1 / 42
glivec 100mg U8365

Glivec 100mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

8.000.000
Đã bán: 125 Còn hàng
Thương hiệuNovartis, Novartis Pharma Services AG.
Công ty đăng kýNovartis Pharma Services AG.
Số đăng kýVN2-490-16
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtImatinib
Xuất xứThụy Sĩ
Mã sản phẩmaa7054
Chuyên mục Thuốc Trị Ung Thư

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2565 lần

Thuốc Glivec 100mg với thành phần chứa imatinib 100mg được chỉ định để điều trị bạch cầu tủy mạn tính ở người lớn cà trẻ em trên 2 tuổi. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Glivec 100mg

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Glivec 100mg

  • Dược chất: Imatinib 100mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Glivec 100mg

2.1 Tác dụng của thuốc Glivec 100mg

Imatinib là một chất có tác dụng chống khối u. Cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế protein tyrosine kinase từ đó ức chế chọn lọc sự tăng sinh của tế bào ung thư đồng thời thúc đẩy quá trình chế theo chương trình.

Imatinib ức chế tyrosine kinase (TKI) được thiết kế hợp lý để nhắm mục tiêu BCR-ABL1 được kích hoạt cấu thành trong bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).

2.2 Chỉ định thuốc Glivec 100mg

Glivec 100mg được chỉ định trong các trường hợp:

Người lớn và trẻ em >2 tuổi bị bạch cầu tủy mạn tính mới được chẩn đoán cùng với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính

Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi bị bạch cầu tủy mạn tính với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính trong giai đoạn tăng tốc hoặc mạn tính sau khi đã không còn đáp ứng với phương pháp điều trị bằng interferon-alpha

Điều trị phối hợp với phương pháp hóa trị liệu cho người lớn và trẻ em trong bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp đã được chẩn đoán đã được chẩn đoán với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính

Người lớn bị bạch cầu nguyên bào lympho cấp với nhiễm sắc thể Ph + CML dương tính tái phát hoặc kháng lại khi sử dụng theo phương pháp đơn trị liệu

Người lớn bị loạn sản tủy hoặc rối loạn tăng sinh tủy xương

Người lớn bị bệnh lý dưỡng bào hệ thống không có đột biến hoặc chưa xác định được tình trạng đột biến

Người bị hội chứng tăng bạch cầu ái toan và/hoặc bạch cầu mạn tế bào ái toan

Người lớn bị u mô đệm dạ dày ruột

Điều trị hỗ trợ cho người lớn sau phẫu thuật loại bỏ GIST c-Kit+

Người lớn sarcom sợi bì lồi không thể cắt bỏ, di căn hoặc tái phát

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Abirapro 250mg - điều trị ung thư tiền liệt tuyến

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Glivec 100mg

3.1 Liều dùng thuốc Glivec 100mg

Chỉ định

Liều lượng

Liều dùng đối với bệnh CML

Giai đoạn mãn tính: 4 viên/ngày

Giai đoạn tăng tốc hoặc cơn nguyên bào: 6 viên/ngày

Có thể xem xét tăng liều khi không có phản ứng phụ

Liều dùng cho trẻ em > 2 tuổi: 340mg/m2 diện tích cơ thể/ngày

Liều dùng đối với bệnh Ph+ ALL

Người lớn: 6 viên/ngày

Trẻ em: 340mg/m2 diện tích cơ thể/ngày

Liều dùng đối với bệnh MDS/MPD

Người lớn: 4 viên/ngày

Liều dùng đối với bệnh SM

Trường hợp không có đột biến D816V c-Kit hoặc tình trạng đột biến không rõ hoặc bệnh nhân không đáp ứng với phương pháp trị liệu khác: 4 viên/ngày

SM kết hợp với tăng bạch cầu ưa eosin: Liều khởi đầu là 1 viên/ngày, tăng liều từ 1-4 viên/ngày

Liều dùng đối với bệnh HES/CEL

4 viên/ngày

Trường hợp bị HES/CEL với FIP1L1-PDGFR-alpha fusion kinase: Liều khởi đầu là 1 viên/ngày, tăng liều khi cần thiết

Liều dùng đối với bệnh GIST

GIST ác tính không thể cắt bỏ hoặc đã di căn: 4 viên/ngày. Tăng liều khi cần thiết

Sau phẫu thuật cắt bỏ GIST: 4 viên/ngày, thời gian điều trị tối thiểu là 3 năm.

