1 / 12
laroscorbine 500mg 5ml 12 L4606

Laroscorbine 500mg/5ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

415.000
Đã bán: 900 Còn hàng
Thương hiệuTập đoàn Bayer, Cenexi
Công ty đăng kýBayer
Số đăng kýVN-16585-13
Dạng bào chếDung dịch tiêm tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 6 ống x 5ml
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtVitamin C (Acid Ascorbic)
Tá dượcMethyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Nước tinh khiết (Purified Water), Natri Hydroxid
Hộp/vỉHộp
Xuất xứPháp
Mã sản phẩmthanh831
Chuyên mục Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Thu Hằng Biên soạn: Dược sĩ Thu Hằng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1201 lần

1 Thành phần

Trong mỗi ống Dung dịch tiêm Laroscorbine 500mg/5ml có chứa thành phần bao gồm:

  • Hoạt chất Vitamin C (Acid Ascorbic) với hàm lượng 500mg.
  • Cùng với đó là các tá dược khác vừa đủ cho mỗi ống.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Laroscorbine 500mg/5ml

Hoạt chất trong thuốc Laroscorbine tiêm tĩnh mạch có các tác dụng chống oxy hóa và cung cấp vitamin cần thiết cho cơ thể. Vì vậy, thuốc Laroscorbine 500mg/5ml được sử dụng trong việc ngăn ngừa nguy cơ thiếu hụt vitamin C trên các đối tượng người bệnh không sử dụng được thuốc qua đường uống.[1]

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Vitamin C Stada 1g Sủi (Tuýp 10v): tác dụng, giá bán

Chỉ định của thuốc Laroscorbine 500mg/5ml
Chỉ định của thuốc Laroscorbine 500mg/5ml

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Laroscorbine 500mg/5ml

3.1 Liều dùng

Thuốc Laroscorbine 500mg được sử dụng trên cả đối tượng người lớn và trẻ em với liều dùng khuyến cáo:

  • Người lớn: từ 0,5 đến 1g mỗi ngày.
  • Trẻ nhỏ: liều dùng cân nhắc trong khoảng ¼ đến ½ liều thông thường của người lớn.

3.2 Cách dùng

Thuốc Laroscorbine Vitamin C 500mg/5ml Bayer 6 ống được sử dụng thông qua đường tiêm tĩnh mạch.

Việc thực hiện tiêm thuốc cần được tiến hành bởi các nhân viên y tế.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc trên các đối tượng đã hay từng bị phản ứng quá mẫn với các thành phần tá dược hay hoạt chất vitamin C trong thuốc.

Chống chỉ định dùng thuốc với đối tượng bị sỏi oxalate hay oxalate trong nước tiểu.

Không sử dụng thuốc nếu người bệnh đang bị suy thận.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc UScadimin C 1g - Điều trị tình trạng thiếu vitamin C

5 Tác dụng phụ

Trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh có thể gặp một số các phản ứng sau: rối loạn chức năng trên hệ tiêu hóa như đau bụng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy hay các phản ứng dị ứng, phản vệ.

Một số các phản ứng ít gặp hơn có thể kể đến như: hen suyễn, dị ứng trên hô hấp. ban da, nổi mề đay, phù, suy tim, phản ứng tại vị trí tiến hành tiêm,…

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Desferrioxamine

Tăng nguy cơ xuất hiện các độc tính của Sắt trên người dùng, đặc biệt là nguy cơ suy tim mất bù.

Cyclosporine

Nồng độ Cyclosporine bị giảm khi sử dụng thuốc phối hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Không được tự ý sử dụng liều cao do các nguy cơ hoại tử ống thận do sự lắng đọng các tinh thể calci oxalate có thể xảy ra.

Hiệu chỉnh ngay liều dùng nếu người bệnh có thể xuất hiện các tinh thể trong ống thận.

Không được sử dụng liều cao hơn trên các đối tượng đang bị thiếu G6PD.

Cần hỏi ý kiến các bác sĩ trong trường hợp sử dụng phối hợp thuốc với các thực phẩm chức năng khác.

Thận trọng khi sử dụng liều cao trên các bệnh nhân do nguy cơ hình thành sỏi niệu, suy thận có thể xảy ra.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Upsa-C 1g - Thuốc cung cấp vitamin C

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Hoạt chất vitamin C có thể sử dụng cho đối tượng mẹ đang mang bầu hay mẹ đang cho trẻ bú.

Tuy nhiên do các nghiên cứu trên lâm sàng chưa đầy đủ về mức độ an toàn, mẹ chỉ nên sử dụng thuốc nếu có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa thấy bằng chứng về việc quá liều thuốc Vitamin C tiêm tĩnh mạch. Tuy nhiên trong một số nghiên cứu xưa đã thấy trường hợp sử dụng lượng vitamin C quá quy định gây ra hiện tượng tán huyết ở người bệnh bị thiếu men G6PD và đông máu nội mạch.

Một số nghiên cứu về việc dùng đồng thời thuốc qua đường tiêm và đường uống gây ra hiện tượng lắng đọng calcium oxalate trên người bệnh đang tiến hành lọc thận.

Cần thông báo đến các chuyên gia y tế nếu người bệnh có dấu hiệu bất thường khi không may sử dụng quá liều thuốc tiêm Laroscorbine 500mg/5ml.

7.4 Bảo quản 

Thuốc cần đặt trong hộp kín, tại nơi tối.

Tuyệt đối không để ánh sáng mặt trời tác động.

