1 / 11
levogolds 750mg 150ml 1 T7072

Levogolds 750mg/150ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

350.000
Đã bán: 48 Còn hàng
Thương hiệuFacta Farmaceutici/ Acs Dobfar, ACS Dobfar info SA
Công ty đăng kýCông ty TNHH Lamda
Số đăng kýVN-18523-14
Dạng bào chếDung dịch truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiTúi nhôm chứa 1 túi truyền PVC x 150 ml dung dịch truyền tĩnh mạch
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtLevofloxacin
Xuất xứThụy Sĩ
Mã sản phẩmtv0202
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Mai Vi Biên soạn: Dược sĩ Mai Vi
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2908 lần

Thuốc Levogolds 750mg/150ml ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như viêm phổi, viêm đường tiết niệu,...Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Levogolds 750mg/150ml hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi túi Dung dịch Levogolds 750mg/150ml  gồm có:

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat ) hàm lượng 750mg
  • Các tá dược vừa đủ 150ml

Dạng bào chế: dung dịch truyền tĩnh mạch.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Levogolds 750mg/150ml 

Levogolds 150ml được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn sau:

  • Viêm phổi cộng đồng
  • Viêm phế quản mạn tính bùng phát
  • Viêm xoang cấp
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu hay viêm tuyến tiền liệt.
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Avicemor 750mg/150ml: Điều trị viêm phổi cộng đồng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Levogolds 750mg/150ml 

3.1 Levofloxacin 750mg/150ml liều dùng

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Viêm phế quản mạn tính:  dùng liều 500 mg/ lần/ngày, dùng liên tục trong 1 tuần.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg/lần, ngày dùng 1-2 lần, dùng trong 7 - 14 ngày.
  • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500 mg/lần, ngày dùng 1 lần liên tục trong 10 - 14 ngày.

Nhiễm trùng da và lỗ chức dưới da:

  • Nhiễm trùng có biến chứng: 7dùng liều 50 mg/ lần/ngày, dùng trong 7-14 ngày
  • Không biến chứng: 500 mg/ lần/ngày, liên tục trong 7-10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 

  • Có biến chứng: dùng 250 mg/ lần/ngày, tối đa trong 10 ngày
  • Không có biến chứng: 250 mg/ lần/ngày trong 3 ngày.

Viêm thận, viêm bể thận cấp: 250 mg/lần, ngày1 lần trong 10 ngày

Viêm tuyến tiền liệt: 500 mg/ngày.

Bệnh nhân suy gan hay người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều.

Trẻ em dưới 18 tuổi: không khuyến cáo sử dụng Levogolds 750mg/150ml.

3.2 Cách dùng

Levogolds 750mg/150ml dùng bằng cách truyền tĩnh mạch chậm trong vòng 90 phút và phải được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn.

Dùng trực tiếp dung dịch có sẵn để truyền, không cần pha loãng.

Tuyệt đối không dùng thuốc để tiêm bắp, tiêm vào ống sống hay tiêm dưới da

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với Levofloxacin hay các thuốc thuộc nhóm Quinolon

Trẻ em dưới 18 tuổi.

Người bệnh có tiền sử động kinh hay thiếu hụt G6PD

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Lodegald-Levo trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm Levofloxacin 

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, tăng enzym gan, đau đầu, mất ngủ, kích ứng tại vùng da cắm kim truyền.

Ít gặp: hoa mắt, kích động, lo lắng, căng thẳng, đầy hơi, khó tiêu, táo bón, nôn, tăng bilirubin huyết, viêm âm đạo, nhiễm nấm candida, mẩn ngứa, phát ban.

Hiến gặp: loạn nhịp tim, tăng hoặc hạ huyết áp, khô miệng, viêm dạ dày, viêm đại tràng, đau cơ, yếu cơ, viêm gân Achille, co giật, rối loạn tâm thần.

6 Tương tác

Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs): dùng đồng thời Levofloxacin cùng có thể tăng nguy cơ co giật.

Antacid chứa nhôm hoặc magiê, Sucralfate, và muối Sắt hoặc kẽm: làm giảm hấp thu của Levofloxacin khi dùng đồng thời, dẫn đến giảm nồng độ huyết tương và hiệu quả kháng khuẩn.

Multivitamin có chứa kim loại: làm giảm hấp thu của Levofloxacin.

Thuốc chống đông máu (Warfarin): Levofloxacin có thể tăng cường tác dụng chống đông của warfarin, làm tăng nguy cơ chảy máu.

Corticosteroid:  làm tăng nguy cơ viêm gân và đứt gân. Cần giám sát bệnh nhân cẩn thận khi dùng kết hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần kiểm tra tiền sử dị ứng với Levofloxacin, các thuốc nhóm quinolon khác trước khi sử dụng thuốc.

Theo dõi chức năng thận, đặc biệt ở bệnh nhân có tiền sử suy thận. Điều chỉnh liều lượng nếu cần thiết.

Thuốc phải được truyền tĩnh mạch chậm, tuyệt đối không truyền nhanh có thể dẫn đến tình trạng hạ huyết áp.

Thận trọng khi sử dụng Levofloxacin cho bệnh nhân có tiền sử rối loạn cơ xương khớp, vì thuốc có thể gây viêm gân, đứt gân.

