Glivec 100mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Novartis, Novartis Pharma Services AG. |
Công ty đăng ký | Novartis Pharma Services AG. |
Số đăng ký | VN2-490-16 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Imatinib |
Xuất xứ | Thụy Sĩ |
Mã sản phẩm | aa7054 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 2565 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Glivec 100mg với thành phần chứa imatinib 100mg được chỉ định để điều trị bạch cầu tủy mạn tính ở người lớn cà trẻ em trên 2 tuổi. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Glivec 100mg
1 Thành phần
Thành phần của thuốc Glivec 100mg
- Dược chất: Imatinib 100mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Glivec 100mg
2.1 Tác dụng của thuốc Glivec 100mg
Imatinib là một chất có tác dụng chống khối u. Cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế protein tyrosine kinase từ đó ức chế chọn lọc sự tăng sinh của tế bào ung thư đồng thời thúc đẩy quá trình chế theo chương trình.
Imatinib ức chế tyrosine kinase (TKI) được thiết kế hợp lý để nhắm mục tiêu BCR-ABL1 được kích hoạt cấu thành trong bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).
2.2 Chỉ định thuốc Glivec 100mg
Glivec 100mg được chỉ định trong các trường hợp:
Người lớn và trẻ em >2 tuổi bị bạch cầu tủy mạn tính mới được chẩn đoán cùng với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính | Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi bị bạch cầu tủy mạn tính với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính trong giai đoạn tăng tốc hoặc mạn tính sau khi đã không còn đáp ứng với phương pháp điều trị bằng interferon-alpha |
Điều trị phối hợp với phương pháp hóa trị liệu cho người lớn và trẻ em trong bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp đã được chẩn đoán đã được chẩn đoán với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính | Người lớn bị bạch cầu nguyên bào lympho cấp với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính tái phát hoặc kháng lại khi sử dụng theo phương pháp đơn trị liệu |
Người lớn bị loạn sản tủy hoặc rối loạn tăng sinh tủy xương | Người lớn bị bệnh lý dưỡng bào hệ thống không có đột biến hoặc chưa xác định được tình trạng đột biến |
Người bị hội chứng tăng bạch cầu ái toan và/hoặc bạch cầu mạn tế bào ái toan | Người lớn bị u mô đệm dạ dày ruột |
Điều trị hỗ trợ cho người lớn sau phẫu thuật loại bỏ GIST c-Kit+ | Người lớn sarcom sợi bì lồi không thể cắt bỏ, di căn hoặc tái phát |
==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Abirapro 250mg - điều trị ung thư tiền liệt tuyến
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Glivec 100mg
3.1 Liều dùng thuốc Glivec 100mg
Chỉ định | Liều lượng |
Liều dùng đối với bệnh CML | Giai đoạn mãn tính: 4 viên/ngày Giai đoạn tăng tốc hoặc cơn nguyên bào: 6 viên/ngày Có thể xem xét tăng liều khi không có phản ứng phụ Liều dùng cho trẻ em > 2 tuổi: 340mg/m2 diện tích cơ thể/ngày |
Liều dùng đối với bệnh Ph+ ALL | Người lớn: 6 viên/ngày Trẻ em: 340mg/m2 diện tích cơ thể/ngày |
Liều dùng đối với bệnh MDS/MPD | Người lớn: 4 viên/ngày |
Liều dùng đối với bệnh SM | Trường hợp không có đột biến D816V c-Kit hoặc tình trạng đột biến không rõ hoặc bệnh nhân không đáp ứng với phương pháp trị liệu khác: 4 viên/ngày SM kết hợp với tăng bạch cầu ưa eosin: Liều khởi đầu là 1 viên/ngày, tăng liều từ 1-4 viên/ngày |
Liều dùng đối với bệnh HES/CEL | 4 viên/ngày Trường hợp bị HES/CEL với FIP1L1-PDGFR-alpha fusion kinase: Liều khởi đầu là 1 viên/ngày, tăng liều khi cần thiết |
Liều dùng đối với bệnh GIST | GIST ác tính không thể cắt bỏ hoặc đã di căn: 4 viên/ngày. Tăng liều khi cần thiết Sau phẫu thuật cắt bỏ GIST: 4 viên/ngày, thời gian điều trị tối thiểu là 3 năm. |
Liều dùng đối với bệnh DFSP | 8 viên/ngày |
3.2 Cách dùng thuốc Glivec 100mg hiệu quả
Glivec 100mg được sử dụng theo đường uống, nuốt nguyên viên thuốc với một cốc đấy nước.
