1 / 4
imefed 250mg 3125mg 1 Q6564

Imefed 250mg/31,25mg

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 221 Còn hàng
Thương hiệuImexpharm, Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm
Số đăng kýVD-31714-19
Dạng bào chếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 12 gói
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtAmoxicillin, Acid Clavulanic
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv1109
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Mai Hiên Biên soạn: Dược sĩ Mai Hiên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3009 lần

1 Thành phần

Mỗi giói thuốc bột pha hỗn dịch uống Imefed 250mg/31,25mg bao gồm các thành phần sau:

Dạng bào chế: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Imefed 250mg/31,25mg

Imefed 250mg/31,25mg có tác dụng gì? Thuốc Imefed 250mg/31,25mg được chỉ định để điều trị trong ngắn hạn các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
  • Viêm bàng quang, bệnh lậu, nhiễm khuẩn sinh dục nữ, viêm niệu đạo, viêm thận, bể thận.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
  • Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn sản khoa, nạo thai nhiễm khuẩn…
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, ổ bụng
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, ổ bụng...
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Midantin 250/62.5 điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Imefed 250mg/31,25mg

3.1 Liều dùng

  • Trẻ em có cân nặng trên 40kg và người lớn:
    • Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: mỗi ngày dùng 2000/250 mg, chia thành 2 lần uống.
    • Nhiễm khuẩn nặng: mỗi ngày dùng 3000/375 mg, chia thành 3 lần uống.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn, mỗi ngày dùng từ 40/5 mg trên mỗi kg thể trọng đến 80/10 mg trên mỗi kg thể trọng. Liều tối đa 3000/375 mg một ngày.
  • Trẻ sinh non: không khuyến cáo.

3.2  Cách dùng

  • Sử dụng thuốc Imefed 250mg/31,25mg bằng đường uống.
  • Uống thuốc Imefed 250mg/31,25mg khi bắt đầu bữa ăn.
  • Cho gói bột vào 50 ml nước, hòa tan trước khi uống

4 Chống chỉ định

  • Bệnh nhân quá mẫn với penicillin, dị ứng chéo với Cephalosporin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân tiền sử rối loạn chức năng gan, vàng da khi dùng penicillin.

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: tiêu chảy trên người lớn. Thường gặp:

  • Tiêu chảy trên trẻ em.
  • Nhiễm nấm Candida.
  • Buồn nôn, nôn.

Ít gặp: 

  • Bất thường chức năng gan.
  • Mày đay, ngứa, ban da.
  • Khó tiêu.
  • Chóng mặt, đau đầu.

Hiếm gặp: 

  • Hồng ban đa dạng.
  • Giảm tiểu cầu.
  • Giảm bạch cầu có hồi phục.

Rất hiếm gặp: 

  • Kéo dài thời gian prothrombin và thời gian chảy máu.
  • Co giật.
  • Tăng động có hồi phục.
  • Viêm mạch quá mẫn.
  • Hội chứng giống bệnh huyết thanh.
  • Mất bạch cầu hạt có hồi phục.
  • Phù mạch thần kinh.
  • Thiếu máu tan máu.
  • Viêm đại tràng.
  • Phản ứng phản vệ.
  • Vàng da ứ mật, viêm gan.
  • Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

6 Tương tác

  • Nồng độ Amoxicillin có thể tăng và kéo dài khi sử dụng thuốc Imefed 250mg/31,25mg đồng thời với probenecid.
  • Các phản ứng dị ứng trên da có thể tăng khi dùng đồng thời thuốc Imefed 250mg/31,25mg với Allopurinol.
  • Hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống giảm khi dùng cùng thuốc Imefed 250mg/31,25mg.
  • Thải trừ methotrexat giảm khi dùng cùng thuốc Imefed 250mg/31,25mg dẫn đến tăng nguy cơ gây độc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Trước khi chỉ định thuốc cần khai thác kỹ tiền sử quá mẫn với penicillin của bệnh nhân.
  • Cần ngưng điều trị thăm khám bệnh nhân nếu bị đau bụng co thắt, tiêu chảy nhiều hoặc kéo dài.
  • Thận trọng khi dùng thuốc Imefed 250mg/31,25mg cùng các thuốc chống đông máu đường uống.
  • Thận trọng trên bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan, suy thận, bài tiết ít nước tiểu.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Biocemet SC 500mg/62,5mg trị bệnh lý nhiễm khuẩn giá bao nhiêu?

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ có thai: không nên sử dụng thuốc Imefed 250mg/31,25mg cho phụ nữ có thai đặc biệt trong 3 tháng đầu tiên của thai kỳ.
  • Phụ nữ cho con bú: có thể sử dụng thuốc Imefed 250mg/31,25mg.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: rối loạn cân bằng nước, điện giải, suy thận, co giật.
  • Xử trí: theo dõi cân bằng nước và điện giải. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân. Có thể thẩm phân máu để loại bỏ thuốc khỏi tuần hoàn.

