1 / 14
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 1 P6672

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuHDPHARMA, Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
Số đăng kýVD-23764-15
Dạng bào chếDung dịch thuốc tiêm
Quy cách đóng góiHộp 100 ống x 2ml
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtLidocain
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmlid402
Chuyên mục Thuốc Gây Tê/Mê

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Phạm Mai Biên soạn: Dược sĩ Phạm Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi ống bao gồm:

  • Lidocain HCl 40mg/2ml
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma

Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma sử dụng để gây tê tại chỗ và bôi trơn niêm mạc trước và trong các thủ thuật y tế nhằm giảm đau nhức và tạo điều kiện thuận lợi cho kỹ thuật. Cụ thể thuốc được chỉ định cho các trường hợp sau: 

  • Gây tê bề mặt niệu đạo ở nam và nữ trong soi bàng quang, đặt ống thông, thăm dò và các thủ thuật niệu đạo. 
  • Gây tê niêm mạc mũi và họng trước nội soi như soi dạ dày hoặc soi phế quản. 
  • Gây tê trong soi hậu môn và trực tràng. 
  • Gây tê niêm mạc để đặt nội khí quản. 
  • Giảm đau triệu chứng do viêm bàng quang, viêm niệu đạo và hỗ trợ giảm đau sau cắt bao quy đầu ở trẻ em.
Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma gây tê bề mặt niệu đạo ở nam và nữ
Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma gây tê bề mặt niệu đạo ở nam và nữ

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma

3.1 Liều dùng

Liều dùng thay đổi tùy theo thể trạng và loại thủ thuật. Bệnh nhân cần được bác sĩ hoặc nhân viên y tế đánh giá để quyết định liều phù hợp.

3.2 Cách dùng

Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml được sử dụng để tiêm gây tê tại chỗ

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Gây tê Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma trên người có tiền sử mẫn cảm hay dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong đó.

Người bệnh mắc hội chứng Adams – Stokes hoặc rối loạn xoang – nhĩ nặng.

Block nhĩ – thất ở mọi mức độ, blốc trong thất hoặc suy cơ tim nặng khi không có máy tạo nhịp.

Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm 

5 Tác dụng phụ

Việc sử dụng thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma có thể gây một số tác dụng không mong muốn như:

  • Thường gặp : hạ huyết áp, nhức đầu khi thay đổi tư thế, rét run.
  • Ít gặp : block tim, loạn nhịp, trụy tim mạch, ngừng tim, khó thở, suy hô hấp hoặc ngừng thở, ngủ lịm, hôn mê, kích động, nói líu nhíu, co giật, lo âu, sảng khoái, ảo giác, ngứa, ban đỏ, phù, tê quanh môi và lưỡi, buồn nôn, nôn, dị cảm, nhìn mờ, song thị.

6 Tương tác

Dùng cùng adrenalin có thể làm giảm tốc độ hấp thu lidocain, giảm độc tính và kéo dài thời gian tác dụng.

Thận trọng khi dùng cùng thuốc chẹn beta do giảm lưu lượng máu qua gan, làm chậm chuyển hóa lidocain và tăng nguy cơ ngộ độc.

Cimetidin ức chế chuyển hóa lidocain tại gan, có thể làm tăng nồng độ thuốc trong máu và tăng độc tính.

Dùng cùng sucinylcholin có thể làm tăng tác dụng của thuốc này.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan, suy tim, thiếu oxy máu nặng, suy hô hấp nặng, giảm thể tích tuần hoàn, sốc, blốc tim không hoàn toàn, nhịp tim chậm hoặc rung nhĩ do nguy cơ tăng độc tính thuốc.

Người bệnh ốm nặng hoặc suy nhược cần được theo dõi chặt chẽ vì dễ xảy ra ngộ độc lidocain toàn thân.

Không tiêm vào vùng mô viêm hoặc nhiễm khuẩn và không dùng cho niệu đạo bị chấn thương vì thuốc có thể hấp thu nhanh, gây phản ứng toàn thân thay vì tác dụng tại chỗ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời kỳ mang thai : Lidocain đã được sử dụng rộng rãi trong phẫu thuật cho phụ nữ mang thai và chưa ghi nhận tác hại đáng kể cho mẹ và thai. Có thể dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

Thời kỳ cho con bú : Lidocain bài tiết vào sữa mẹ với lượng rất nhỏ, không gây ảnh hưởng cho trẻ bú mẹ. Có thể tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Dùng lidocain toàn thân hoặc tiêm gây tê có thể dẫn đến độc tính, đặc biệt khi kết hợp nhiều dạng dùng như bôi niêm mạc với liều lớn, dùng lặp lại, dùng ở vùng miệng – họng hoặc vô tình nuốt. Thuốc có chỉ số điều trị hẹp nên dễ gây ngộ độc, nhất là khi phối hợp với thuốc chống loạn nhịp khác.