Nhiệt độ để bảo quản thuốc tiêm Laroscorbine 500mg/5ml là dưới 30 độ.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Laroscorbine 1g/5ml chứa hoạt chất, dạng bào chế, công dụng tương tự nhưng hàm lượng cao hơn với 1g vitamin C trong 5ml. Thuốc sản xuất tại Cenexi, Pháp và có giá 1,600,000 cho mỗi hộp 6 ống.

Thuốc UScadimin C 1g có thành phần tương tự nhưng hàm lượng là 1g và được dùng ở dạng viên sủi cho tác dụng tương tự. Thuốc sản xuất tại US Pharma Usa, Mỹ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Vitamin C là một vitamin có tác dụng chống oxy hóa và luôn cần bổ sung cho cơ thể do khả năng lưu trữ thuốc khá thấp.[2]

Sau khi vào cơ thể, hoạt chất và chất chuyển hóa của nó sẽ đến hồi phục oxy hóa khử, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng. Trong các nghiên cứu trên lâm sàng Vitamin C cho hiệu quả trong việc ngăn ngừa bệnh lý Scurrvy, tăng nhanh quá trình lành vết thương, thúc đẩy tăng sinh Collagen, hỗ trợ sự phát triển trên xương và tăng tính bền trên thành mạch.[3]

Vitamin C có tác dụng trong hỗ trợ chức năng trên các tế bào khác nhau của hệ thống miễn dịch và thích nghi, tích lũy trong thực bào. Từ đó, hoạt chất cho tác dụng trong việc ngăn ngừa viêm, tiêu diệt vi khuẩn, tăng cường chức năng miễn dịch cho người dùng.[4]

9.2 Dược động học

Thuốc được sử dụng thông qua đường tiêm tĩnh mạch với Sinh khả dụng tuyệt đối.

Phân bố: Hoạt chất liên kết với protein huyết tương với tỷ lệ là 24%.

Chuyển hóa: Vitamin C được chuyển hóa qua gan tạo thành axitdehydroascorbic oxalic và một số chất khác cho tác dụng.

Thải trừ: Cuối cùng, hoạt chất được đưa ra ngoài chủ yếu là dạng ban đầu bởi phân và nước tiểu.

10 Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml giá bao nhiêu?

Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml mua ở đâu?

Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Laroscorbine 500mg/5ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml được sản xuất bởi thương hiệu Bayer và đã được phê duyệt nhập khẩu vào nước ta bởi Cục Quản lý Dược.
  • Hoạt chất là vitamin C cho tác dụng chống oxy hóa, chống lại sự xuất hiện của các gốc tự do và hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch tăng cường sức khỏe, ngăn ngừa nhiều bệnh lý trên người sử dụng.
  • Hiệu quả tác dụng của Vitamin C đã được nghiên cứu từ rất lâu và các công dụng đã được chứng minh rõ ràng.

13 Nhược điểm

  • Thuốc cần được sử dụng theo đúng khuyến cáo bác sĩ chuyên khoa và thực hiện bởi các nhân viên y tế.
  • Các tác dụng bất lợi đã được thấy trong các báo cáo lâm sàng trên người sử dụng thuốc.

Tổng 12 hình ảnh

laroscorbine 500mg 5ml 12 L4606
laroscorbine 500mg 5ml 12 L4606
laroscorbine 500mg 5ml 1 Q6571
laroscorbine 500mg 5ml 1 Q6571
laroscorbine 500mg 5ml 4 M4748
laroscorbine 500mg 5ml 4 M4748
laroscorbine 500mg 5ml 3 H3042
laroscorbine 500mg 5ml 3 H3042
laroscorbine 500mg 5ml 8 S7651
laroscorbine 500mg 5ml 8 S7651
laroscorbine 500mg 5ml 7 Q6722
laroscorbine 500mg 5ml 7 Q6722
laroscorbine 500mg 5ml 5 Q6156
laroscorbine 500mg 5ml 5 Q6156
laroscorbine 500mg 5ml 6 N5327
laroscorbine 500mg 5ml 6 N5327
laroscorbine 500mg 5ml 9 F2484
laroscorbine 500mg 5ml 9 F2484
laroscorbine 500mg 5ml 2 M5455
laroscorbine 500mg 5ml 2 M5455
laroscorbine 500mg 5ml 10 M5515
laroscorbine 500mg 5ml 10 M5515
laroscorbine 500mg 5ml 11 C1533
laroscorbine 500mg 5ml 11 C1533

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc Laroscorbine 500mg/5ml do nhà sản xuất cung cấp. Tải và xem file PDF tại đây.
  2. ^ Martin Doseděl, Eduard Jirkovský và cộng sự (Đăng ngày 13 tháng 2 năm 2021), Vitamin C—Sources, Physiological Role, Kinetics, Deficiency, Use, Toxicity, and Determination, Pubmed. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
  3. ^ Muhammad Abdullah, Radia T. Jamil, Fibi N. Attia (Đăng ngày 1 tháng 5 năm 2023), Vitamin C (Ascorbic Acid), Pubmed. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
  4. ^ Anitra C Carr, Silvia Maggini (Đăng ngày 3 tháng 11 năm 2017), Vitamin C and Immune Function, Pubmed. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này sử dụng cho người lớn với liều như thế nào vậy?

    Bởi: Trang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml được khuyến cáo dùng với người lớn với liều 0,5 đến 1g mỗi ngày. Tuy nhiên, anh/chị cần tuân thủ theo đúng liều bác sĩ đã cân nhắc.

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hằng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Laroscorbine 500mg/5ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Laroscorbine 500mg/5ml
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc hiệu quả, chính hãng, nhà thuốc rất nhiệt tình tư vấn

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633