1 / 10
itomed 50mg 1 L4556

Itomed 50mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 87 Còn hàng
Thương hiệuPro.Med.CS Praha a.s, Pro.Med.CS Praha a.s
Công ty đăng kýPharmEng Technology Pte. Ltd
Số đăng kýVN-23045-22
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 20 viên
Hoạt chấtItopride
Xuất xứCộng hòa Séc
Mã sản phẩmthuy522
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 90 lần

1 Itomed 50mg là thuốc gì

Thành phần có trong 1 viên Itomed 50mg chứa:

  • Itopride hydrochloride 50mg
  • Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột tiền gelatin hóa, croscarmellose natri, silic dioxyd keo khan, magnesi stearate, Opadry II 85F18422 white.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Itomed 50mg

Itomed 50mg chính hãng

Itomed 50mg chứa Itopride hydrochloride 50mg thúc đẩy giải phóng acetylcholine bằng các ức chế hoạt động thụ thể Dopamin D2 và ức chế thoái hóa acetylcholine ở Đường tiêu hóa trên, làm tăng nhu động đường tiêu hóa, cải thiện các triệu chứng buồn nôn, nôn, ợ nóng, đầy bụng, chán ăn.

Dùng trong điều trị các triệu chứng rối loạn tiêu hóa (đầy hơi khó tiêu, đau thượng vị, giảm thèm ăn, ợ nóng, buồn nôn) ở người lớn.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Ibutop 50 - Thuốc điều trị các bệnh về tiêu hóa

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Itomed 50mg

Liều khuyến cáo 1 viên (50mg)/lần x 3 lần/ngày. Liều thực tế được kê đơn bởi bác sĩ điều trị, tùy theo tuổi, tình trạng bệnh của bệnh nhân.

Cách dùng: uống không phụ thuộc bữa ăn. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Itomed 50mg cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

Xuất huyết tiêu hóa

Tắc ruột cơ học, giảm nhu động ruột

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:   Thuốc Elthon 50mg - chống viêm loét dạ dày: tác dụng và thận trọng

5 Tác dụng phụ

Ít gặp: giảm bạch cầu, tăng prolactin máu, dễ bị kích thích tâm thần, rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, táo bón, tăng tiết nước bọt, đau bụng), tăng nitro ure và creatinin, mệt mỏi

Hiếm gặp:đau ngực, lưng, phát ban đỏ, ngứa, 

Không rõ: tăng men gan, vàng da, giảm tiểu cầu, run, buồn nôn, vú to ở nam giới, phản ứng phản vệ.

6 Tương tác

Tác động lên nhu động dạ dày của itopride có thể ảnh hưởng đến Sinh khả dụng thuốc dùng kèm.

Thuốc kháng cholinergic đối kháng tác dụng của itopride.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng cùng các thuốc không kê đơn, thực phẩm bổ sung khác

Chưa có dữ liệu sử dụng itopride dài hạn

Thuốc làm tăng acetylcholine có thể tăng tác dụng không mong muốn liên quan

Tá dược lactose có thể gây vấn đề ở bệnh nhân gặp vấn đề không dung nạp glucose-galactose

Thận trọng nếu từng dị ứng thực phẩm, thuốc khác

Không tự ý chỉnh liều hay dừng thuốc

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có dữ liệu đầy đủ. Không khuyến cáo, chỉ dùng khi có chỉ định khi lợi ích vượt trội nguy cơ tiềm ẩn.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Ít ảnh hưởng. Không thể loại trừ do tác dụng không mong muốn hiếm gặp chóng mặt có thể xảy ra

7.4 Xử trí khi quá liều

Chưa có kinh nghiệm. Chủ yếu theo dõi và điều trị triệu chứng.

7.5 Xử trí khi quên liều

Dùng ngay khi phát hiện quên, trừ khi gần đến liều dùng tiếp theo thì bỏ qua liều quên mà dùng thuốc như bình thường.

7.6 Bảo quản 

Nên để Itomed 50mg ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Itomed 50mg

Nhiệt độ bảo quản Itomed 50mg dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Itopride Invagen 50mg chứa Itoprid hydroclorid 50mg, dùng để điều trị các triệu chứng về dạ dày - ruột do viêm dạ dày mạn. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm SaVi, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim, có giá 90.000 đồng.

Thuốc Zeprilnas chứa Itoprid hydrochlorid 50mg, dùng để điều trị triệu chứng bệnh viêm dạ dày mạn tính. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Liên doanh Meyer - BPC, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Itopride có hoạt tính kép, làm tăng nồng độ acetylcholin do đối kháng thụ thể dopamin D2 và ức chế acetylcholinesterase - enzym thủy phân acetylcholine, do đó thúc đẩy nhu động dạ dày, tăng áp lực cơ vòng thực quản dưới, đẩy nhanh quá trình làm rỗng dạ dày, chống nôn.

Tác dụng đặc hiệu ở đường tiêu hóa trên, không ảnh hưởng nồng độ gastrin trong huyết tương. 

9.2 Dược động học

Hấp thu: nhanh và gần như hoàn toàn, nhưng do chuyển hóa bước đầu sinh khả dụng tương đối còn khoảng 60%. Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng.

Phân bố: liên kết protein huyết tương: khoảng 96%, chủ yếu là Albumin.

Chuyển hóa: chủ yếu chuyển hóa qua gan bởi enzym flavine monooxygenase.

Thải trừ: chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 6h.

10 Thuốc Itomed 50mg giá bao nhiêu?

Thuốc Itomed 50mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Itomed 50mg mua ở đâu?

Thuốc Itomed 50mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Itomed 50mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Cơ chế tác dụng kép làm tăng nồng độ acetylcholin, khác biệt so với các thuốc tăng nhu động khác
  • Chất lượng tốt, thuốc nhóm 1
  • Vỉ to, thuận tiện trong một số trường hợp.

13 Nhược điểm

  • Giá thành tương đối cao so với thuốc sản xuất trong nước.

Tổng 10 hình ảnh

itomed 50mg 1 L4556
itomed 50mg 1 L4556
itomed 50mg 2 A0360
itomed 50mg 2 A0360
itomed 50mg 3 B0853
itomed 50mg 3 B0853
itomed 50mg 4 C1446
itomed 50mg 4 C1446
itomed 50mg 5 V8863
itomed 50mg 5 V8863
itomed 50mg 6 A0456
itomed 50mg 6 A0456
itomed 50mg 7 F2607
itomed 50mg 7 F2607
itomed 50mg 8 G2281
itomed 50mg 8 G2281
itomed 50mg 9 P6488
itomed 50mg 9 P6488
itomed 50mg 10 E1202
itomed 50mg 10 E1202

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tác dụng phụ của thuốc là gì

    Bởi: Kỳ vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Tác dụng phụ có thể gặp là giảm bạch cầu, tăng prolactin máu, dễ bị kích thích tâm thần

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Itomed 50mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Itomed 50mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    SP giúp giảm rối loạn tiêu hoá hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633