Hazidol 1,5 mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Pymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco |
Số đăng ký | VD-27310-17 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Haloperidol |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thie59 |
Chuyên mục | Thuốc Thần Kinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong Hazidol 1,5 mg chứa:
- Haloperidol 1,5mg
- Tá dược: Manitol, microcrystallin cellulose, crospovidon, magnesi stearat, talc, hương dâu.
Dạng bào chế: Viên nén
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hazidol 1,5 mg
![](/images/item/Hazidol-1_5mg-13.jpg)
Điều trị:
- Bệnh tâm thần phân liệt
- Cơn hưng cảm
- Cơn hưng cảm nhẹ
- Rối loạn hành vi
- Rối loạn tâm thần (gây hấn, tăng động, tự làm đau bản thân).
- Rối loạn tâm thần mức độ vừa đến nặng
- Hội chứng Gilles de la Tourette
- Chứng giật cơ tự động nặng.
- Bồn chồn, kích động, lo âu ở người già
- Rối loạn hành vi ở trẻ em.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Haloperidol 0,5% - thuốc tác động lên hệ thần kinh
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hazidol 1,5 mg
3.1 Cách dùng
Dùng đường uống
3.2 Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
Người lớn có vấn đề tâm thần |
|
Người lớn bị hội chứng Gilles de la Tourette |
|
Người cao tuổi |
|
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Hazidol 1,5 mg cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
Phụ nữ cho con bú
TÌnh trạng hôn mê
Bệnh Parkinson
Tổn thương hạch nền
Suy nhược thần kinh
Bệnh nhân có rối loạn tim mạch như mới bị nhồi máu cơ tim cấp tính, có tiền sử rối loạn nhịp thất hoặc xoắn đỉnh, blốc tim độ hai hoặc ba,...
Không dùng cùng với các thuốc kéo dài khoảng QT khác.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Haloperidol 1.5mg TPC - Điều trị triệu chứng tình trạng lo âu.
5 Tác dụng phụ
Rất thường gặp | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | |
Rối loạn tâm thần | Kích động, mất ngủ. | Phiền muộn Rối loạn thần kinh. | Trạng thái lú lẫn Giảm hoặc mất ham muốn tình dục, bồn chồn. | |
Rối loạn hệ thần kinh | Rối loạn ngoại tháp | Loạn trương lực cơ Giảm chức năng vận động, | Co giật, parkinson, ... | Rối loạn chức năng vận động Hội chứng an thần kinh ác tính Rung giật nhãn cầu. |
Rối loạn mắt | Xáo trộn thị giác. | Mờ tầm nhìn | ||
Rối loạn mạch máu | Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp | |||
Rối loạn tiêu hóa | Táo bón Khô miệng Tăng tiết nước bọt Buồn nôn | |||
Rối loạn gan mật | Bất thường chức năng gan. | Viêm gan, vàng da. | ||
Da và các rối loạn mô dưới da | Phát ban | Nhạy cảm ánh sáng, mề đay | ||
Thận và rối loạn hệ tiết niệu | Bí đái. | |||
Hệ thống sinh sản và rối loạn tuyến vú | Rối loạn cương dương. | Vô kinh, Đau Bụng Kinh, đau tuyến vú | ||
Máu và rối loạn hệ thống bạch huyết | Giảm bạch cầu. | |||
Hệ thống miễn dịch | Quá mẫn. | |||
Rối loạn tim | Nhịp tim nhanh | |||
Rối loạn nội tiết | Tăng prolactin huyết bất thường. | |||
Rối loạn hô hấp | Co thắt phế quản |
6 Tương tác
Thuốc ức chế TKTW: tăng tác dụng của thuốc ức chế TKTW
Rượu: gây đứng ngồi không yên và loạn trương lực
Thuốc chống trầm cảm: có thể kháng muscarin hoặc hạ huyết áp. Có thể gây kéo dài và làm tăng tác dụng an thần, kháng acetylcholin.
