1 / 12
hazidol 15mg 1 K4258

Hazidol 1,5 mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 89 Còn hàng

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-27310-17
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtHaloperidol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthie59
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 46 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong Hazidol 1,5 mg chứa:

  • Haloperidol 1,5mg
  • Tá dược: Manitol, microcrystallin cellulose, crospovidon, magnesi stearat, talc, hương dâu.

Dạng bào chế: Viên nén

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hazidol 1,5 mg

Hazidol 1,5 mg chính hãng

Điều trị:

  • Bệnh tâm thần phân liệt  
  • Cơn hưng cảm 
  • Cơn hưng cảm nhẹ
  • Rối loạn hành vi 
  • Rối loạn tâm thần (gây hấn, tăng động, tự làm đau bản thân).
  • Rối loạn tâm thần mức độ vừa đến nặng 
  • Hội chứng Gilles de la Tourette 
  • Chứng giật cơ tự động nặng.
  • Bồn chồn, kích động, lo âu ở người già
  • Rối loạn hành vi ở trẻ em.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Haloperidol 0,5% - thuốc tác động lên hệ thần kinh

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hazidol 1,5 mg

3.1 Cách dùng

Dùng đường uống

3.2 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Người lớn có vấn đề tâm thần
  • Liều khởi đầu: 1,5 - 20 mg/ngày, tối đa không quá 30 mg/ngày. Tùy theo tình trạng của người bệnh, sau đó có thể tăng liều từ từ cho đến khi triệu chứng được cải thiện.
  • Liều duy trì: 3 - 10 mg/ngày, giảm dần liều cho đến liều thấp nhất có hiệu quả.
Người lớn bị hội chứng Gilles de la Tourette
  • Liều khởi đầu: 1,5 mg x 3 lần/ngày, có thể tăng lên đến 6 - 30 mg/ngày. Tăng liều từ từ trong giai đoạn cấp và khi tình trạng được cải thiện thì giảm dần liều.
Người cao tuổi
  • Liều khuyến cáo: ½ liều người lớn. 
  • Đối tượng cao tuổi nhạy cảm với hoạt chất thì liều dùng có thể giảm hơn so với liều khuyến cáo. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Hazidol 1,5 mg cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

Phụ nữ cho con bú

TÌnh trạng hôn mê

Bệnh Parkinson

Tổn thương hạch nền

Suy nhược thần kinh

Bệnh nhân có rối loạn tim mạch như mới bị nhồi máu cơ tim cấp tính, có tiền sử rối loạn nhịp thất hoặc xoắn đỉnh, blốc tim độ hai hoặc ba,...

Không dùng cùng với các thuốc kéo dài khoảng QT khác.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Haloperidol 1.5mg TPC - Điều trị triệu chứng tình trạng lo âu.

5 Tác dụng phụ

 Rất thường gặp Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp 
Rối loạn tâm thầnKích động, mất ngủ.

Phiền muộn

Rối loạn thần kinh.

Trạng thái lú lẫn

Giảm hoặc mất ham muốn tình dục, bồn chồn.

 
Rối loạn hệ thần kinhRối loạn ngoại tháp 

Loạn trương lực cơ

Giảm chức năng vận động,  

Co giật, parkinson, ...

Rối loạn chức năng vận động

Hội chứng an thần kinh ác tính

Rung giật nhãn cầu.

Rối loạn mắt Xáo trộn thị giác.Mờ tầm nhìn 
Rối loạn mạch máu Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp  
Rối loạn tiêu hóa 

Táo bón

Khô miệng

Tăng tiết nước bọt

Buồn nôn 

  
Rối loạn gan mật Bất thường chức năng gan.Viêm gan, vàng da. 
Da và các rối loạn mô dưới da Phát banNhạy cảm ánh sáng, mề đay 
Thận và rối loạn hệ tiết niệu Bí đái.  
Hệ thống sinh sản và rối loạn tuyến vú Rối loạn cương dương.Vô kinh, Đau Bụng Kinh, đau tuyến vú 
Máu và rối loạn hệ thống bạch huyết  Giảm bạch cầu. 
Hệ thống miễn dịch  Quá mẫn. 
Rối loạn tim  Nhịp tim nhanh 
Rối loạn nội tiết   Tăng prolactin huyết bất thường.
Rối loạn hô hấp   Co thắt phế quản

6 Tương tác

Thuốc ức chế TKTW: tăng tác dụng của thuốc ức chế TKTW 

Rượu: gây đứng ngồi không yên và loạn trương lực 

Thuốc chống trầm cảm: có thể kháng muscarin hoặc hạ huyết áp. Có thể gây kéo dài và làm tăng tác dụng an thần, kháng acetylcholin.