7.4 Bảo quản

  • Bảo quản thuốc Imefed 250mg/31,25mg ở nhiệt độ dưới 30°C, để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế

  1. Thuốc Midantin 250/31,25 với thành phần chính gồm Amoxicillin 250mg và Acid Clavulanic 31,25mg, được sử dụng rộng rãi với mục đích điều trị nhiễm khuẩn.  Sản phẩm này được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân.
  2. Thuốc Klamentin 250/31.25 của DHG Pharma là thuốc được bác sĩ kê đơn nhiều trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, có chứa các thành phần Amoxicillin 250mg và Acid Clavulanic 31,25mg. Hiện nay thuốc này đang được bán với giá 100k/hộp.

9 Thông tin chung

  • Số đăng ký: VD-31714-19
  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm
  • Đóng gói: Hộp 12 gói.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

  • Amoxicilin là kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam đã được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Cơ chế kháng khuẩn của Amoxicilin dựa vào hoạt động liên kết với protein liên kết penicillin làm ức chế quá trình chuyển peptid dẫn đến ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cuối cùng dẫn đến phân hủy thành tế bào vi khuẩn, làm tiêu diệt vi khuẩn. Amoxicilin thường được kết hợp với acid clavulanic để ngăn ngừa khả năng kháng vòng beta-lactam ban đầu của amoxicillin. [1]
  • Acid Clavulanic là hoạt chất có công dụng trong việc ức chế beta-lactamase nó thường dùng chung với amoxicillin với mục đích mở rộng phổ kháng khuẩn và chống lại vi khuẩn kháng thuốc. Về bản chất, Acid Clavulanic không có tác dụng kháng khuẩn, nó chỉ có vai trò trong việc ngăn chặn vi khuẩn phá hủy beta-lactam. [2]

10.2 Dược động học

Amoxicilin

  • Hấp thu: Amoxicilin hấp thu nhanh sau khi uống với nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau khi uống khoảng 1-2 giờ.
  • Phân bố: Amoxicilin được phân bố rộng rãi vào các mô và dịch trong khắp cơ thể, nó phân bố vào dịch não tủy khi có viêm màng não. Amoxicilin liên kết khoảng 20% với protein huyết tương.
  • Chuyển hóa: Amoxicilin được chuyển hóa ở gan thông qua các con đường oxy hóa, hydroxyl hóa và khử amin.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải của hoạt chất Amoxicilin khoảng 1 giờ. Khoảng 60% liều dùng được thải trừ qua nước tiểu.

Acid Clavulanic

  • Hấp thu: Acid Clavulanic được hấp thu tốt qua Đường tiêu hóa với Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 64%. Nồng độ tối đa trong huyết tương của Acid Clavulanic đạt được sau khi uống khoảng 1 giờ.
  • Phân bố: Acid Clavulanic có Thể tích phân bố khoảng 12L. Nó được phân bố tới nhiều mô, dịch khác nhau.
  • Chuyển hóa: Acid Clavulanic  được chuyển hóa mạnh trong cơ thể.
  • Thải trừ: Acid Clavulanic có thời gian bán hủy khoảng 45-90 phút. Thuốc được thải trừ cả qua nước tiểu, phân và khí thở.

11 Thuốc Imefed 250mg/31,25mg giá bao nhiêu?

Thuốc Imefed 250mg/31,25mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facaebook.

12 Thuốc Imefed 250mg/31,25mg mua ở đâu?

Thuốc Imefed 250mg/31,25mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Imefed 250mg/31,25mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Thuốc Imefed 250mg/31,25mg kết hợp amoxicillin và clavulanic có tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn, giúp tiêu diệt được cả các vi khuẩn kháng lại amoxicillin đơn độc.
  • Bào chế dạng bột pha hỗn dich, có vị dâu, dễ sử dụng nhất là đối với trẻ em.
  • Điều trị hiệu quả nhiều bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản, viêm phổi, viêm bàng quang…

14 Nhược điểm

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai.
  • Có thể gây các tác dụng phụ nhất là tiêu chảy, buồn nôn, nôn khi sử dụng.

Tổng 4 hình ảnh

imefed 250mg 3125mg 1 Q6564
imefed 250mg 3125mg 1 Q6564
imefed 250mg 3125mg 2 H2257
imefed 250mg 3125mg 2 H2257
imefed 250mg 3125mg 3 V8102
imefed 250mg 3125mg 3 V8102
imefed 250mg 3125mg 4 J3246
imefed 250mg 3125mg 4 J3246

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Bobak J. Akhavan và cộng sự (Ngày đăng: gày 17 tháng 11 năm 2023), Amoxicilin, NIH. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024
  2. ^ Justin Evans và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 16 tháng 8 năm 2023), Amoxicillin Clavulanat, NIH. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này có làm đau dạ dày không ạ, tôi bị đau dạ dày uống được không?

    Bởi: Phát vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn. Chưa có ghi nhận về tác dụng phụ gây đau dạ dày của Imefed 250mg/31,25mg, do đó bệnh nhân bị đau dạ dày vẫn có thể sử dụng được sản phẩm này

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Hiên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Imefed 250mg/31,25mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Imefed 250mg/31,25mg
    O
    Điểm đánh giá: 4/5

    Imefed 250mg/31,25mg có vị dâu nên sử dụng cho bé rất dễ dàng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633