Lithi: có thể xảy ra hội chứng bệnh não cấp
Thuốc kháng acetylcholin: có thể gây tăng nhãn áp
Methyldopa: làm hạ huyết áp, mất khả năng định hướng, chậm suy nghĩ.
Levodopa: rối loạn tâm thần, giảm tác dụng của Levodopa.
Cocain: có thể tăng nguy cơ phản ứng loạn trương lực cấp với người nghiệ cocain.
Thuốc chống viêm không steroid: Có thể gây ngủ gà và lú lẫn nặng.
Thuốc gây mất cân bằng điện giải: tăng nguy cơ loạn nhịp thất.
Itraconazol, chlorpromazin, busipiron, venlafaxin, Alprazolam, fluvoxamin, quinidin, fluoxetin, sertralin, và promethazin: ức chế chuyển hóa Haloperidol qua đường glucuronic hóa và hệ thống cytochrom Paso.
Thuốc tăng men gan như carbamazepin, Phenobarbital, rifampicin: làm giảm nồng độ haloperidol.
Rượu, thuốc ngủ, thuốc an thần hoặc giảm đau mạnh: làm tăng sự suy yếu của hệ thần kinh trung ương.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Hiện nay có nhiều trường hợp bệnh nhân dùng thuốc có thể bị đột tử.
Đối tượng có bệnh gan, suy thận, động kinh cần thận trọng khi dùng Hazidol 1,5 mg.
Hazidol 1,5 mg có thể ảnh hưởng lên tim mạch, rối loạn thần kinh ác tính do dùng thuốc an thần, rối loạn thần kinh vận động, triệu chứng ngoại tháp, động kinh, co giật, hệ thống nội tiết, huyết khối tĩnh mạch.
Hazidol 1,5 mg nên được dùng thận trọng cho tình trạng chậm chuyển hóa qua cytochrom CYP2D6, hoặc trong thời gian dùng chất ức chế CYP450. Nên tránh sử dụng đồng thời với thuốc chống loạn thần.
Điều chỉnh liều Hazidol 1,5 mg tùy thuộc từng tình trạng khác nhau, chú ý đến khoảng QT kéo dài.
Kiểm tra chất điện giải định kỳ nhất là khi đang dùng thuốc lợi tiểu.
Thận trọng khi dùng cho:
- Người suy gan, suy thận
- Bệnh tim mạch
- Bệnh mạch máu não
- Bệnh về chức năng hô hấp
- Người có bệnh glaucom góc đồng
- Đái tháo đường, bệnh nhược cơ
- Phì đại tuyến tiền liệt, ….
Dùng haloperidol điều trị hưng cảm cần thận trọng vì có thể gây trầm cảm ở đối tượng bị bệnh lưỡng cực.
Người dùng cần theo dõi số lượng bạch cầu khi dùng thuốc.
Nên kết hợp Hazidol 1,5 mg với thuốc chống trầm cảm.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai không nên sử dụng Hazidol 1,5 mg, trừ khi có lợi ích hơn nguy cơ.
Phụ nữ đang cho con bú không dùng thuốc.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Hazidol 1,5 mg làm giảm sự tỉnh táo nên không nên lái xe và vận hành máy móc
7.4 Xử trí khi quá liều
7.4.1 Triệu chứng
Ngoại tháp nặng
Hạ huyết áp
Nguy cơ loạn nhịp thất
Kéo dài khoảng QT
Hôn mê đi kèm với suy hô hấp và hạ huyết áp.
Co giật
7.4.2 Xử trí
Không có thuốc giải độc đặc hiệu
Điều trị triệu chứng + điều trị hỗ trợ.
Khi mới uống quá liều Hazidol 1,5 mg, rửa dạ dày + uống than hoạt.
Duy trì thông khí
Theo dõi loạn nhịp tim
Sử dụng các thuốc hợp lý, kịp thời.