Cần thông báo cho bác sĩ về tình trạng sức khỏe, các bệnh lý nền, và các loại thuốc đang sử dụng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng thuốc Levogolds 750mg/150ml cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú do Levofloxacin có nguy cơ ảnh hưởng đến sự phát triển xương của thai nhi và trẻ sơ sinh.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi phát hiện sử dụng Levogolds 750mg/150ml quá liều, ngừng truyền thuốc ngay lập tức. Kiểm tra các dấu hiệu sinh tồn và theo dõi các triệu chứng quá liều. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chăm sóc tích cực dưới sự chỉ dẫn của bác sĩ và nhân viên y tế.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc trong bao bì gốc, nhiệt độ thích hợp dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Levocure 500mg/100ml có chứa Levofloxacin hydrochloride 500mg/100ml, điều trị các bệnh nhiễm khuẩn liên quan đến da, đường tiết niệu - sinh dục, viêm phổi. Thuốc dạng dung dịch truyền tĩnh mạch do Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô sản xuất. Chai 100ml có giá 75.000đ.

Thuốc Galoxcin 750mg/150ml sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I dưới dạng dung dịch truyền tĩnh mạch. Trong 150ml dung dịch có chứa Levofloxacin 75mg, có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da và các tổ chức dưới da…Hộp 1 lọ x 150ml có giá 95.000đ

9 Thông tin chung

SĐK: VN-18523-14

Nhà sản xuất: ACS Dobfar info SA  cty dk: Công ty TNHH Lamda

Đóng gói: Túi nhôm chứa 1 túi truyền PVC x 150 ml dung dịch truyền tĩnh mạch

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Levofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone, có phổ kháng khuẩn rộng và tác dụng diệt khuẩn mạnh mẽ. Bằng cách ức chế DNA gyrase, Levofloxacin ngăn chặn quá trình sao chép DNA của vi khuẩn, dẫn đến sự ngừng phát triển và chết của tế bào vi khuẩn. Ngoài ra Levofloxacin cũng ức chế topoisomerase IV, gây ra sự ngưng tụ DNA và ngăn chặn quá trình phân chia tế bào của vi khuẩn.

10.2 Dược động học

Levofloxacin được hấp thu hoàn toàn và nhanh chóng khi truyền tĩnh mạch, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương (Cmax) ngay sau khi kết thúc quá trình truyền dịch. Levofloxacin phân bố rộng rãi vào các mô và dịch cơ thể, khoảng 30-40% Levofloxacin gắn kết với protein huyết tương, chủ yếu là Albumin. Levofloxacin ít bị chuyển hóa. Khoảng 5% liều dùng được chuyển hóa thành các chất không có hoạt tính dược lý, bao gồm levofloxacin-N-oxide và demethyl-levofloxacin. Thời gian bán thải khoảng 6-8 giờ ở người trưởng thành có chức năng thận bình thường.[1]

11 Thuốc Levogolds 750mg giá bao nhiêu?

Thuốc Levogolds 750mg/150ml  hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

12 Thuốc Levogolds 750mg/150ml  mua ở đâu?

Thuốc mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Levogolds 750mg/150ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc Levogolds 750mg/150ml dùng đường truyền tĩnh mạch nên mang lại hiệu quả nhanh chóng ngay sau khi dùng
  • Thuốc có chứa levofloxacin với phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả điều trị cao với nhiều loại nhiễm khuẩn.
  • Được sản xuất tại Thuỵ sĩ bởi Công ty ACS Dobfar info SA với quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng.

14 Nhược điểm

  • Sử dụng thuốc cần phải đươc thực hiện dưới sự thao tác và giám sát  của nhân viên y tế.
  • Thuốc chỉ sử dụng được cho người trưởng thành.

Tổng 11 hình ảnh

levogolds 750mg 150ml 1 T7072
levogolds 750mg 150ml 1 T7072
levogolds 750mg 150ml 2 K4455
levogolds 750mg 150ml 2 K4455
levogolds 750mg 150ml 3 C0728
levogolds 750mg 150ml 3 C0728
levogolds 750mg 150ml 4 T7651
levogolds 750mg 150ml 4 T7651
levogolds 750mg 150ml 5 G2476
levogolds 750mg 150ml 5 G2476
levogolds 750mg 150ml 6 B0407
levogolds 750mg 150ml 6 B0407
levogolds 750mg 150ml 7 F2170
levogolds 750mg 150ml 7 F2170
levogolds 750mg 150ml 8 T7453
levogolds 750mg 150ml 8 T7453
levogolds 750mg 150ml 9 O5375
levogolds 750mg 150ml 9 O5375
levogolds 750mg 150ml 10 J4724
levogolds 750mg 150ml 10 J4724
levogolds 750mg 150ml 11 S7122
levogolds 750mg 150ml 11 S7122

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Levogolds 750mg/150ml được Cục quản lý Dược phê duyệt. Tải file PDF tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Levogolds 750mg/150ml có điều trị được viêm phế quản không?

    Bởi: Như vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Hoàn toàn dùng được thuốc Levogolds 750mg/150ml nếu đang bị viêm phế quản ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Vi vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Levogolds 750mg/150ml 3/ 5 1
5
0%
4
0%
3
100%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Levogolds 750mg/150ml
    H
    Điểm đánh giá: 3/5

    Bị viêm phổi truyền thuốc Levogolds 750mg/150ml thấy cải thiện hẳn

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633