Indopril 5
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Stellapharm, Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Số đăng ký | VD-27540-17 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 03 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Imidapril |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am412 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Huyết Áp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Indopril 5 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp vô căn cho người lớn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Indopril 5.
1 Thành phần
Thành phần của mỗi viên Indopril 5 chứa:
- Hoạt chất: Imidapril HCl 5mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén
2 Chỉ định của thuốc Indopril 5
Thuốc Indopril 5 chỉ định cho người lớn trong điều trị tăng huyết áp vô căn.
==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Tanatril Tablets 5mg dự phòng và điều trị bệnh huyết áp cao.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Indopril 5
3.1 Liều dùng
Liều dùng thuốc Indopril 5 tính theo dạng muối hydroclorid.
Đối tượng | Trường hợp | Liều dùng |
Người lớn | Khuyến cáo | Khởi đầu: 01 viên/lần/ngày và sau ít nhất 3 tuần, có thể tăng lên 02 viên/ngày nếu huyết áp không được kiểm soát. Tối đa: 04 viên/ngày và xem xét kết hợp với thuốc lợi tiểu. |
Kết hợp thuốc chống tăng huyết áp khác | Chưa xác định | |
Bệnh nhân ≥ 65 tuổi | Khởi đầu: 0,5 viên và hiệu chỉnh liều Indopril 5 tùy từng người. Tối đa: 02 viên/lần/ngày. | |
Suy thận | Clcr 30 – 80 ml/phút | Khởi đầu: 0,5 viên/ngày |
Clcr 10 – 29 ml/phút | Không nên dùng | |
Clcr <10 ml/phút | Chống chỉ định | |
Suy gan | Khởi đầu: 0,5 viên x 01 lần/ngày. Thận trọng khi dùng Indopril 5. | |
Trẻ em | Chưa rõ tính an toàn và hiệu quả của Indopril 5 | |
Người dễ bị hạ huyết áp sau liều đầu tiên | Liều đầu tiên 0,5 viên/ngày và điều chỉnh liều phù hợp. Điều trị thiếu nước và điện giải, nếu dùng thuốc lợi tiểu thì ngừng thuốc trước 2-3 ngày sau đó mới dùng thuốc Indopril 5. | |
Suy tim | Liều đầu tiên 0,5 viên/ngày và theo dõi. |
3.2 Cách dùng
Thuốc Indopril 5 dùng đường uống mỗi ngày một lần. Nên uống Indopril 5 đúng giờ và uống trước khi ăn 15 phút. Vào lần đầu tiên uống thuốc Indopril 5 nên dùng trước giờ ngủ.
4 Chống chỉ định
- Quá mẫn với các thành phần của Indopril 5
- Phù mạch do di truyền hoặc trường hợp phù mạch đặc ứng
- Mang thai 06 tháng cuối thai kỳ
- Quá mẫn với các thuốc nhóm ức chế men chuyển angiotensin
- Suy thận nặng
- Tiền sử dùng thuốc ACEI bị phù mạch
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Imidagi 5 điều trị tăng huyết áp.
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Hệ cơ quan, tổ chức | Tác dụng không mong muốn |
Thường gặp | Thần kinh | Nhức đầu, chóng mặt, mệt, ngủ gà. |
Hô hấp | Ho khan. | |
Tiêu hóa | Buồn nôn. | |
Ít gặp | Tim mạch | Đánh trống ngực. |
Thần kinh | Rối loạn mạch máu não, ngắt, dị cảm. | |
Hô hấp | Viêm mũi. | |
Tiêu hóa | Nôn, đau thượng vị, rối loạn tiêu hóa. | |
Da | Phát ban trên da, ngứa. | |
Nhiễm trùng và ký sinh trùng | Viêm phế quản, nhiễm virus, nhiễm khuẩn hô hấp trên. | |
Toàn thân | Đau ngực, đau chi, phù (khớp, ngoại vi). | |
Chỉ số xét nghiệm | Tăng ALAT, tăng gamma-GT, tăng Kali huyết, tăng creatinine, urê máu, | |
Hiếm gặp | Máu và hệ miễn dịch | Giảm bạch cầu, thiếu máu. |
Chỉ số xét nghiệm | Suy giảm chức năng thận, tăng Amylase máu, tăng phosphatase kiềm, giảm protein huyết thanh, tăng ASAT, giảm Albumin huyết thanh. |
6 Tương tác
Thuốc Indopril 5 có thể xảy ra tương tác nếu phối hợp với các thuốc hạ huyết áp nhóm chẹn beta, chẹn kênh Canxi nhóm dihydropyridin, thuốc lợi tiểu, thuốc lợi tiểu giữ kali, sản phẩm bổ sung kali, các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), lithi, epoetin.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc Indopril 5 là thuốc kê đơn.
Đọc kỹ HDSD của Indopril 5 trước khi dùng.[1]
Thuốc Indopril 5 có chứa tá dược Lactose nên chú ý khi sử dụng cho những người có vấn đề về dung nạp hoặc hấp thu.
Khi sử dụng thuốc Indopril 5 có nguy cơ hạ huyết áp nặng, tăng kali máu, protein niệu, phù mạch thần kinh ở nhiều vị trí khác nhau như mặt, các chi, môi, lưỡi, thanh quản, thanh môn.
