Hecavas 5
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pharbaco (Dược phẩm Trung ương I), Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Số đăng ký | VD-17970-12. |
Dạng bào chế | Viên nén. |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Enalapril |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7130 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Huyết Áp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 889 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Hecavas 5 được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, suy tim,... Vây, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Hecavas 5 trong bài viết sau đây.
1 Thành phần
Thành phần:
Hecavas 5 có bảng thành phần như sau:
Dược chất chính Enalapril maleat hàm lượng 5mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên: acid maleic, cellulose vi tinh thể, glyceryl behenate, natri crosscarmellose, Lactose monohydrat.
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hecavas 5
2.1 Tác dụng của thuốc Hecavas 5
Enalapril tác dụng lên hệ renin-angiotensin-aldosterone bằng cách ức chế men chuyển. Enalaprilate làm giảm sức cản của động mạch ngoại biên. Trong bệnh suy tim Enalapril maleate làm giảm tiền và hậu tải, cung lượng tim có thể tăng mà không ảnh hưởng đáng kể đến nhịp tim.[1]
Ðiều trị lâu dài với enalapril làm giảm chứng phì đại, triệu chứng và độ suy tim và làm tăng sức chịu đựng khi gắng sức.
2.2 Chỉ định thuốc Hecavas 5
Hecavas 5 được chỉ định cho những đối tượng có triệu chứng hay bệnh lý sau:
- Tăng huyết áp.
- Suy tim.
- Phòng ngừa triệu chứng suy tim và thiếu máu mạch vành ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc huyết áp Enalapril STELLA 5mg: Chỉ định, liều dùng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hecavas 5
3.1 Liều dùng thuốc Hecavas 5
Tham khảo liều dùng khuyến cáo sau hoặc theo chỉ định của bác sĩ:[2]
Bệnh lý | Liều dùng |
Tăng huyết áp nguyên phát |
Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu. |
Trường hợp suy thận | Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày. Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày. |
Suy tim | Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận. (thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril)). |
Enalapril có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi Sinh khả dụng của thuốc. Dùng 1 đến 2 liều mỗi ngày. |
3.2 Cách dùng thuốc Hecavas 5 hiệu quả
Lấy một cốc nước uống đun sôi để nguội đủ để nuốt trôi số lượng viên thuốc theo liều dùng đã được chỉ định riêng. Có thể dùng lúc đói hoặc no. Tuyệt đối không bẻ viên thuốc, nhai hay cắn nát thuốc.
4 Chống chỉ định
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong công thức thuốc.
Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
Hẹp động mạch thận 2 bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có 1 thận.
Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
Tiền sử có hạ huyết áp.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Renapril 5mg - Thuốc hạ huyết áp: Cách dùng, liều dùng
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc Hecavas 5:
Cơ quan/ Hệ thống | Biến chứng |
Máu và hệ thống bạch huyết | Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn. |
Hệ thần kinh và tâm thần | Nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ |
Chuyển hoá và dinh dưỡng | Chứng giảm Glucose máu |
Tim mạch | Choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud |
Tiêu hóa | Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn |
Mắt | Mờ mắt |
Hô hấp | Ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khàn giọng, co thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin |
Mô dưới da và da | Nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu |
Gan mật | Suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da) |
Sinh sản | Bất lực, chứng to vú ở đàn ông |
Các bất thường xét nghiệm | Chứng tăng Kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương |
Các rối loạn khác | Suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt. |
Báo ngay cho bác sĩ biết dấu hiệu bất thường khi đang dùng thuốc.
6 Tương tác
Những tương tác thuốc của Hecavas 5 cần lưu ý trước khi sử dụng: Thuốc lợi tiểu, thuốc bổ sung kali, các thuốc chống cao huyết áp khác, lithium, các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thâm thần, thuốc gây mê, thuốc gây nghiện, các thuốc kháng viêm không steroid, các thuốc giống giao cảm, các thuốc trị tiểu đường, Acid Acetylsalicylic, thuốc tan huyết khối, các thuốc chẹn beta và rượu.
Báo ngay cho bác sĩ những loại thuốc, thực phẩm chức năng, đồ ăn, nước uống,... bạn đang sử dụng trước khi dùng thuốc để được khuyến cáo và theo dõi trong thời gian dùng thuốc.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Người giảm chức năng thận.
Người nghi bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng.
7.3 Xử trí khi quá liều
Khi lỡ sử dụng quá liều cần theo dõi chặt chẽ xem có biến chứng xuất hiện thì báo ngay cho bác sĩ để được xử trí kịp thời.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30 độ C.
Tránh ánh sáng mặt trời, ẩm ướt.
Nơi thoáng mát, khô ráo.
Để xa tầm tay của trẻ con.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-17970-12.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Thuốc Hecavas 5 giá bao nhiêu?
Thuốc Hecavas 5 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Hecavas 5 mua ở đâu?
Thuốc Hecavas 5 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hecavas 5 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline 1900 888 633 nhắn tin trên website trungtamthuoc.com để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Hecavas 5 dạng viên dễ uống.
- Dạng viên đóng vỉ nên bảo quản thuận tiện và mang theo người tiện lợi.
- tác dụng hạ huyết áp khá tốt.
- Sự hấp thu của thuốc không ảnh hưởng bởi thức ăn.
- Là thuốc nội địa Việt Nam.
- Dễ tìm mua.
- Được nghiên cứu và sản xuất bởi Dược phẩm Trung ương I - TOP đầu các Công ty Dược phẩm tại Việt Nam có tuổi đời lâu năm cùng nhiều sản phẩm chất lượng.
12 Nhược điểm
- Hecavas 5 có một số tương tác thuốc và tác dụng phụ cần lưu ý khi sử dụng.
- Ảnh hưởng đến người lái xe hay vận hành máy móc.
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia của PubChem, cập nhập ngày 18 tháng 02 năm 2023. Enalaprilate, PubChem. Truy cập ngày 21 tháng 02 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế, Cục Quản lý dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây