1 / 13
thuoc kremil s hong 1 C1171

Kremil-S

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 875 Còn hàng
Thương hiệuUnited International Pharma, Công ty TNHH United International Pharma
Công ty đăng kýCông ty TNHH United International Pharma
Số đăng kýVD-18596-13
Dạng bào chếViên nén nhai
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtSimethicone, Magnesium Hydroxide, Nhôm Hydroxit (Alumium Hydroxide)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmpk25
Chuyên mục Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Bích Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Bích
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 83 lần

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên Kremil-S bao gồm:

Aluminum Hydroxide có hàm lượng 178mg.

Magnesium Hydroxide có hàm lượng 233mg.

Simethicone có hàm lượng 30mg.

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén nhai.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Kremil-S 

Trung hoà acid dịch vị dạ dày.

Viêm loét dạ dày - tá tràng, viêm thực quản: làm dịu các triệu chứng ợ nóng, ợ chua, ợ hơi, đầy bụng và ăn uống khó tiêu.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Mactrizol hỗ trợ điều trị dạ dày.

3 Thuốc Kremil-S uống như thế nào? Uống trước hay sau ăn?

3.1 Liều dùng

Người lớn: 1 - 2 viên mỗi ngày.

Liều tối đa 1 ngày: Không quá 8 viên.

Hoặc sử dụng theo liều kê đơn của bác sĩ.

3.2 Cách dùng thuốc

Dùng bằng đường uống, nên nhai trước khi nuốt.

Uống sau ăn 1 giờ.

Uống trước khi đi ngủ.[1]

4 Kremil-S bầu dùng được không?

Kremil-S an toàn với phụ nữ mang thai nên sử dụng được.

5 Kremil-S uống trước ăn được không?

Nên sử dụng sau khi ăn để thuốc phát huy tác dụng tốt nhất. Vì sau khi thức ăn, cơ thể sẽ tiết acid dịch vị để tiêu hoá thức ăn, thuốc sẽ giúp trung hoà acid, qua đó làm giảm triệu chứng khó chịu.

6 Kremil-S uống bao lâu thì ngừng?

Kremil-S uống không quá 2 tuần nếu không có chỉ định của bác sĩ.

7 Chống chỉ định

Người suy thận.

Người hẹp môn vị, tắc ruột.

Người giảm phosphate huyết thanh, nhuyễn xương.

Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Onsmix Suspension kiểm soát triệu chứng viêm loét dạ dày - tá tràng. 

8 Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, miệng có vị kim loại (vị magnesium, aluminum).

Tác dụng hiếm gặp với aluminum hydroxide: 

  • Bệnh não, sa sút trí tuệ.
  • Tắc ruột, phân khô cứng.
  • Nhuyễn xương. 
  • Giảm phosphat máu.
  • Bệnh nhân suy thận có thể bị thiếu máu hồng cầu nhỏ.

Tác dụng hiếm gặp với magnesium hydroxide: 

  • Khi dùng thuốc kéo dài/ liều cao/ bị thận có thể bị tăng magnesium máu hoặc làm mất cân bằng điện giải.

9 Tương tác

Đối tượngTương tác

Sắt

Ketoconazole

Tetracycline

Bisphosphonate

 Giảm Sinh khả dụng các thuốc trên.
TetracyclineGiảm hấp thu Tetracycline do tạo thành phức hợp vòng của Al, Mg với tetracycline.

Thuốc kháng acid

Thuốc digoxin

Indomethacin, muối Sắt, corticosteroid, Ranitidine, Isoniazid, benzodiazepine

Giảm hấp thu các thuốc trên.
Thuốc kháng acid làm thay đổi pH nước tiểuTăng bài tiết salicylate qua nước tiểu, đồng thời làm giảm nồng độ trong máu.
DicumarolTăng hấp thu Dicumarol.
 ChloriazepoxideGiảm tốc độ hấp thu chloriazepoxide.

10 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

10.1 Lưu ý và thận trọng 

Đối tượng trẻ em: chỉ dùng Aluminum hydroxide khi đã cân nhắc lợi ích và nguy cơ.

Thận trọng với người mới bị chảy máu Đường tiêu hóa.

Thận trọng với người suy tim sung huyết, phù, xơ gan.

Bệnh nhân suy thận nếu dùng kéo dài có thể có nguy cơ hoặc nặng hơn nhuyễn xương.