Lithi: có thể xảy ra hội chứng bệnh não cấp  

Thuốc kháng acetylcholin: có thể gây tăng nhãn áp  

Methyldopa: làm hạ huyết áp, mất khả năng định hướng, chậm suy nghĩ.

Levodopa: rối loạn tâm thần, giảm tác dụng của Levodopa.

Cocain: có thể tăng nguy cơ phản ứng loạn trương lực cấp với người nghiệ cocain.

Thuốc chống viêm không steroid: Có thể gây ngủ gà và lú lẫn nặng.

Thuốc gây mất cân bằng điện giải: tăng nguy cơ loạn nhịp thất. 

Itraconazol, chlorpromazin, busipiron, venlafaxin, Alprazolam, fluvoxamin, quinidin, fluoxetin, sertralin, và promethazin: ức chế chuyển hóa Haloperidol qua đường glucuronic hóa và hệ thống cytochrom Paso.  

Thuốc tăng men gan như carbamazepin, Phenobarbital, rifampicin: làm giảm nồng độ haloperidol.

Rượu, thuốc ngủ, thuốc an thần hoặc giảm đau mạnh: làm tăng sự suy yếu của hệ thần kinh trung ương.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Hiện nay có nhiều trường hợp bệnh nhân dùng thuốc có thể bị đột tử.

Đối tượng có bệnh gan, suy thận, động kinh cần thận trọng khi dùng Hazidol 1,5 mg.

Hazidol 1,5 mg có thể ảnh hưởng lên tim mạch, rối loạn thần kinh ác tính do dùng thuốc an thần, rối loạn thần kinh vận động, triệu chứng ngoại tháp, động kinh, co giật, hệ thống nội tiết, huyết khối tĩnh mạch. 

Hazidol 1,5 mg nên được dùng thận trọng cho tình trạng chậm chuyển hóa qua cytochrom CYP2D6, hoặc trong thời gian dùng chất ức chế CYP450. Nên tránh sử dụng đồng thời với thuốc chống loạn thần.

Điều chỉnh liều Hazidol 1,5 mg tùy thuộc từng tình trạng khác nhau, chú ý đến khoảng QT kéo dài.

Kiểm tra chất điện giải định kỳ nhất là khi đang dùng thuốc lợi tiểu.

Thận trọng khi dùng cho:

  • Người suy gan, suy thận
  • Bệnh tim mạch
  • Bệnh mạch máu não 
  • Bệnh về chức năng hô hấp 
  • Người có bệnh glaucom góc đồng 
  • Đái tháo đường, bệnh nhược cơ 
  • Phì đại tuyến tiền liệt, ….

Dùng haloperidol điều trị hưng cảm cần thận trọng vì có thể gây trầm cảm ở đối tượng bị bệnh lưỡng cực. 

Người dùng cần theo dõi số lượng bạch cầu khi dùng thuốc.

Nên kết hợp Hazidol 1,5 mg với thuốc chống trầm cảm.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai không nên sử dụng Hazidol 1,5 mg, trừ khi có lợi ích hơn nguy cơ.

Phụ nữ đang cho con bú không dùng thuốc.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Hazidol 1,5 mg làm giảm sự tỉnh táo nên không nên lái xe và vận hành máy móc

7.4 Xử trí khi quá liều

7.4.1 Triệu chứng

Ngoại tháp nặng

Hạ huyết áp

Nguy cơ loạn nhịp thất 

Kéo dài khoảng QT

Hôn mê đi kèm với suy hô hấp và hạ huyết áp. 