Liều dùng đối với bệnh DFSP

8 viên/ngày

3.2 Cách dùng thuốc Glivec 100mg hiệu quả

Glivec 100mg được sử dụng theo đường uống, nuốt nguyên viên thuốc với một cốc đấy nước.

Uống thuốc trong bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Glivec 100mg

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Aremed 1mg Film Coated Tablet - Điều trị ung thư vú hiệu quả

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi, ứ dịch, tăng cân, phù, co thắt cơ, đau khớp, đau xương,...

Thường gặp:Giảm toàn thể huyết khối, giảm bạch cầu trung tính kèm theo có sốt, chán ăn, mất ngủ, khó thở, đỏ bừng mặt.

Ít gặp: bệnh Zona, viêm mũi, viêm họng, tăng tiểu cầu, suy tủy xương, giảm Kali huyết,..

HIếm gặp: Nhiễm nấm, thiếu máu tan huyết, tăng kali huyết, lú lẫn,...

6 Tương tác

Những thuốc có thể làm giảm nồng độ imatinib trong huyết tương: Chất cảm ứng hoạt động của CYP3A4 (ví dụ như Rifampicin, dexamethasone, carbamazepin, Phenytoin).

Những thuốc có thể làm tăng nồng độ imatinib trong huyết tương: Chất ức chế hoạt động của CYP3A4 (ví dụ erythromycin, Ketoconazole, Clarithromycin, Itraconazole).

Những thuốc có nồng độ bị ảnh hưởng trong huyết tương do Glivec: Simvastatin, Metoprolol.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đã có báo cáo về trường hợp xảy ra suy giáp.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân rối loạn chức năng gan. [1]

Kiểm tra cân nặng cho bệnh nhân thường xuyên để xử lý kịp thời tình trạng ứ dịch.

Theo dõi các triệu chứng có thể xảy ra khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân có bệnh tim hoặc suy thận.

Kiểm tra chức năng tiêu hóa trong suốt quá trình điều trị vì tình trạng xuất huyết tiêu hóa đã được báo cáo.

Điều trị tình trạng mất nước cũng như điều trị tình trạng bệnh nhân có nồng độ acid uric cao trước khi bắt đầu sử dụng thuốc.

Xét nghiệm virus viêm gan B trước khi bắt đầu điều trị.

Tiến hành làm công thức máu thường xuyên.

Theo dõi chức năng gan đều đặn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng thuốc Glivec 100mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi cân nhắc được lợi ích lớn hơn nguy cơ có thể xảy ra.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trong trường hợp xảy ra quá liều, cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Bảo quản

Glivec 100mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN2-490-16

Nhà sản xuất: Novartis Pharma Services AG.

Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

9 Thuốc Glivec 100mg giá bao nhiêu?

Thuốc Glivec 100mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Glivec 100mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Glivec 100mg mua ở đâu?

Thuốc Glivec 100mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Imatinib đã cải thiện đáng kể kết quả lâm sàng của bệnh nhân ung thư bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML) trong giai đoạn mãn tính của bệnh, tạo ra tỷ lệ đáp ứng huyết học và tế bào học hoàn chỉnh chưa từng có và giảm bền vững các bản phiên mã BCR-ABL. [2]
  • Thuốc được sản xuất tại nước ngoài trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng cho người sử dụng.
  • Dạng bào chế là viên nén bao phim không gây kích ứng dạ dày, hoạt chất không bị phá hủy bởi acid dịch vị, đảm bảo hiêu quả điều trị. [3]

12 Nhược điểm

  • Một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình điều trị bằng thuốc Glivec 100mg.