Khi dùng thuốc Indopril 5 có nguy cơ viêm gan, vàng da ứ mật có thể gây xơ gan thậm chí bị hoại tử hoặc tử vong.
Khi sử dụng thuốc Indopril 5 có thể gặp một số rối loạn về tạo máu như giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu… nên kiểm tra trước và trong thời gian điều trị đều đặn.
Thận trọng khi dùng thuốc Indopril 5 ở người có bệnh lý phì đại cơ tim, hẹp van động mạch chủ, hẹp van hai lá, suy thận, hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên thận.
Ở người đang điều trị thải lọc LDL bởi dextran sulfat, thẩm tách máu với màng có hệ số lọc cao hoặc đang điều trị quá mẫn nọc độc côn trùng, khi dùng Indopril 5 có khả năng gặp phản ứng giả phản vệ.
Thận trọng khi dùng Indopril 5 cho người bị đái tháo đường, người cao tuổi, trẻ em.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng thuốc Indopril 5 khi mang thai. Không khuyến cáo dùng Indopril 5 khi đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng Indopril 5.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc
Khi dùng Indopril 5 có thể gặp tình trạng hoa mắt, mệt mỏi.
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Hạ huyết áp, sốc, bất tỉnh, nhịp tim chậm, suy thận, rối loạn điện giải.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
7.5 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Indopril 10 chứa cùng hoạt chất Imidapril hydrochloride được chỉ định để điều trị tăng huyết áp vô căn cho người lớn. Được sản xuất tại Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm với quy cách đóng gói: Hộp 03 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.
Thuốc Idatril 5mg chứa cùng hoạt chất Imidapril hydrochloride và hàm lượng được sử dụng trong điều trị cao huyết áp. Được sản xuất tại Công ty CP Dược Phẩm & Sinh Học Y Tế Mebiphar với quy cách đóng gói: Hộp 03 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-26574-17
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Thuốc Indopril 5 chứa hoạt chất Imidapril, một tiền chất của imidaprilat, thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin. Imidapril được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Imidaprilat ngăn chặn quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II bằng cách ức chế men chuyển, hạn chế tác động co mạch và kích thích tiết aldosteron của angiotensin II. Ngoài ra, Imidaprilat cũng tăng tác dụng của hệ kellikrein - kinin, gây giãn mạch ngoại vi bằng cách ức chế sự giáng hóa bradykinin. Imidaprilat kích thích sản xuất các yếu tố làm giãn mạch từ nội mạc mạch máu, nhưng không tăng tần số tim do cơ chế phản xạ bù trừ. Đồng thời, Imidaprilat giảm tiền gánh, hậu gánh, sức căng tâm thu, cũng như tăng công năng tim mà không gây tăng tần số tim.
10.2 Dược động học
- Hấp thu
Imidapril được hấp thu nhanh, với Sinh khả dụng khoảng 70%. Sự hấp thu của imidapril bị giảm khi dùng cùng với thức ăn. Nồng độ imidapril đạt đỉnh sau khoảng 2 giờ uống thuốc.
- Phân bố
Imidapril và imidaprilat (chất chuyển hóa của imidapril) gắn kết với protein huyết tương ở mức trung bình lần lượt là 85% và 53%.
- Chuyển hóa
Imidapril nhanh chóng chuyển hóa qua gan thành imidaprilat, chất có hoạt tính. Imidaprilat đạt nồng độ cao nhất sau khoảng 7 giờ, với sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 42%.
- Thải trừ
Nửa đời thải trừ của Imidapril là khoảng 2 giờ. Thời gian bán thải của Imidaprilat có hai pha, lần lượt là 7-9 giờ và trên 24 giờ. Imidapril được thải qua nước tiểu và phân.
11 Thông báo thay đổi mẫu bao bì thuốc Indopril 5
12 Thuốc Indopril 5 giá bao nhiêu?
Thuốc Indopril 5 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
13 Thuốc Indopril 5 mua ở đâu?
Thuốc Indopril 5 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Indopril 5 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13.1 Ưu điểm
- Imidapril được dung nạp tốt và các nghiên cứu sơ bộ cho thấy nó có ưu điểm hơn captopril và Enalapril về tỷ lệ mắc bệnh ho thấp hơn.[2]
- Imidapril là hoạt động trong điều trị các bệnh tim mạch khác nhau và tỷ lệ ho thấp hơn so với một số thuốc ức chế ACE cũ.[3]
- Thuốc Indopril 5 dạng viên nén thuận tiện sử dụng và bảo quản
- Liều dùng của thuốc Indopril 5 chỉ cần dùng một lần mỗi ngày.
- Thuốc Indopril 5 được sản xuất trong nhà máy theo tiêu chuẩn GMP của Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
13.2 Nhược điểm
- Không nên dùng cho người mang thai, cho con bú, trẻ em
Tổng 3 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
- ^ Tác giả Tomas Dolezal (Ngày đăng:Tháng 9 năm 2006), Imidapril in heart failure, PubMed. Truy cập ngày 25 tháng 03 năm 2024.
- ^ Tác giả Kazuyoshi Hosoya, Toshihiko Ishimitsu (Ngày đăng: năm 2002) Protection of the cardiovascular system by imidapril, a versatile angiotensin-converting enzyme inhibitor, PubMed. Truy cập ngày 25 tháng 03 năm 2024.