Co giật

7.4.2 Xử trí

Không có thuốc giải độc đặc hiệu

Điều trị triệu chứng + điều trị hỗ trợ. 

Khi mới uống quá liều Hazidol 1,5 mg, rửa dạ dày + uống than hoạt. 

Duy trì thông khí  

Theo dõi loạn nhịp tim 

Sử dụng các thuốc hợp lý, kịp thời.

7.5 Bảo quản 

Nên để Hazidol 1,5 mg ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Hazidol 1,5 mg

Nhiệt độ bảo quản Hazidol 1,5 mg dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Hazidol 1,5 mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Haloperidol 1,5mg Danapha chứa Haloperidol, dùng để điều trị chứng rối loạn lo âu. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược Danapha, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 25 viên.

Thuốc Haloperidol 1,5mg Traphaco chứa Haloperidol, dùng để điều trị rối loạn tâm thần. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần TRAPHACO, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 2 vỉ x 25 viên.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Haloperidol có dẫn xuất từ butyrophenon, có cơ chế tác dụng an thần kinh chưa rõ ràng. Haloperidol phong toả cạnh tranh thụ thể dopamin 2 sau synap và đối kháng tác dụng với acid glutamic trong hệ thống ngoại tháp.

Ngoài ra Haloperidol còn chống nôn rất mạnh và có tác dụng lên hệ ngoại tháp.

So với Clorpromazin, Haloperidol có đặc điểm ít gây ngủ, hạ huyết áp, giảm thân nhiệt hơn.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Haloperidol hấp thu khoảng 60-70% sau khi uống. Sau 2-6h thuốc đạt đỉnh. 

Phân bố: hoạt chất Haloperidol phân bố rộng, qua được sữa mẹ và hàng rào máu não. Gắn với 92% protein.

Chuyển hóa: Haloperidol chuyển hóa qua gan qua các con đường glucuronid hóa, khử alkyl oxy hóa.

Thải trừ: t ½ của Haloperidol là 18h. Thường sau khi uống sẽ đào thải ra nước tiểu và phân. [2]

10 Thuốc Hazidol 1,5 mg giá bao nhiêu?

Thuốc Hazidol 1,5 mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Hazidol 1,5 mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hazidol 1,5 mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hazidol 1,5 mg dạng viên dễ uống, nhỏ gọn tiện lợi. 
  • Công ty cổ phần Pymepharco có kinh nghiệm sản xuất thuốc nhiều năm.
  • Haloperidol là hoạt chất có tác dụng bệnh tâm thần phân liệt, cơn hưng cảm, rối loạn hành vi hiệu quả.

13 Nhược điểm

  • Haloperidol gây ra nhiều tác dụng phụ như kích động, mất ngủ, rối loạn thần kinh.

Tổng 12 hình ảnh

hazidol 15mg 1 K4258
hazidol 15mg 1 K4258
hazidol 15mg 2 J3272
hazidol 15mg 2 J3272
hazidol 15mg 3 B0532
hazidol 15mg 3 B0532
hazidol 15mg 4 A0545
hazidol 15mg 4 A0545
hazidol 15mg 5 H2282
hazidol 15mg 5 H2282
hazidol 15mg 6 N5828
hazidol 15mg 6 N5828
hazidol 15mg 7 G2370
hazidol 15mg 7 G2370
hazidol 15mg 8 N5016
hazidol 15mg 8 N5016
hazidol 15mg 9 F2367
hazidol 15mg 9 F2367
hazidol 15mg 10 M5014
hazidol 15mg 10 M5014
hazidol 15mg 11 P6183
hazidol 15mg 11 P6183
hazidol 15mg 12 I3444
hazidol 15mg 12 I3444

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ J S Froemming 1, Y W Lam, M W Jann, C M Davis (đăng năm 1989), Pharmacokinetics of haloperidol, Pubmed. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2025
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có tác dụng phụ phổ biến gì khi uống

    Bởi: Lam vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Haloperidol gây ra nhiều tác dụng phụ như kích động, mất ngủ, rối loạn thần kinh.

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Hazidol 1,5 mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Hazidol 1,5 mg
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhà thuốc giao hàng nhanh, gói cẩn thận

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0985.729.595