Uống thuốc trong bữa ăn.
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Glivec 100mg
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Aremed 1mg Film Coated Tablet - Điều trị ung thư vú hiệu quả
5 Tác dụng phụ
Rất thường gặp: Giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi, ứ dịch, tăng cân, phù, co thắt cơ, đau khớp, đau xương,...
Thường gặp:Giảm toàn thể huyết khối, giảm bạch cầu trung tính kèm theo có sốt, chán ăn, mất ngủ, khó thở, đỏ bừng mặt.
Ít gặp: bệnh Zona, viêm mũi, viêm họng, tăng tiểu cầu, suy tủy xương, giảm Kali huyết,..
HIếm gặp: Nhiễm nấm, thiếu máu tan huyết, tăng kali huyết, lú lẫn,...
6 Tương tác
Những thuốc có thể làm giảm nồng độ imatinib trong huyết tương: Chất cảm ứng hoạt động của CYP3A4 (ví dụ như Rifampicin, dexamethasone, carbamazepin, Phenytoin).
Những thuốc có thể làm tăng nồng độ imatinib trong huyết tương: Chất ức chế hoạt động của CYP3A4 (ví dụ erythromycin, Ketoconazole, Clarithromycin, Itraconazole).
Những thuốc có nồng độ bị ảnh hưởng trong huyết tương do Glivec: Simvastatin, Metoprolol.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đã có báo cáo về trường hợp xảy ra suy giáp.
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân rối loạn chức năng gan. [1]
Kiểm tra cân nặng cho bệnh nhân thường xuyên để xử lý kịp thời tình trạng ứ dịch.
Theo dõi các triệu chứng có thể xảy ra khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân có bệnh tim hoặc suy thận.
Kiểm tra chức năng tiêu hóa trong suốt quá trình điều trị vì tình trạng xuất huyết tiêu hóa đã được báo cáo.
Điều trị tình trạng mất nước cũng như điều trị tình trạng bệnh nhân có nồng độ acid uric cao trước khi bắt đầu sử dụng thuốc.
Xét nghiệm virus viêm gan B trước khi bắt đầu điều trị.
Tiến hành làm công thức máu thường xuyên.
Theo dõi chức năng gan đều đặn.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng thuốc Glivec 100mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi cân nhắc được lợi ích lớn hơn nguy cơ có thể xảy ra.
7.3 Xử trí khi quá liều
Trong trường hợp xảy ra quá liều, cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Bảo quản
Glivec 100mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
Để xa tầm với của trẻ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN2-490-16
Nhà sản xuất: Novartis Pharma Services AG.
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
9 Thuốc Glivec 100mg giá bao nhiêu?
Thuốc Glivec 100mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Glivec 100mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Glivec 100mg mua ở đâu?
Thuốc Glivec 100mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Imatinib đã cải thiện đáng kể kết quả lâm sàng của bệnh nhân ung thư bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML) trong giai đoạn mãn tính của bệnh, tạo ra tỷ lệ đáp ứng huyết học và tế bào học hoàn chỉnh chưa từng có và giảm bền vững các bản phiên mã BCR-ABL. [2]
- Thuốc được sản xuất tại nước ngoài trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng cho người sử dụng.
- Dạng bào chế là viên nén bao phim không gây kích ứng dạ dày, hoạt chất không bị phá hủy bởi acid dịch vị, đảm bảo hiêu quả điều trị. [3]
12 Nhược điểm
- Một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình điều trị bằng thuốc Glivec 100mg.
Tổng 42 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Ji Min Han và cộng sự (Ngày đăng năm 2020). Factors Influencing Imatinib-Induced Hepatotoxicity, PubMed. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023
- ^ Tác giả Fabio Stagno và cộng sự (Ngày đăng năm 2016). Imatinib mesylate in chronic myeloid leukemia: frontline treatment and long-term outcomes, PubMed. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Glivec 100mg, tải bản PDF tại đây