1 / 3
thuoc indopril 10 1 D1266

Indopril 10

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 225 Còn hàng
Thương hiệuStellapharm, Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Công ty đăng kýCông ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Số đăng kýVD-27540-17
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtImidapril
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam411
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Quyên Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Quyên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 436 lần

Thuốc Indopril 10 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp vô căn cho người lớn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Indopril 10.

1 Thành phần

Thành phần của mỗi viên Indopril 10 chứa: 

  • Hoạt chất: Imidapril HCl 10mg
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén

2 Chỉ định của thuốc Indopril 10

Thuốc Indopril 10 chỉ định cho người lớn trong điều trị tăng huyết áp vô căn.

==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Imidagi 10 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Indopril 10

3.1 Liều dùng

Liều dùng thuốc Indopril 10 tính theo dạng muối hydroclorid.

Đối tượngTrường hợpLiều dùng
Người lớnKhuyến cáo

Khởi đầu: 0,5 viên x 01 lần/ngày và có thể tăng lên 01 viên/ngày nếu sau ít nhất 03 tuần không đáp ứng điều trị. 

Tối đa: 02 viên/ngày. Nếu dùng liều 02 viên/ngày nên xem xét kết hợp với thuốc lợi tiểu.

Kết hợp thuốc chống tăng huyết áp khácChưa xác định
Bệnh nhân ≥ 65 tuổi 

Khởi đầu: ¼ viên và hiệu chỉnh tùy đáp ứng của từng người.

Tối đa: 01 viên x 01 lần/ngày.

Suy thậnClcr 30 – 80 ml/phútKhởi đầu: ¼ viên/ngày
Clcr 10 – 29 ml/phútKhông nên dùng
Clcr <10 ml/phútChống chỉ định
Suy gan Khuyến cáo bắt đầu với liều ¼ viên x 01 lần/ngày. Thận trọng khi dùng Indopril 10.
Trẻ em Không nên sử dụng Indopril 10.
Người dễ bị hạ huyết áp sau liều đầu tiên 

Liều đầu tiên ¼ viên/ngày và điều chỉnh liều phù hợp.

Trước khi dùng thuốc Indopril 10 nên điều trị thiếu nước và điện giải và dừng thuốc lợi tiểu trước 2-3 ngày.

Suy tim Liều đầu tiên ¼ viên/ngày và theo dõi.

3.2 Cách dùng

Thuốc Indopril 10 dùng đường uống. Ngày uống 01 lần trước ăn 15 phút, uống đúng giờ và lần đầu tiên uống nên uống Indopril 10 trước giờ ngủ.

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của Indopril 10
  • Mang thai 03 tháng giữa và cuối thai kỳ
  • Quá mẫn với các thuốc nhóm ức chế men chuyển angiotensin
  • Tiền sử dùng thuốc ACEI bị phù mạch
  • Phù mạch đặc ứng
  • Suy thận nặng
  • Phù mạch do di truyền

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Imidagi 5 điều trị tăng huyết áp.

5 Tác dụng phụ

Tần suấtHệ cơ quan, tổ chứcTác dụng không mong muốn
Thường gặpThần kinhĐau đầu, chóng mặt, mệt, ngủ gà.
Hô hấpHo khan.
Tiêu hóaBuồn nôn.
Ít gặpTim mạchĐánh trống ngực.
Thần kinhRối loạn mạch máu não, ngắt, dị cảm.
Hô hấpViêm mũi.
Tiêu hóaNôn, đau thượng vị, rối loạn tiêu hóa.
DaPhát ban trên da, ngứa.
Nhiễm trùng và ký sinh trùngViêm phế quản, nhiễm virus, nhiễm khuẩn hô hấp trên.
Toàn thânĐau ngực, đau chi, phù (khớp, ngoại vi).
Chỉ số xét nghiệmTăng nồng độ Kali huyết thanh, tăng creatinine máu, tăng urê máu, tăng ALAT, tăng gamma-GT.
Hiếm gặpMáu và hệ miễn dịchGiảm bạch cầu, thiếu máu.
Chỉ số xét nghiệmTăng Amylase máu, tăng ASAT, giảm Albumin huyết thanh,
tăng phosphatase kiềm, giảm protein huyết thanh, suy giảm chức năng thận.

6 Tương tác

Thuốc Indopril 10 có thể xảy ra tương tác nếu phối hợp với:

  • Thuốc hạ huyết áp nhóm: Chẹn beta, chẹn kênh Canxi nhóm dihydropyridin
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc hoặc sản phẩm bổ sung kali
  • Thuốc lợi tiểu
  • Thuốc nhóm NSAIDs
  • Epoetin
  • Lithi

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc Indopril 10 là thuốc kê đơn.

Đọc kỹ HDSD của Indopril 10 trước khi dùng.[1]

Thuốc Indopril 10 có chứa tá dược Lactose nên thận trọng khi dùng cho người có vấn đề về dung nạp hoặc hấp thu.

