1 / 14
hafenthyl 145mg 1 O5466

Hafenthyl 145mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 199 Còn hàng
Thương hiệuHasan-Dermapharm, Công ty TNHH Hasan-Dermapharm
Công ty đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm
Số đăng kýVD-25971-16
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtFenofibrate
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2773
Chuyên mục Thuốc Hạ Mỡ Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 538 lần

Thuốc Hafenthyl 145mg được chỉ định để điều trị rối loạn lipoprotein huyết cho những trường hợp dùng các thuốc khác và chế độ ăn uống không kiểm soát được. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Hafenthyl 145mg.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Hafenthyl 145mg chứa:

  • Fenofibrate 145mg.
  • Tá dược: HPMC 615, povidon K30, Lactose monohydrat,…

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hafenthyl 145mg

Người bị rối loạn lipoprotein huyết týp lla, IIb, III, IV, V không đáp ứng với:

  • Các biện pháp điều trị khác.
  • Chế độ ăn kiêng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Colestrim Supra - Thuốc hạ mỡ máu

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hafenthyl 145mg

Người lớn: 1 viên/ngày.

Không cần chỉnh liều khi chuyển từ dạng viên nén bao phim 160mg hoạ viên nang 200mg (vi hạt).

Người suy thận: Giảm liều, nên dùng các dạng viên hàm lượng thấp hơn.

Người cao tuổi: Giữ nguyên liều.

Thuốc uống cả viên với nước.

Thuốc uống bất cứ khi nào.

4 Chống chỉ định

Người suy thận.

Phụ nữ cho con bú.

Người viêm tụy cấp, mạn tính.

Người mẫn cảm với thuốc.

Trẻ em.

Người đã từng dùng Ketoprofen, Fibrat gặp:

Nhiễm độc ánh sáng.

Phản ứng mẫn cảm ánh sáng.

Người suy gan.

Người bệnh ở túi mật.

Bà bầu.

Có thể dùng cho người viêm tụy cấp do tăng nghiêm trọng triglycerid máu.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Fenosup Lidose 160 mg - Thuốc hạ mỡ máu hiệu quả 

5 Tác dụng phụ

 

Thường gặp

Hiếm gặp

Rất hiếm gặp

Tiêu hóa

Đau bụng

Táo bón, tiêu chảy

Rối loạn dạ dày-ruột

Buồn nôn

Trướng vùng thượng vị

 

 

Da

Ngứa, mề đay

Nổi ban

Phản ứng nhạy cảm ánh sáng

Ban không đặc hiệu

 

Hoại tử biểu bì

Hội chứng Stevens-Johnson

Hệ bạch huyết, máu

Tăng transaminase huyết thanh

Tăng creatinin huyết thanh

Giảm tiểu cầu

Thiếu máu

Hạ đường huyết

Giảm bạch cầu

Cơ-Xương-Khớp

Nhược cơ hoặc đau cơ

 

 

Thần kinh

 

Buồn ngủ. đau đầu

Chóng mặt

 

Toàn thân

 

Mệt mỏi

Tăng cân

 

Gan, mật

 

Ứ mật

 

Sinh dục, tiết niệu

 

Giảm tinh trùng

Rối loạn chức năng cương dương

Sỏi mật

Hô hấp

 

 

Viêm mũi

Rối loạn hô hấp

Khác

 

 

Rụng tóc

6 Tương tác

Thuốc chống đông máu

Gây kéo dài thời gian prothrombin

Khi phối hợp phải theo dõi:

  • Thời gian Prothrombin
  • Giảm liều thuốc chống đông

Nhựa gắn acid mật

Khiến hấp thu Fenofibrat giảm

Thuốc ức chế miễn dịch Cyclosporin

Nguy cơ gây độc thận tăng

Các chất ức chế HMG-CoA reductase

Gây tăng nguy cơ:

  • Viêm tụy cấp
  • Tác dụng phụ trên cơ

Thuốc độc với gan

Không nên phối hợp

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Trước khi uống thuốc cần:

  • Thăm dò chức năng gan, thận.

Nguy cơ gặp tác dụng phụ trên cơ tăng lên khi có tình trạng nhược năng giáp.

Người đang dùng thuốc chống đông khi muốn dùng Fenofibrat cần giảm liều chống đông, nên ở mức chỉ còn 1/3 liều ban đầu. Trong thời gian phối hợp cần theo dõi thời gian Prothrombin.

SGPT (ALT) >100 đơn vị cần Gừng dùng.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.

Kiểm tra định kỳ 3 tháng/lần, 1 năm đầu nồng độ transaminase khi dùng thuốc.

Thuốc dễ gây biến chứng mật ở người:

  • Sỏi mật.
  • Xơ ứ gan mật.

Tìm đến liệu pháp điều trị khác khi nồng độ lipid máu khoogn cải thiện nhiều sau 3-6 tháng dùng thuốc.

Người có biểu hiện tác dụng bất thường trên cơ khi dùng thuốc phải thường xuyên theo dõi nồng độ creatinin kinase. Khi phát hiện bệnh cơ, viêm cơ hoặc creatinin kinase cao cần ngừng thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phát hiện khi dùng liều độc trên động vật có thể gây độc cho thai, không thấy tình trạng quá thai. Tuy nhiên Fenofibrat không đủ an toàn dùng trong thai kỳ.

Fenofibrate và các chất chuyển hóa chưa đủ dữ liệu về sự có mặt trong sữa mẹ nên không dùng khi cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa thấy triệu chứng quá liều.

Khi bị quá mẫn cần:

  • Áp dụng biện pháp hỗ trợ.
  • Điều trị triệu chứng.

