Jardiance 25mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Boehringer Ingelheim, Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. |
Công ty đăng ký | Boehringer Ingelheim International GmbH |
Số đăng ký | VN2-606-17 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Empagliflozin |
Xuất xứ | Đức |
Mã sản phẩm | aa2694 |
Chuyên mục | Thuốc Tiểu Đường |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 2748 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Jardiance 25 mg được bác sĩ kê đơn và chỉ định trong điều trị đái tháo đường typ II. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Jardiance 25 mg.
1 Thành phần
Thành phần chính của thuốc Jardiance 25 mg là Empagliflozin hàm lượng 25 mg.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Jardiance 25 mg
2.1 Tác dụng của thuốc Jardiance 25 mg
Thuốc Jardiance 25 mg chứa hoạt chất Empagliflozin là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Empagliflozin là chất ức chế chất đồng vận chuyển natri-glucose-2 (SGLT2), chất vận chuyển chịu trách nhiệm chính cho quá trình tái hấp thu Glucose ở thận. Thuốc có tác dụng làm giảm nồng độ glucose trong máu bằng cách ngăn chặn sự tái hấp thu glucose ở thận, do đó làm tăng lượng glucose bài tiết qua nước tiểu.
Empagliflozin không được chấp thuận sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường týp 1.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Thuốc được hấp thu qua Đường tiêu hóa và đợt tới nồng độ trong máu sau 1,5 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đáng kể đến sự hấp thụ của thuốc.
Phân bố: Thuốc có Thể tích phân bố là 73,8 L. Thuốc gắn với protein huyết tương khoảng 86,2%.
Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa tại gan bởi quá trình glucuronid trong đó không có chất chuyển hóa nào có tỉ lệ trên 10%.
Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua phân và nước tiểu với tỉ lệ lần lượt là 41,2% và 54,4% liều dùng. Thời gian bán thải của thuốc là 12,4% [1].
2.2 Chỉ định thuốc Jardiance 25 mg
Thuốc Jardiance 25 mg được chỉ định trong điều trị đái tháo đường typ II ở bệnh nhân trưởng thành giúp cải thiện khả năng kiểm soát đường máu trong các trường hợp:
- Đơn trị liệu: Khi chế độ ăn kiêng và thể dục không kiểm soát được đường máu một cách thích hợp, dùng Metformin không dung nạp.
- Điều trị phối hợp: Phối hợp cùng các thuốc hạ đường máu khác bao gồm Insulin trong trường hợp các thuốc này cùng chế độ ăn kiêng và thể dục không kiểm soát được đường huyết tốt.
- Thuốc được chỉ định để làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch trên đối tượng người lớn đái tháo đường typ II và bệnh nền tim mạch.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Jardiance 10mg- điều trị đái tháo đường tuýp 2 hiệu quả
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Jardiance 25 mg
3.1 Liều dùng thuốc Jardiance 25 mg
Liều khởi đầu: 10mg/lần/ngày. Liều dùng này có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp cùng các thuốc hạ đường máu khác.
Trên bệnh nhân đã dung nạp với liều 10mg/ngày thì có thể tăng lên liều tối đa là 25mg/lần/ngày.
Trong trường hợp kết hợp Jardiance cùng các thuốc sulphonylurea hoặc insulin thì cân nhắc giảm liều của sulphonylurea hoặc insulin để giảm thiểu nguy cơ hạ đường huyết.
Suy thận:
- Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân có eGFR >= 45ml/phút/1,73m2 hay CrCl >= 45 ml/phút.
- Không dùng liều khởi đầu trên bệnh nhân có có eGFR < 45ml/phút/1,73m2 hay CrCl < 45 ml/phút.
- Không dùng thuốc có bệnh nhân có mức eGFR < 45ml/phút/1,73m2 hay CrCl < 45 ml/phút một cách liên tục.
Suy gan: Không cần hiệu chỉnh liều trên người bị suy gan mức độ nhẹ tới trung bình, không khuyến cáo sử dụng ở bệnh nhân suy gan nặng.
Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều. Sử dụng thuốc trên bệnh nhân trên 75 tuổi cần theo dõi thận trọng.
3.2 Cách dùng của thuốc Jardiance 25 mg
Uống thuốc trực tiếp và không nhai hay nghiền nhỏ viên.
Có thể uống trước hoặc sau ăn.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Jardiance 25 mg cho đối tượng bị mẫn cảm với Empagliflozin hoặc bất cứ thành phần của thuốc.