Sử dụng Indopril 10 thận trọng trong:

  • Hẹp van hai lá, hẹp van động mạch chủ
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc mạch máu não
  • Rối loạn mạch máu
  • Bệnh lý phì đại cơ tim
  • Suy thận
  • Người cao tuổi
  • Hẹp động mạch thận một bên hoặc hai bên
  • Trẻ em
  • Đái tháo đường

Khi dùng thuốc Indopril 10 có nguy cơ:

  • Hạ huyết áp
  • Phù mạch thần kinh ở thanh môn, thanh quản, mô, lưỡi, mặt và các chi
  • Phản ứng giả phản vệ ở người thải lọc LDL bằng dextran sulfat, mẫn cảm với nọc độc của côn trùng, thẩm tách máu, …
  • Xơ gan vì có thể gây viêm gan, vàng da ứ mật dẫn đến hoại tử gan hoặc tử vong.
  • Tăng nồng độ kali máu đặc biệt là ở người suy thận, tiểu đường…
  • Protein niệu nhất là ở người có mắc suy thận đồng thời.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng thuốc Indopril 10 khi mang thai. Không khuyến cáo dùng Indopril 10 khi đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng Indopril 10.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc

Khi dùng Indopril 10 có thể gặp tình trạng hoa mắt, mệt mỏi.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Hạ huyết áp, sốc, bất tỉnh, nhịp tim chậm, suy thận, rối loạn điện giải.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Palexus 10mg chứa cùng hoạt chất Imidapril hydrochloride và hàm lượng để điều trị tăng huyết áp ở người lớn. Được sản xuất tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco với quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 151,000đ/Hộp.

Thuốc Idatril 5mg chứa cùng hoạt chất Imidapril hydrochloride được sử dụng trong điều trị cao huyết áp. Được sản xuất tại Công ty CP Dược Phẩm & Sinh Học Y Tế Mebiphar với quy cách đóng gói: Hộp 03 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-27540-17

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuốc Indopril 10 có chứa hoạt chất Imidapril là tiền chất của imidaprilat thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin - Thuốc chống tăng huyết áp. Imidaprilat ngăn cản quá trình tạo thành angiotensin II từ angiotensin I do ức chế men chuyển, từ đó hạn chế tác dụng gây co mạch, kích thích tiết aldosteron của angiotensin II. Ngoài ra, Imidaprilat còn làm tăng tác dụng của hệ kellikrein - kinin làm giãn mạch ngoại vi do ức chế sự giáng hóa bradykinin. Imidaprilat còn kích thích sản xuất các yếu tố làm giãn mạch từ nội mạc mạch máu nhưng Imidaprilat không làm tần số tim tăng do phản xạ bù trừ. Đồng thời, Imidaprilat có tác dụng giảm tiền gánh, hậu gánh, sức căng tâm thu cũng như tăng công năng tim nhưng không làm tần số tim tăng lên.

10.2 Dược động học

  • Hấp thu

Imidapril hấp thu nhanh với Sinh khả dụng của imidapril khoảng 70%. Thức ăn làm giảm hấp thu imidapril. Nồng độ imidapril đạt Cmax sau 2 giờ uống thuốc.

  • Phân bố

Imidapril và chất chuyển hóa của Imidapril là Imidaprilat gắn với protein huyết tương ở mức trung bình tương ứng 85% và 53%.

  • Chuyển hóa

Imidapril chuyển hóa qua gan nhanh và chất chuyển hóa của Imidapril là Imidaprilat có hoạt tính. Imidaprilat đạt nồng độ đỉnh sau khoảng 7 giờ với sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 42%.

  • Thải trừ

Imidapril có nửa đời thải trừ khoảng 2 giờ. Thời gian bán thải của Imidaprilat có hai pha tương ứng là 7-9 giờ và trên 24 giờ. Imidapril ddaof thải qua nước tiểu và qua phân. 

11 Thông báo thay đổi mẫu bao bì thuốc Indopril 10

thuốc Indopril 10
Mẫu mới và mẫu cũ thuốc Indopril 10

12 Thuốc Indopril 10 giá bao nhiêu?

Thuốc Indopril 10 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

13 Thuốc Indopril 10 mua ở đâu?

Thuốc Indopril 10 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Indopril 10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13.1 Ưu điểm

  • Imidapril dung nạp tốt và tỷ lệ ho khan ít hơn so với Enalapril hoặc benazepril.[2]
  • Imidapril được dùng trong điều trị các bệnh tim mạch khác nhau như tăng huyết áp, suy tim sung huyết mãn tính (CHF), nhồi máu cơ tim cấp tính (AMI) và bệnh thận tiểu đường.[3]
  • Thuốc Indopril 10 dạng viên nén thuận tiện sử dụng và bảo quản
  • Mỗi ngày chỉ cần dùng một lần thuốc Indopril 10, dễ tuân thủ điều trị.
  • Thuốc Indopril 10 được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP trong nhà máy của Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

13.2 Nhược điểm

  • Không nên dùng cho người mang thai, cho con bú, trẻ em

Tổng 3 hình ảnh

thuoc indopril 10 1 D1266
thuoc indopril 10 1 D1266
thuoc indopril 3 E1552
thuoc indopril 3 E1552
thuoc indopril 4 I3726
thuoc indopril 4 I3726

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
  2. ^ Tác giả Dean M Robinson, Monique P Curran, Katherine A Lyseng-Williamson(Ngày đăng: năm 2007), Imidapril: a review of its use in essential hypertension, Type 1 diabetic nephropathy and chronic heart failure, PubMed. Truy cập ngày 25 tháng 03 năm 2024.
  3. ^ Tác giả Kazuyoshi Hosoya, Toshihiko Ishimitsu (Ngày đăng: năm 2002) Protection of the cardiovascular system by imidapril, a versatile angiotensin-converting enzyme inhibitor, PubMed. Truy cập ngày 25 tháng 03 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn hàng không ạ?

    Bởi: Mai vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Quyên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Indopril 10 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Indopril 10
    M
    Điểm đánh giá: 4/5

    Tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633