7.4 Bảo quản 

Để xa tầm với của trẻ.

Tránh ẩm thấp, nắng nóng và những nơi nhiệt độ cao.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Fenofibrate 300 A.T do Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên sản xuất chứa Fenofibrat 300mg giúp điều trị tăng lipid máu kết hợp, cholesterol máu, Triglycerid máu,… với giá khoảng 205.000VNĐ/Hộp 100 viên.

Thuốc Fenogetz capsules 200mg do thương hiệu Getz Pharma (Pvt) Ltd. sản xuất chứa Fenofibrate 200mg giúp điều trị tăng Triglyceride máu, tăng cholesterol máu với giá khoảng 85.000VNĐ/Hộp 10 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-25971-16.

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

10 Thuốc Hafenthyl 145mg là thuốc gì?

10.1 Dược lực học

Fenofibrate là một dẫn xuất của axit phenoxy-isobutyric (dẫn xuất của axit fibric), có đặc tính điều chỉnh lipid ở bệnh nhân rối loạn lipid máu. Fenofibrate đã được sử dụng rộng rãi để điều trị cho bệnh nhân mắc chứng rối loạn lipid máu do xơ vữa . Đây là phương pháp điều trị bậc hai để giảm cholesterol và lipoprotein mật độ thấp (LDL). Ngoài ra còn làm tăng lipoprotein mật độ cao (HDL) cũng như giảm mức chất béo trung tính. Cơ chế hoạt động của Fibrate được biết là qua trung gian thông qua sự liên kết của dẫn xuất axit fibric với thụ thể alpha kích hoạt tăng sinh peroxisome (PPARa), một yếu tố phiên mã đóng vai trò điều hòa quan trọng trong chuyển hóa axit béo và cholesterol. Cũng như tác dụng điều trị, Fenofibrate và các chất chủ vận PPARa khác đã được chứng minh là gây ra sự tăng sinh peroxisome đáng kể, phân giải lipid và tăng tổng hợp apoliproprotein A1 và AII.

10.2 Dược động học

Hấp thu: Tốt qua tiêu hóa. Sau 2-4 giờ, Fenofibrat đạt nồng độ tối đa. Thức ăn không khiến Fenofibrat thay đổi hấp thu.

Phân bố: Fenofibrat gắn 99% với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Thành acid fenofibric nhờ thủy phân bởi esterase.

Thải trừ: Qua phân, nước tiểu 25% và 60%. Fenofibrat có nửa đời thải trừ 20 giờ ở người thường và tăng ở người bệnh thận.

11 Thuốc Hafenthyl 145mg giá bao nhiêu?

Thuốc Hafenthyl 145mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Hafenthyl 145mg mua ở đâu?

Thuốc Hafenthyl Fenofibrate 145mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hafenthyl 145mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống, tiện dụng sử dụng và mang theo.
  • Giá cả phải chăng.
  • Thuốc Hafenthyl 145mg hiệu quả để giúp khắc phục chứng rối loạn lipoprotein huyết.
  • Thuốc Hafenthyl 145mg do nhà máy GMP-WHO sản xuất, chất lượng đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng.
  • Fenofibrate được chứng minh hiệu quả ở những người rối loạn lipid máu trong việc làm giảm cholesterol toàn phần (TC), chất béo trung tính, LDL-C và và giúp tăng HDL-C.[1]
  • Ở những bệnh nhân rối loạn lipid máu, đặc biệt là rối loạn lipid máu do xơ vữa, fenofibrate là một lựa chọn điều trị hữu ích đơn độc hoặc kết hợp với statin.[2]

14 Nhược điểm

  • Nhiều đối tượng không dùng được.
  • Thuốc Hafenthyl 145mg dễ gây tác dụng phụ.

Tổng 14 hình ảnh

hafenthyl 145mg 1 O5466
hafenthyl 145mg 1 O5466
hafenthyl 145mg 2 H3411
hafenthyl 145mg 2 H3411
hafenthyl 145mg 3 P6631
hafenthyl 145mg 3 P6631
hafenthyl 145mg 4 G2014
hafenthyl 145mg 4 G2014
hafenthyl 145mg 5 C1454
hafenthyl 145mg 5 C1454
hafenthyl 145mg 6 N5332
hafenthyl 145mg 6 N5332
hafenthyl 145mg 7 N5848
hafenthyl 145mg 7 N5848
hafenthyl 145mg 8 F2212
hafenthyl 145mg 8 F2212
hafenthyl 145mg 9 I3375
hafenthyl 145mg 9 I3375
hafenthyl 145mg 10 U8662
hafenthyl 145mg 10 U8662
hafenthyl 145mg 11 K4540
hafenthyl 145mg 11 K4540
hafenthyl 145mg 12 J3547
hafenthyl 145mg 12 J3547
hafenthyl 145mg 13 T7363
hafenthyl 145mg 13 T7363
hafenthyl 145mg 14 G2561
hafenthyl 145mg 14 G2561

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Jadwiga Najib (Ngày đăng 24 tháng 12 năm 2002). Fenofibrate in the treatment of dyslipidemia: a review of the data as they relate to the new suprabioavailable tablet formulation, Pubmed. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024
  2. ^ Tác giả Kate McKeage, Gillian M Keating (Ngày đăng 1 tháng 10 năm 2011). Fenofibrate: a review of its use in dyslipidaemia, Pubmed. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Hafenthyl 145mg giá bao nhiêu

    Bởi: Mỹ vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • giá bán thuốc Hafenthyl 145mg sẽ sớm cập nhật đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Hafenthyl 145mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Hafenthyl 145mg
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    Hafenthyl 145mg chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633