Dùng kéo dài có thể gây hạ phosphate máu vì muối aluminum làm giảm hấp thu và tạo phúc hợp không hoà tan với phosphate.

10.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Kremil-S bầu dùng được không? 

Thuốc an toàn cho phụ nữ mang thai và mẹ cho con bú nếu không dùng kéo dài.

10.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có thông tin.

10.4 Bảo quản 

Để xa tầm tay của trẻ em.

Bảo quản nơi thoáng mát.

Nhiệt độ không quá 30 độ C.

11 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Kremil-S hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau: 

  • Thuốc Kremil-S FR: điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng, trung hoà PH dạ dày. Thuốc cũng do công ty TNHH United International Pharma sản xuất dưới dạng viên nén.
  • Kremil Gel: làm dịu các triệu chứng viêm loét dạ dày. Thuốc do cũng do Công ty TNHH United International Pharma sản xuất  dưới dạng gel và được đăng ký bởi công ty United Laboratories.

12 Cơ chế tác dụng 

12.1 Dược lực học

Aluminum Hydroxide và Magnesium Hydroxide có tính chất kháng acid,  có tác dụng trung hoà acid dạ dày.[2]

Simethicone kiểm soát tình trạng sản xuất khí dư thừa, điều trị chứng đầy hơi..[3].

12.2 Dược động học

Aluminum Hydroxide và Magnesium Hydroxide khi vào cơ thể sẽ tác dụng với acid dịch vị tạo thành muối.

Aluminum Hydroxide và Magnesium Hydroxide được thải trừ qua nước tiểu và phân.

Simethicone chưa có thông tin về dược động học.

13 Thuốc Kremil-S giá bao nhiêu?

Thuốc Kremil-S hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

14 Thuốc Kremil-S mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

15 Ưu điểm

  • Thuốc Kremil-S an toàn cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú nếu không dùng kéo dài.
  • Hỗ trợ điều trị các vấn đề về acid dạ dày như ợ nóng, ợ chua và đầy bụng, ăn uống khó tiêu.

16 Nhược điểm

  • Thuốc Kremil-S có thể gây ra tác dụng phụ lên đường tiêu hoá: buồn nôn, tiêu chảy…

Tổng 13 hình ảnh

thuoc kremil s hong 1 C1171
thuoc kremil s hong 1 C1171
thuoc kremil s hong 4 E1740
thuoc kremil s hong 4 E1740
thuoc kremil s hong 5 K4476
thuoc kremil s hong 5 K4476
thuoc kremil s hong 6 R7123
thuoc kremil s hong 6 R7123
thuoc kremil s hong 7 C0750
thuoc kremil s hong 7 C0750
thuoc kremil s hong 8 I3486
thuoc kremil s hong 8 I3486
thuoc kremil s hong 9 P6133
thuoc kremil s hong 9 P6133
thuoc kremil s hong 10 A0860
thuoc kremil s hong 10 A0860
thuoc kremil s hong 11 I3624
thuoc kremil s hong 11 I3624
thuoc kremil s hong 2 M5465
thuoc kremil s hong 2 M5465
thuoc kremil s hong 3 T8113
thuoc kremil s hong 3 T8113
thuoc kremil s hong 12 S7018
thuoc kremil s hong 12 S7018
thuoc kremil s hong 13 V8007
thuoc kremil s hong 13 V8007

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây
  2. ^ Hem SL, White JL, Buehler JD, Luber JR, Grim WM, Lipka EA, (Ngày đăng: Tháng 11 năm 1982), Evaluation of antacid suspensions containing aluminum hydroxide and magnesium hydroxide, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024
  3. ^ Ingold CJ, Akhondi H, (Ngày đăng: Ngày 3 tháng 7 năm 2023), Simethicone, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    mình mang thai 3 tháng rồi mà dạo này bị đau dạ dày lại, có dùng được k nhể

    Bởi: Minh Dung vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn! Thuốc sử dụng an toàn cho phụ nữ mang thai và cho con b, tuy nhiên nên hạn chế dùng dài ngày bạn nhé.

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Bích vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Kremil-S 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Kremil-S
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    thái độ nhân viên tốt, ship đơn nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Kremil-S
    BL
    Điểm đánh giá: 5/5

    mình thấy hiệu quả nha, làm mình giảm đau dạ dày với giảm ợ chua, ợ hơi này

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633