Hantacid hộp 20 ống
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | CPC1 Hà Nội, Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Số đăng ký | VD-31072-18 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 ống x 10ml |
Hoạt chất | Simethicone, Magnesium Hydroxide, Nhôm Hydroxit (Alumium Hydroxide) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am924 |
Chuyên mục | Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Hantacid hộp 20 ống được sử dụng trong điều trị rối loạn tiêu hóa, điều trị triệu chứng của trào ngược dạ dày - thực quản. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Hantacid hộp 20 ống trong bài viết sau đây.
1 Hantacid là thuốc gì? Thành phần của thuốc Hantacid
Mỗi 10ml thuốc Hantacid hộp 20 ống chứa thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
Gel Nhôm Hydroxyd khô | 220mg |
Magnesi hydroxyd | 195mg |
Simethicon | 25mg |
Tá dược | Vừa đủ 10ml. |
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống.
2 Thuốc Hantacid có tác dụng gì? Chỉ định của thuốc Hantacid hộp 20 ống
Thuốc VNP Hantacid hộp 20 ống được chỉ định cho những trường hợp sau:
- Người bị trào ngược dạ dày thực quản.
- Người bị rối loạn tiêu hóa, có các biểu hiện như chướng bụng, khó tiêu, ợ chua, nóng bỏng vùng thượng vị do tăng tiết acid dạ dày.
- Người bị viêm loét dạ dày, tá tràng.
- Người bị viêm dạ dày, viêm thực quản do tăng tiết acid dạ dày.
- Phòng ngừa viêm loét dạ dày - tá tràng.
==>> Xem thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc Yumangel- thuốc dạ dày chữ Y: công dụng, cách dùng hiệu quả
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hantacid hộp 20 ống
Mục đích | Liều dùng |
Kháng acid | Uống 1 gói sau bữa ăn 1-3 giờ và 1 gói trước khi đi ngủ. Tổng liều tối đa trong 1 ngày là 4 gói. Không nên dùng quá 2 tuần nếu không có hướng dẫn của bác sĩ. |
Điều trị loét dạ dày, tá tràng | Uống 1 gói sau bữa ăn 1-3 giờ và 1 gói trước khi đi ngủ. Tổng liều tối đa trong 1 ngày là 4 gói. Uống tiếp tục ít nhất 4 - 6 tuần sau khi hết triệu chứng. |
4 Chống chỉ định
- Người có tiền sử quá mẫn với Magnesi hydroxyd hoặc một trong các thành phần khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnh nhân tiền sản giật.
- Bệnh nhân bị suy nhược cơ thể.
- Người bị nhiễm độc kiềm, tăng magnesi huyết, giảm phosphat huyết.
- Bệnh nhân đang thẩm tách máu.
- Bệnh nhân bị loét ruột kết, viêm ruột thừa, tắc ruột, hẹp môn vị.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Gaviscon Dual Action - Điều trị trào ngược dạ dày thực quản
5 Tác dụng phụ
Tần suất xuất hiện tác dụng phụ | Tác dụng phụ |
Thường gặp | Táo bón, tiêu chảy. |
Ít gặp | Tắc nghẽn ruột, giảm phosphat huyết. |
Khác | Tăng magnesi huyết, nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ ở bệnh nhân suy thận mạn. |
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác thuốc |
Tetracyclin, Digoxin, Indomethacin, muối Sắt, Isoniazid, Allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, ranitidin, ketoconazol, itraconazol | Bị giảm hấp thu khi dùng chung với Hantacid. |
Citrat, Acid Ascorbic. | Sử dụng đồng thời khiến sự hấp thu nhôm từ ống tiêu hóa có thể tăng. |
Tetracyclin và biphosphonat | Bị giảm hấp thu khi dùng đồng thời với Hantacid. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc và tuân thủ tuyệt đối theo hướng dẫn của bác sĩ. Không sử dụng sản phẩm quá lâu ngày.
- Không dùng quá liều dùng khuyến cáo để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
- Không dùng cho người bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc Hantacid hộp 20 ống.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết, phù, xơ gan.
- Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình và nhược cơ.
- Thận trọng khi dùng cho người bị táo bón, tiêu chảy mãn tính, người có chế độ ăn ít natri, phosphat, người bị xuất huyết Đường tiêu hóa chưa xác định.
- Người cao tuổi tránh dùng liều cao kéo dài.
- Phụ nữ có thai và cho con bú tránh dùng liều cao dài ngày. Theo dõi nhịp tim của thai nhi trong quá trình sử dụng thuốc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú có thể sử dụng thuốc Hantacid hộp 20 ống, tuy nhiên không nên dùng liều cao trong thời gian dài.