Triệu chứng quá liều gồm an thần, lú lẫn, hôn mê, co giật, ngừng hô hấp và độc tính trên tim như ngừng xoang, blốc nhĩ – thất, suy tim, hạ huyết áp. Phức bộ QRS và khoảng QT thường bình thường nhưng có thể kéo dài khi quá liều nặng. Các biểu hiện khác gồm chóng mặt, dị cảm, run, mất điều hòa và rối loạn tiêu hóa.

Xử trí : Điều trị chủ yếu là hỗ trợ: truyền dịch, đặt người bệnh ở tư thế phù hợp, dùng thuốc tăng huyết áp, thuốc chống loạn nhịp hoặc thuốc chống co giật khi cần. Natri bicarbonat có thể cải thiện QRS kéo dài, loạn nhịp chậm và hạ huyết áp. Thẩm phân máu giúp tăng thải trừ lidocain.

7.4 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma đang tạm hết hàng, quý khách có thể tham khảo một số thuốc sau đây:

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Lidocain là thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng trung bình. Thuốc làm giảm tính thấm màng tế bào thần kinh với ion natri, giúp ổn định màng, ức chế khử cực và hạn chế lan truyền điện thế hoạt động, từ đó chặn dẫn truyền xung động thần kinh. Lidocain cho hiệu lực gây tê nhanh, mạnh và rộng hơn Procain ở cùng nồng độ và được ưu tiên ở bệnh nhân dị ứng với thuốc tê nhóm este. Thuốc được sử dụng trong nhiều thủ thuật cần gây tê với thời gian tác dụng trung bình. [1]

Lidocain là thuốc chống loạn nhịp nhóm IB, chẹn kênh Na⁺, dùng đường tiêm tĩnh mạch để điều trị loạn nhịp thất. Thuốc có thể giảm nguy cơ rung thất ở người bệnh sau nhồi máu cơ tim khi nghỉ, nhưng không làm tăng tỷ lệ sống sót và thậm chí có thể làm giảm nếu dùng cho người có nguy cơ blốc tim hoặc suy tim sung huyết. Vì vậy, không dùng lidocain thường quy mà chỉ dùng khi đã có chẩn đoán xác định và theo dõi chặt chẽ. Lidocain chẹn kênh Na⁺ đang mở và không hoạt hóa, với phục hồi nhanh, nên tác dụng rõ hơn trên mô cơ tim thiếu máu cục bộ.

10 Dược động học

Sau khi tiêm tĩnh mạch, lidocain có PHA phân bố nhanh với nửa đời khoảng 8–10 phút, phản ánh sự di chuyển thuốc từ ngăn trung tâm vào các mô ngoại biên. Nửa đời thải trừ cuối kéo dài khoảng 100–120 phút và phụ thuộc chủ yếu vào quá trình chuyển hóa tại gan. Trong tuần hoàn, khoảng 70% lidocain liên kết với protein huyết tương. Thuốc được chuyển hóa ở gan thành các chất như glycin xylidid (GX) và mono-ethyl GX, cả hai đều còn hoạt tính chống loạn nhịp nhưng yếu hơn lidocain. Hiệu lực điều trị phụ thuộc vào việc duy trì nồng độ thuốc thích hợp trong huyết tương ở ngăn trung tâm. Lidocain được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng các chất đã chuyển hóa.

11 Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma giá bao nhiêu?

Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.

Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

12 Thuốc Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Tác dụng khởi phát nhanh, phù hợp xử trí cấp cứu loạn nhịp thất.

14 Nhược điểm

  • Tác dụng phụ trên thần kinh trung ương: Buồn ngủ, lú lẫn, co giật khi nồng độ cao.

Tổng 14 hình ảnh

lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 1 P6672
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 1 P6672
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 2 A0418
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 2 A0418
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 3 K4603
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 3 K4603
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 4 N5782
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 4 N5782
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 5 U8428
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 5 U8428
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 6 F2165
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 6 F2165
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 7 P6351
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 7 P6351
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 8 A0187
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 8 A0187
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 9 U8010
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 9 U8010
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 10 T7023
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 10 T7023
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 11 E1660
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 11 E1660
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 12 O5054
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 12 O5054
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 13 V8681
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 13 V8681
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 14 F2337
lidocain hydroclorid 40mg 2ml hd pharma 14 F2337

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
    (Quy định duyệt bình luận)
    Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma 5/ 5 1
    5
    100%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%
    Chia sẻ nhận xét
    Đánh giá và nhận xét
    • Lidocain hydroclorid 40mg/2ml HD Pharma
      L
      Điểm đánh giá: 5/5

      thông tin rõ ràng, dễ tra cứu

      Trả lời Cảm ơn (0)

    SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

    vui lòng chờ tin đang tải lên

    Vui lòng đợi xử lý......

    0 SẢN PHẨM
    ĐANG MUA
    hotline
    0927.42.6789