Không dùng trên các bệnh nhân bị bệnh lý di truyền hiếm gặp do có thể không phù hợp với một tá dược nào đó của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Jardiance Duo 12.5mg/850mg kiểm soát đường huyết
5 Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp |
Miễn dịch | Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng như viêm âm hộ âm đạo, nấm âm đọa, viêm quy đầu, một số nhiễm khuẩn sinh dục khác, viêm đường tiết niệu | |
Chuyển hóa | Khát và hạ đường máu | Đái đường toan ceton |
Da | Ngứa, phát ban và dị ứng da | |
Thận | Tăng bài niệu | Tiểu khó |
Mạch máu | Giảm thể tích máu |
6 Tương tác thuốc
Thuốc lợi tiểu: Tăng tác dụng của các thuốc lợi tiểu thiazid và các thuốc lợi tiểu quai, do đó làm tăng nguy cơ mất nước và hạ áp.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không sử dụng thuốc trên bệnh nhân đái tháo đường typ I hay bệnh nhân đái tháo đường ceton.
Thận trọng trên bệnh nhân bị hạ áp do thuốc vì có thể làm tăng nguy cơ, bao gồm người mắc bệnh tim mạch, người đang điều trị tăng huyết áp hay bệnh nhân trên 75 tuổi.
Trên bệnh nhân bị nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp, nên cân nhắc ngưng thuốc tạm thời.
Viên thuốc có thành phần Lactose, không sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp được galactose, thiếu hụt lactase hay người kém hấp thu glucose - galactose.
7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Các nghiên cứu về tác động của thuốc trên phụ nữ có thai còn hạn chế. Không nên sử dụng thuốc trong giai đoạn mang thai trừ khi thật sự cần thiết.
7.2.2 Mẹ đang cho con bú
Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc có bài tiết vào sữa mẹ, các nghiên cứu trên người chưa được rõ ràng. Không nên sử dụng thuốc cho mẹ trong giai đoạn cho con bú, nếu cần thiết dùng thì nên cho trẻ ngưng bú trong quá trình điều trị.
7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có ít khả năng gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Thận trọng trên các bệnh nhân khi sử dụng thuốc phối hợp cùng sulphonylurea hoặc insulin do nguy cơ gây hạ áp.
8 Bảo quản
Bảo quản thuốc Jardiance 25 mg nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc Jardiance 25 mg nơi ẩm thấp, nhiệt độ cao.
Bảo quản thuốc Jardiance 25 mg ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
9 Nhà sản xuất
SĐK: VN2-606-17.
Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
10 Thuốc Jardiance 25 mg giá bao nhiêu?
Thuốc biệt dược Jardiance 25 mg giá bao nhiêu? Hiện nay, thuốc đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Jardiance 25 mg mua ở đâu?
Thuốc Jardiance 25 mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Empagliflozin là một chất ức chế đồng vận chuyển natri glucose-2 (SGLT2) mạnh, có tính chọn lọc cao, là một thuốc hạ đường huyết hiệu quả và thường được dung nạp tốt, được phê duyệt để điều trị cho người lớn mắc bệnh tiểu đường týp 2 (T2D) ở EU, Hoa Kỳ và Nhật Bản, trong số các quốc gia khác các bộ phận của thế giới [2].
- Nghiên cứu cho thấy trên những bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có nguy cơ tim mạch cao, empagliflozin có tác dụng làm giảm sự tiến triển của bệnh thận và tỷ lệ biến cố thận liên quan đến lâm sàng thấp hơn so với giả dược khi được bổ sung vào chế độ chăm sóc tiêu chuẩn [3].
- Sử dụng Empagliflozin cho bệnh nhân suy tim có phân suất tống máu giảm (HFrEF), không đái tháo đường cải thiện đáng kể thể tích LV, khối lượng LV, chức năng tâm thu LV, khả năng hoạt động và chất lượng cuộc sống khi so sánh với giả dược [4].
- Thuốc được thiết kế dạng viên nén sử dụng dễ dàng và được bao phim nên không gây mùi vị khó chịu cho người dùng.
- Đây là một thuốc biệt dược gốc của hãng dược phẩm nổi tiếng Boehringer đã được nghiên cứu và thử kiệm qua nhiều năm, do đó có hiệu quả và chất lượng tốt hơn các thuốc generic cùng hoạt chất trên thị trường.
13 Nhược điểm
- Giá thành tương đối cao.
- Thuốc có hàm lượng 25 mg chỉ có thể sử dụng để điều trị duy trì
Tổng 31 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 1 tháng 4 năm 2015). Empagliflozin, Drugbank. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2022
- ^ Tác giả James E Frampton (Đăng ngày tháng 7 năm 2018). Empagliflozin: A Review in Type 2 Diabetes, Pubmed. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2022
- ^ Tác giả Christoph Wanner và cộng sự (Đăng ngày 28 tháng 7 năm 2016). Empagliflozin and Progression of Kidney Disease in Type 2 Diabetes, Pubmed. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2022
- ^ Tác giả Carlos G Santos-Gallego và cộng sự(Đăng ngày 26 tháng 1 năm 2021). Randomized Trial of Empagliflozin in Nondiabetic Patients With Heart Failure and Reduced Ejection Fraction, Pubmed. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2022