7.5 Bảo quản
Nên để Hazidol 1,5 mg ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Hazidol 1,5 mg
Nhiệt độ bảo quản Hazidol 1,5 mg dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Hazidol 1,5 mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Thuốc Haloperidol 1,5mg Danapha chứa Haloperidol, dùng để điều trị chứng rối loạn lo âu. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược Danapha, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 25 viên.
Thuốc Haloperidol 1,5mg Traphaco chứa Haloperidol, dùng để điều trị rối loạn tâm thần. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần TRAPHACO, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 2 vỉ x 25 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Haloperidol có dẫn xuất từ butyrophenon, có cơ chế tác dụng an thần kinh chưa rõ ràng. Haloperidol phong toả cạnh tranh thụ thể dopamin 2 sau synap và đối kháng tác dụng với acid glutamic trong hệ thống ngoại tháp.
Ngoài ra Haloperidol còn chống nôn rất mạnh và có tác dụng lên hệ ngoại tháp.
So với Clorpromazin, Haloperidol có đặc điểm ít gây ngủ, hạ huyết áp, giảm thân nhiệt hơn.
9.2 Dược động học
Hấp thu: Haloperidol hấp thu khoảng 60-70% sau khi uống. Sau 2-6h thuốc đạt đỉnh.
Phân bố: hoạt chất Haloperidol phân bố rộng, qua được sữa mẹ và hàng rào máu não. Gắn với 92% protein.
Chuyển hóa: Haloperidol chuyển hóa qua gan qua các con đường glucuronid hóa, khử alkyl oxy hóa.
Thải trừ: t ½ của Haloperidol là 18h. Thường sau khi uống sẽ đào thải ra nước tiểu và phân. [2]
10 Thuốc Hazidol 1,5 mg giá bao nhiêu?
Thuốc Hazidol 1,5 mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Hazidol 1,5 mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hazidol 1,5 mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hazidol 1,5 mg dạng viên dễ uống, nhỏ gọn tiện lợi.
- Công ty cổ phần Pymepharco có kinh nghiệm sản xuất thuốc nhiều năm.
- Haloperidol là hoạt chất có tác dụng bệnh tâm thần phân liệt, cơn hưng cảm, rối loạn hành vi hiệu quả.
13 Nhược điểm
- Haloperidol gây ra nhiều tác dụng phụ như kích động, mất ngủ, rối loạn thần kinh.
Tổng 12 hình ảnh
![hazidol 15mg 1 K4258 hazidol 15mg 1 K4258](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-1-k4258.jpg)
![hazidol 15mg 2 J3272 hazidol 15mg 2 J3272](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-2-j3272.jpg)
![hazidol 15mg 3 B0532 hazidol 15mg 3 B0532](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-3-b0532.jpg)
![hazidol 15mg 4 A0545 hazidol 15mg 4 A0545](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-4-a0545.jpg)
![hazidol 15mg 5 H2282 hazidol 15mg 5 H2282](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-5-h2282.jpg)
![hazidol 15mg 6 N5828 hazidol 15mg 6 N5828](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-6-n5828.jpg)
![hazidol 15mg 7 G2370 hazidol 15mg 7 G2370](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-7-g2370.jpg)
![hazidol 15mg 8 N5016 hazidol 15mg 8 N5016](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-8-n5016.jpg)
![hazidol 15mg 9 F2367 hazidol 15mg 9 F2367](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-9-f2367.jpg)
![hazidol 15mg 10 M5014 hazidol 15mg 10 M5014](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-10-m5014.jpg)
![hazidol 15mg 11 P6183 hazidol 15mg 11 P6183](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-11-p6183.jpg)
![hazidol 15mg 12 I3444 hazidol 15mg 12 I3444](https://trungtamthuoc.com/images/products/hazidol-15mg-12-i3444.jpg)
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
- ^ J S Froemming 1, Y W Lam, M W Jann, C M Davis (đăng năm 1989), Pharmacokinetics of haloperidol, Pubmed. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2025