Tổng 42 hình ảnh

glivec 100mg U8365
glivec 100mg U8365
glivec 100mg 0 P6207
glivec 100mg 0 P6207
glivec 100mg 1 E1000
glivec 100mg 1 E1000
glivec 100mg 2 P6703
glivec 100mg 2 P6703
glivec 100mg 3 U8044
glivec 100mg 3 U8044
glivec 100mg 4 V8537
glivec 100mg 4 V8537
glivec 100mg 5 S7054
glivec 100mg 5 S7054
glivec 100mg 6 L4834
glivec 100mg 6 L4834
glivec 100mg 7 C1207
glivec 100mg 7 C1207
glivec 100mg 8 H3348
glivec 100mg 8 H3348
glivec 100mg 9 I3032
glivec 100mg 9 I3032
glivec 100mg 90 C0701
glivec 100mg 90 C0701
glivec 100mg 91 G2042
glivec 100mg 91 G2042
glivec 100mg 92 A0822
glivec 100mg 92 A0822
glivec 100mg 93 M5676
glivec 100mg 93 M5676
glivec 100mg 94 N5260
glivec 100mg 94 N5260
glivec 100mg 95 O6853
glivec 100mg 95 O6853
glivec 100mg 96 I3707
glivec 100mg 96 I3707
glivec 100mg 97 G2733
glivec 100mg 97 G2733
glivec 100mg 98 B0664
glivec 100mg 98 B0664
glivec 100mg 99 O5048
glivec 100mg 99 O5048
glivec 100mg 990 S7202
glivec 100mg 990 S7202
glivec 100mg 991 B0852
glivec 100mg 991 B0852
glivec 100mg 992 G2511
glivec 100mg 992 G2511
glivec 100mg 993 Q6728
glivec 100mg 993 Q6728
glivec 100mg 994 H3182
glivec 100mg 994 H3182
glivec 100mg 995 Q6300
glivec 100mg 995 Q6300
glivec 100mg 996 J3278
glivec 100mg 996 J3278
glivec 100mg 997 K4762
glivec 100mg 997 K4762
glivec 100mg 998 F2783
glivec 100mg 998 F2783
glivec 100mg 999 G2376
glivec 100mg 999 G2376
glivec 100mg 9990 M5036
glivec 100mg 9990 M5036
glivec 100mg 9991 N5604
glivec 100mg 9991 N5604
glivec 100mg 9992 F2078
glivec 100mg 9992 F2078
glivec 100mg 9993 G2562
glivec 100mg 9993 G2562
glivec 100mg 9994 P6768
glivec 100mg 9994 P6768
glivec 100mg 9995 N5770
glivec 100mg 9995 N5770
glivec 100mg 9996 R7452
glivec 100mg 9996 R7452
glivec 100mg 9997 S7045
glivec 100mg 9997 S7045
glivec 100mg 9998 F2352
glivec 100mg 9998 F2352
glivec 100mg 9999 O6560
glivec 100mg 9999 O6560
glivec 100mg 99990 G2833
glivec 100mg 99990 G2833

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Ji Min Han và cộng sự (Ngày đăng năm 2020). Factors Influencing Imatinib-Induced Hepatotoxicity, PubMed. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023
  2. ^ Tác giả Fabio Stagno và cộng sự (Ngày đăng năm 2016). Imatinib mesylate in chronic myeloid leukemia: frontline treatment and long-term outcomes, PubMed. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Glivec 100mg, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tư vấn thêm cho mình với

    Bởi: Sơn vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • chào bạn, bạn liên hệ qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Kiều Trang vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Glivec 100mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Glivec 100mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Bác sĩ kê đơn, tìm mãi mới thấy bên này bán

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633