- Với phụ nữ mang thai cần theo dõi tim thai thường xuyên trong quá trình sử dụng thuốc.
7.3 Xử trí khi quá liều
Trường hợp bất thường nghi do sử dụng quá liều nên ngưng dùng thuốc và báo cáo với bác sĩ để có biện pháp xử trí kịp thời.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Để tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Mathomax Gel Plus với thành phần Simethicone, Magnesium Hydroxide, Nhôm Hydroxit, được sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM và được đóng gói hộp 30 gói x 10ml.
Estomagel là giải pháp hoàn toàn từ thiên nhiên, kết hợp các dược liệu và thành phần có lợi cho dạ dày tương tự như sản phẩm Gastinfo như: Nhôm Hydroxyd, Magie hydroxid, Cam Thảo, Curcumin,... hỗ trợ giảm nhanh cơn đau do dạ dày và bảo vệ dạ dày hiệu quả được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Vgas nhờ ứng dụng công nghệ mới đến từ Châu u, nguồn nguyên liệu Pylopass TM nhập khẩu từ Đan Mạch, đảm bảo mang tới hiệu quả cao nhất từ nguyên liệu tốt nhất. Hiện Estomagel hiện đang được bán tại Trung tâm thuốc với giá 180.000 VNĐ/1 hộp 20 gói x15ml.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-31072-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.
Đóng gói: Hộp 20 ống x 10ml.
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
- Nhôm hydroxyd: có vai trò trung hòa HCl trong dạ dày dẫn đến tăng pH dạ dày và ức chế hoạt động của pepsin. Ngoài ra, nó làm giảm sự hấp thu photphat bằng cách liên kết và hình thành các phức hợp không hòa tan trong đường tiêu hóa [1].
- Simethicon: Dimethicone là một chất hoạt động bề mặt, là hỗn hợp các dimethicone lỏng bao gồm Silicon dioxide được phân chia mịn để tăng tác dụng khử bọt của silicone. Nó làm giảm sức căng bề mặt của chất nhầy ruột, do đó phân tán và ngăn chặn các túi khí trong hệ tiêu hóa [2].
- Magnesi Hydroxyd: Magnesi Hydroxyd kích thích nhu động ruột bằng cách giữ lại chất lỏng trong lòng ruột làm giãn đại tràng, do đó làm tăng nhu động ruột. Nó cũng trung hòa axit dạ dày bằng cách phản ứng với axit clohydric trong dạ dày để tạo thành Mg clorua [3].
10.2 Dược động học
10.2.1 Nhôm hydroxyd
- Hấp thu: Chuyển đổi chậm thành Nhôm Clorua được hấp thu qua đường tiêu hóa.
- Thải trừ: Qua nước tiểu (17-30%) và phân (dưới dạng muối Al không hòa tan hình thành trong ruột).
10.2.2 Simethicon
- Hấp thu: Không hấp thu qua đường tiêu hóa.
- Thải trừ: Qua phân dưới dạng thuốc không chuyển hóa.
10.2.3 Magnesi Hydroxyd
- Hấp thu: Mg: Hấp thu kém qua ruột non (khoảng 30%).
- Phân bố: Mg: Đi qua nhau thai; đi vào sữa mẹ (một lượng nhỏ).
- Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu (lên tới 30% dưới dạng ion Mg được hấp thụ); phân (dưới dạng thuốc không được hấp thu).
11 Thuốc Hantacid giá bao nhiêu?
Thuốc Hantacid hộp 20 ống hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Hantacid hộp 20 ống mua ở đâu?
Thuốc Hantacid hộp 20 ống mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Thuốc Hantacid hộp 20 ống được bào chế dạng hỗn dịch uống, chia liều 10ml mỗi ống, tiện lợi cho việc sử dụng và bảo quản.
- Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội với nhà máy sản xuất đạt chuẩn GMP, đảm bảo chất lượng thuốc.
- Hantacid hộp 20 ống có công dụng làm dịu các triệu chứng trong rối loạn tiêu hóa liên quan đến tăng tiết acid dạ dày như chướng bụng, khó tiêu, ợ chua, nóng bỏng vùng thượng vị hiệu quả.
14 Nhược điểm
- Thuốc có thể gây một số tác dụng phụ lên người sử dụng.
Tổng 2 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia MIMS. Aluminium Hydroxide, MIMS. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023
- ^ Chuyên gia MIMS. Simethicone, MIMS. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023
- ^ Chuyên gia MIMS. Magnesium Hydroxide, MIMS. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023