1 / 9
thuoc idilax extra 500mg 1 C0012

Idilax Extra 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuUSA - NIC Pharma, Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC
Công ty đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm USA-NIC
Số đăng kýVD-21087-14
Dạng bào chếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAcid Mefenamic
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmpk2628
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thanh Huế Biên soạn: Dược sĩ Thanh Huế
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên thuốc Idilax Extra 500mg có chứa: 

  • Acid mefenamic 500mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Idilax Extra 500mg

Idilax Extra 500mg được sử dụng để điều trị đau từ mức độ nhẹ đến trung bình trong nhiều tình trạng khác nhau như: đau đầu, đau nửa đầu, đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng và sốt khi viêm, Đau Bụng Kinh.

Thuốc Idilax Extra 500mg
Thuốc Idilax Extra 500mg có tác dụng điều trị đau nhẹ đến trung bình như đau đầu, đau nửa đầu, đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng và sốt khi viêm, đau bụng kinh

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Flaminac Stella giảm đau từ nhẹ đến vừa

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Idilax Extra 500mg

3.1 Liều dùng

Đối với người lớn: Dùng 1 viên mỗi lần, 2 - 3 lần mỗi ngày.

3.2 Cách dùng

Idilax Extra 500mg được sử dụng theo đường uống.

Uống thuốc cùng với bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử dị ứng với acid mefenamic, Aspirin hoặc các thuốc thuộc nhóm chống viêm không steroid (NSAID).

Bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, thận.

Người bị loét dạ dày hoặc tá tràng tiến triển.

Phụ nữ mang thai từ tháng thứ sáu trở đi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Cadinamic điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, đau răng, đau hậu phẫu thuật…

5 Tác dụng phụ

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy; có thể gây xuất huyết ở người loét dạ dày.

Thần kinh: chóng mặt, đau đầu, mất ngủ, buồn ngủ, lo âu, ù tai, suy nhược.

Gan: Nhiễm độc gan.

Máu: Thiếu máu tán huyết, hình thành huyết khối.

Thận: Có thể gây suy thận, tiểu ra máu, thận ứ nước.

Phản ứng nhạy cảm như phát ban, mày đay, sốt, co thắt phế quản, nhạy cảm với ánh sáng.

Viêm phổi, viêm tụy, hội chứng Stevens-Johnson.

6 Tương tác

Thuốc chống đông dạng uống: Tăng nguy cơ chảy máu do NSAID ức chế chức năng tiểu cầu và gây tổn thương niêm mạc dạ dày - tá tràng.

Acid mefenamic: Có thể làm tăng nồng độ của lithium, Methotrexate và digitalis trong máu.

Cyclosporin, Tacrolimus, thuốc lợi tiểu: Có thể gây nhiễm độc thận.

Thuốc lợi tiểu giữ kali: Dùng đồng thời có thể gây tăng Kali máu.

Nhóm quinolon: Sử dụng kết hợp có thể gây co giật.

Các thuốc NSAID khác: Tăng nguy cơ tác dụng phụ.

Corticosteroid: Dùng cùng gây loét và xuất huyết tiêu hóa.

Ticlopidine, Pentoxifylline, rượu, bisphosphonate: Có thể gây chống kết tập tiểu cầu.

Zidovudine: Kết hợp có thể gây độc tính trên máu.

Ritonavir: Làm tăng nồng độ acid mefenamic trong huyết tương.

Mifepristone: Giảm hiệu quả khi dùng cùng acid mefenamic.

Misoprostol: Tăng độc tính Đường tiêu hóa.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

 Không sử dụng cho người đang bị loét ở đường tiêu hóa.

Thuốc nên được uống sau bữa ăn để giảm kích ứng dạ dày, dù thức ăn có thể làm giảm mức độ hấp thu.

Cần cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân đang bị nhiễm trùng, do thuốc có thể che lấp các triệu chứng của bệnh.

Thận trọng ở người có tiền sử hen suyễn hoặc dị ứng.

Người bị loãng máu, huyết áp cao cần được theo dõi khi dùng thuốc.

Bệnh nhân mắc các bệnh lý gan, thận hoặc tim thận trọng trước khi sử dụng.

Người cao tuổi có thể được điều chỉnh liều nếu cần.

Acid mefenamic có thể cản trở test thử chức năng tuyến giáp do làm giảm nồng độ hormone tuyến giáp trong máu.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời kỳ mang thai: Trong 3 tháng đầu thai kỳ, thuốc không chống chỉ định nhưng nên thận trọng và chỉ dùng khi thật cần thiết. Ở giai đoạn cuối thai kỳ, thuốc có thể gây hại cho thai như độc tim phổi, rối loạn chức năng thận, nước ối ít và kéo dài thời gian đông máu ở mẹ và bé. Do đó không được sử dụng trong những tháng cuối.

