất Linezolid và sản phẩm chuyển hóa của nó có thể bài tiết qua sữa mẹ. Vì vậy, người mẹ không được cho con bú trong thời gian điều trị bằng thuốc này.
7.3 Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát.
Không được để thuốc trong tủ đông hoặc tủ lạnh.
Tránh để mặt trời chiếu trực tiếp vào thuốc vì có thể làm biến đổi hoạt tính.
Bảo quản trong bao bì kín, tránh va đập làm vỡ, rò rỉ túi thuốc.
Không thay thế bao bì đựng thuốc bằng chất liệu khác.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-26095-17.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi.
Đóng gói: Hộp 1 túi 300ml.
9 Thuốc Linezolid 600 Amvipharm giá bao nhiêu?
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm giá bao nhiêu? Hiện nay, thuốc Linezolid 600 (Am Vi) đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Linezolid 600 Amvipharm mua ở đâu?
Thuốc Linezolid 600 Amvipharm mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn của bác sĩ có kê thuốc Linezolid 600 Amvipharm và đến mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 9 hình ảnh