Ketovin Vinphaco
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Vinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Số đăng ký | 893110282124 |
Dạng bào chế | viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Lysine, Calci (Canxi), L-Tryptophan, L-Tyrosine, L-Threonine, Histidine |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thie168 |
Chuyên mục | Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong 1 viên Ketovin Vinphaco chứa:
- Calci-2- oxo-3-phenylpropionat (α-ketoanalogue to phenylalanin, muối calci) 68mg
- Calci-3-methyl-2-oxobutyrat (α-ketoanalogue to valin, muối calci) 86mg
- Calci-3-methyl-2-oxovalerat (α-Ketoanalogue to isoleucin, muối calci) 67mg
- Calci-4-methyl-2-oxovalerat (α-ketoanalogue to leucin, muối calci) 101mg
- Calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat (α-hydroxyanalogue to methionin, muối calci) 59mg
- L-histidin 38mg; L-lysin acetat (tương đương 75mg L-lysin) 105mg
- L-tyrosin 30mg; L-threonin 53mg
- L-tryptophan 23mg
- Tổng lượng nitơ/viên: 36mg
- Tổng lượng calci/viên: 1,25mmol ≈ 0,05g
- Tá dược: Cellulose vi tinh thể, crospovidon, natri croscarmellose, PVP K30, PVP K90, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, amino methacrylat copolyme, PEG 6000, talc, titan dioxid, tartrazin lake
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Ketovin Vinphaco

Phòng và điều trị rối loạn chuyển hóa protein ở đối tượng người lớn mắc suy thận mạn (GFR <25ml/phút) khi hạn chế protein trong chế độ ăn <40g/ngày.
==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Thysedow 10mg - Thuốc cho người bệnh giáp
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Ketovin Vinphaco
3.1 Liều dùng
Người lớn (~70kg): 4-8 viên/lần x 3 lần/ngày. Có thể dùng lâu dài khi đáp ứng cả GFR <25 ml/phút và protein trong chế độ ăn <40g/ngày
Trẻ em: chưa có dữ liệu
3.2 Cách dùng
Nên uống Ketovin trước bữa ăn, không nhai viên thuốc. [1]
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Ketovin Vinphaco cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
TÌnh trạng tăng calci huyết
Rối loạn chuyển hóa acid amin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Glockner-10 điều trị cường giáp
5 Tác dụng phụ
Rất hiếm gặp tăng calci huyết. Cần theo dõi giảm liều, tránh các thuốc có thành phần calci, Vitamin D khác.
6 Tương tác
Các chất tạo phức với calci: tetracyclin, kháng sinh quinoline hoặc các thuốc chứa Sắt, florride, estramustine dùng cùng bị giảm hấp thu do thành phần calci từ Ketovin Vinphaco.
Tác dụng glycoside và nguy cơ loạn nhịp có thể tăng do thuốc làm tăng nồng độ calci huyết.
Dùng cùng nhôm hydroxide có thể làm giảm phosphate huyết. Cần giảm lượng nhôm hydroxide sử dụng do Ketovin Vinphaco cũng cải thiện lâm sàng ure huyết.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Kết hợp với chế độ dinh dưỡng phù hợp cho bệnh nhân, đảm bảo cung cấp đủ calo, hạn chế suy dinh dưỡng do thiếu đạm.
Theo dõi calci huyết thường xuyên.
Chú ý theo dõi phosphate huyết nếu dùng đồng thời nhôm hydroxide.
Sản phẩm chứa phenylalanine, thận trọng với người rối loạn chuyển hóa (phenylketouria).
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có dữ liệu và kinh nghiệm.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
7.4 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo.
7.5 Bảo quản
Nên để Ketovin Vinphaco ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Ketovin Vinphaco
Nhiệt độ bảo quản Ketovin Vinphaco dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Ketovin Vinphaco hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Thuốc Kefaven chứa Calci – 3 – Methyl-2-oxovalerat, Calci – 2 – oxo-3-phenyl-propionat,... dùng để điều trị rối loạn chuyển hóa protein trong suy thận mạn. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Thuốc Keamine Stella chứa Calci-3-Methyl-2-Oxo-Valerat, Calci-3-Methyl-2-Oxo-Butyrat,... dùng để điều trị rối loạn chuyển hóa protein ở bệnh nhân suy thận mạn. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 6 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Sản phẩm cung cấp acid amin thiết yếu trong suy thận mạn tính trong khi hạn chế lượng nitrogen. Các ketoanalogue, hydroxyanalogue chuyển hóa sử dụng acid amin không thiết yếu nội sinh, giúp hạn chế tạo thành ure do tái sử dụng được các nhóm amin.
Các ketoacid, hydroxyacid không gây tăng lọc với các nephron.
Các ketoacid còn hạn chế tăng phosphat và cường giáp, loãng xương thứ cấp do suy thận.
9.2 Dược động học
Các thành phần hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa, hoạt chất đạt nồng độ đỉnh sau 20-60 phút và trở về bình thường sau 90 phút. Các ketoacid đi theo con đường chuyển hóa tương tự các amin khác. Chưa rõ sự đào thải các ketoacid. Ở người bệnh động học có thể thay đổi do rối loạn sau hấp thu của bệnh.
10 Thuốc Ketovin Vinphaco giá bao nhiêu?
Thuốc Ketovin Vinphaco chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Ketovin Vinphaco mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Ketovin Vinphaco để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc chuyên khoa phòng và điều trị bệnh
- Ít nguy cơ độc tính nặng
- Công ty sản xuất dược phẩm uy tín tại miền Bắc.
13 Nhược điểm
- Giá thành tương đối cao.
Tổng 6 hình ảnh