Thời kỳ cho con bú: Không dùng do thuốc có thể tiết qua sữa mẹ.

7.3 Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, do đó cần thận trọng khi lái xe hoặc làm việc với máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây tác dụng phụ nghiêm trọng hơn, thậm chí dẫn đến co giật.

Cần xử lý ngay bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày, sau đó điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Than hoạt tính có thể được sử dụng sau đó để hạn chế hấp thu thuốc trong hệ tiêu hóa và chu kỳ gan-ruột.

7.5 Bảo quản 

Để thuốc ở nơi thoáng mát.

Tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ không vượt quá 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Idilax Extra 500mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

  • Thuốc Mesotab 500mg của Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam sản xuất, chứa Acid Mefenamic hàm lượng 500mg điều trị triệu chứng đau nhẹ đến trung bình trong trường hợp đau đầu, đau răng, đau sau phẫu thuật, đau do chấn thương, đau bụng kinh.
  • Thuốc Metelmic 500mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed, có thành phần Acid mefenamic 500mg, điều trị các triệu chứng đau nhức từ nhẹ đến vừa như nhức đầu, đau răng, đau do chấn thương, đau sau phẫu thuật, đau và sốt kết hợp với tình trạng viêm,...

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Acid mefenamic là thuốc kháng viêm không steroid thuộc nhóm fenamat.

Cơ chế hoạt động tương tự như các NSAID khác. [1]. Acid mefenamic có tác dụng giảm đau, chống viêm thông qua cơ chế ức chế tổng hợp prostaglandin. Prostaglandin là các chất gây viêm, đau và sưng tại vùng tổn thương.

9.2 Dược động học

Sau khi uống, thuốc hấp thu nhanh và đạt nồng độ đỉnh sau khoảng hơn 2 giờ. 

Thời gian bán thải từ 2 đến 4 giờ.

Thuốc khuếch tán ban đầu đến gan và thận trước khi đến các mô khác. Acid mefenamic có mức độ liên kết cao với protein huyết tương.

Tại gan, acid mefenamic được chuyển hóa thành các chất không có hoạt tính (hydroxymethyl và carboxyl), dưới dạng liên hợp với acid glucuronic.

Khoảng 67% liều dùng được đào thải qua nước tiểu dưới dạng các chất chuyển hóa liên hợp và chỉ khoảng 6% ở dạng acid mefenamic liên hợp. Khoảng 10–20% liều thuốc được bài tiết qua phân trong vòng 3 ngày dưới dạng dẫn chất carboxyl.

10 Thuốc Idilax Extra 500mg giá bao nhiêu?

Thuốc Idilax Extra 500mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Idilax Extra 500mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Idilax Extra 500mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Idilax Extra 500mg điều trị đau từ mức độ nhẹ đến trung bình trong trường hợp đau đầu, đau nửa đầu, đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, sốt khi viêm, đau bụng kinh.
  • Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim giúp dễ sử dụng, bảo quản, tiện mang theo.

13 Nhược điểm

  • Idilax Extra có thể gây các tác dụng phụ: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, xuất huyết ở người loét dạ dày, chóng mặt, đau đầu, mất ngủ…

Tổng 9 hình ảnh

thuoc idilax extra 500mg 1 C0012
thuoc idilax extra 500mg 1 C0012
thuoc idilax extra 500mg 2 J4651
thuoc idilax extra 500mg 2 J4651
thuoc idilax extra 500mg 3 G2572
thuoc idilax extra 500mg 3 G2572
thuoc idilax extra 500mg 4 O5211
thuoc idilax extra 500mg 4 O5211
thuoc idilax extra 500mg 5 H3574
thuoc idilax extra 500mg 5 H3574
thuoc idilax extra 500mg 6 A0847
thuoc idilax extra 500mg 6 A0847
thuoc idilax extra 500mg 7 Q6101
thuoc idilax extra 500mg 7 Q6101
thuoc idilax extra 500mg 8 J3464
thuoc idilax extra 500mg 8 J3464
thuoc idilax extra 500mg 9 Q6113
thuoc idilax extra 500mg 9 Q6113

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Nevio Cimolai (Đăng tháng 5 năm 2013). The potential and promise of mefenamic acid, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2025
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Liều dùng thuốc như thế nào?

    Bởi: Khoa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào anh, anh có thể tham khảo liều dùng đối với người lớn uống 1 viên mỗi lần, 2 - 3 lần mỗi ngày ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Thanh Huế vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Idilax Extra 500mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Idilax Extra 500mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc giúp giảm đau đầu tốt lắm

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789