Inlybest 5
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Aprazer Healthcare, Pharmacy medicine |
Công ty đăng ký | Aprazer |
Số đăng ký | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 28 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Axitinib |
Hộp/vỉ | Hộp |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | thanh713 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 43 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Trong mỗi viên nén bao phim Inlybest 5 có chứa thành phần bao gồm:
- Hoạt chất Axitinib với hàm lượng 5mg
- Cùng đó là các tá dược vừa đủ trong mỗi viên nén.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Inlybest 5
Thuốc Inlybest 5 đã được chứng minh với khả năng ức chế tiến triển ung thư và được chỉ định trong điều trị bệnh ung thư biểu mô tế bào thận có tiến triển sau thời gian điều trị không thành với biện pháp toàn thân trước đó.[1]
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Axinix 5 điều trị bệnh ung thư biểu mô tế bào thận
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Inlybest 5
3.1 Liều dùng
Liều sử dụng ban đầu là 1 viên tương đương với 5mg mỗi lần, sử dụng thuốc đều đặn 2 lần mỗi ngày.
Dựa vào đáp ứng thuốc mà người bệnh sẽ có các phương án hiệu chỉnh liều sử dụng khác nhau.
3.2 Cách dùng
Thuốc cần sử dụng trực tiếp với nước sôi để nguội.
Thời điểm uống có thể tránh bữa ăn hoặc trong khi ăn đều được.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc trên người đã hay đang có dấu hiệu mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Heetanib 400 điều trị ung thư biểu mô tế bào thận
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: tiêu chảy, chán ăn, tăng huyết áp, nôn, đau lòng bàn tay, chân, giảm cân, suy nhược, rối loạn tiêu hóa,…
Ít gặp hơn: thiếu máu, thuyên tắc phổi, ù tai, tăng Lipase, ho ra máu, giảm các chỉ số xét nghiệm máu, tăng men gan,…
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc cảm ứng mạnh enzym chuyển hóa: Ketoconazole,… | Giảm hiệu quả sử dụng thuốc, giảm nồng độ thuốc. |
Thuốc ức chế enzym chuyển hóa: rifampin,.. | Tăng nguy cơ quá liều thuốc. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Báo cáo về việc làm tăng nguy cơ tăng huyết áp của thuốc đã được thấy, người dùng nên được kiểm soát huyết áp tốt trước khi sử dụng. Ngừng sử dụng thuốc nếu tình hình bệnh nhân đang nghiêm trọng và kéo dài dai dẳng.
Sự xuất hiện của các huyết khối có thể thấy trên người bệnh, nguy cơ tai biến mạch máu não có thể xảy ra.
Nguy cơ thủng đường tiêu hóa, xuất hiện các lỗ rò có thể xảy ra, theo dõi chức năng trên tiêu hóa trong suốt thời gian sử dụng thuốc.
Cần theo dõi phản ứng trên cơ thể, các chỉ số xét nghiệm, chức năng gan, thận khi điều trị bệnh.
Cảnh báo về độc tính gây quái thai hay sảy thai nếu mẹ có bầu sử dụng thuốc.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Inlyta 5mg - Điều trị ung thư biểu mô tế bào thận
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng thuốc với mẹ đang mang thai do các độc tính ảnh hưởng đến thai nhi có thể xảy ra.
Chưa biết thuốc có đi qua sữa mẹ không, nhưng do các yếu tố tiềm ẩn, không sử dụng thuốc trên đối tượng này.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có phương án cụ thể nào trong điều trị bệnh nếu sử dụng thuốc quá liều.
Nghiên cứu khi sử dụng liều 20mg mỗi lần, ngày 2 lần trên bệnh nhân trong thời gian 4 ngày cho thấy biểu hiện chóng mặt, tăng huyết áp, ho ra máu,…
Ngừng ngay dùng thuốc khi quá liều, thực hiện các biện pháp hỗ trợ trong trường hợp này.
7.4 Bảo quản
Thuốc cần đặt trong lọ và để trên cao.
Nơi không được ẩm mốc, không vượt 30 độ.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Axinix 5 chứa hoạt chất, hàm lượng và công dụng tương tự. Thuốc sản xuất dạng viên nén bởi Beacon Pharmaceuticals Ltd, Bangladesh.
Thuốc Heetanib 400 có hoạt chất Pazopanib với hàm lượng 400mg có tác dụng trong điều trị ung thư mô tá bào thận tiến triển, u mô mềm tiến triển. Thuốc sản xuất ở dạng viên nén bởi Heet Health Care, Ấn Độ.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Axitinib có tác dụng trong ức chế các thụ thể tyrosine kinase với các thụ thể yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu VEGFR-1. VEGFR-2, VEGFR-3 ngay tại nồng độ điều trị. [2]
Hoạt chất tác động đến sự hình thành mạch máu bệnh lý và khối u, ngăn cản sự tiến triển khối u trong ung thư. Trong thử nghiệm lâm sàng, các tế bào ung thư đã vị ức chế sự tăng sinh là tiêu diệt bởi hoạt chất Axitinib. [3]
9.2 Dược động học
Hấp thu: Thuốc hấp thu qua Đường tiêu hóa và đạt được nồng độ cao nhất trong huyết tương sau khoảng 2,5 đến 4,1 giờ sử dụng thuốc. Thuốc sẽ đạt dược trạng thái ổn định sau khoảng 2 đến 3 ngày uống thuốc. Sinh khả dụng của hoạt chất là 58%.
Phân bố: 90% hoạt chất liên kết với protein huyết tương tập trung vào Albumin. Thể tích phân bố của hoạt chất là 160 lít.
Chuyển hóa: Axitinib chuyển hóa qua gan thông qua Cyp3A4, Cyp3A5.
Thải trừ: Cuối cùng thuốc được đưa ra ngoài chủ yếu qua phân và một lượng nhỏ khác thông qua nước tiểu chủ yếu ở dạng còn nguyên vẹn chưa chuyển hóa.
10 Thuốc Inlybest 5 giá bao nhiêu?
Thuốc Inlybest 5 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Inlybest 5 mua ở đâu?
Thuốc Inlybest 5 ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Inlybest 5 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc Inlybest 5 sản xuất với công nghệ hiện đại, đảm bảo được chất lượng sản phẩm ngay từ khâu đầu tiên.
- Hoạt chất cho tác dụng hiệu quả và được chứng minh tác dụng trong điều trị ung thư tế bào biểu mô thận.
- Dạng thuốc là viên nén dễ sử dụng, có thể sử dụng ngay tại nhà theo đơn bác sĩ hướng dẫn và chỉ định.
13 Nhược điểm
- Thuốc có thể gây ra các phản ứng bất lợi nguy hiểm đến người được chỉ định sử dụng.
- Cần hiệu chỉnh liều liên tục tùy thuộc vào việc đáp ứng và phản ứng khi dùng thuốc của bệnh nhân.
Tổng 7 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hideyuki Akaza, Tomofusa Fukuyama (Đăng tháng 2 năm 2014), Axitinib for the treatment of advanced renal cell carcinoma, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ Marine Gross-Goupil, Louis François và cộng sự (Đăng ngày 21 tháng 10 năm 2013), Axitinib: A Review of its Safety and Efficacy in the Treatment of Adults with Advanced Renal Cell Carcinoma, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ Audrey Bellesoeur, Edith Carton và cộng sự (Đăng ngày 21 tháng 8 năm 2017), Axitinib in the treatment of renal cell carcinoma: design, development, and place in therapy, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.