1 / 3
gentamicin 80mg 2ml 1 C1002

Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 1 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuDopharma, Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
Số đăng kýVD-18631-13
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 50 ống x 2 ml
Hoạt chấtGentamicin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmAA664
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3428 lần

Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2. 

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi ống dung dịch Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 chứa thành phần chính là Gentamicin với hàm lượng 80mg, và tá dược vừa đủ một ống 2ml.

Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 

2.1 Tác dụng của thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2

Gentamicin là kháng sinh Aminoglycosid được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn nặng hoặc nghiêm trọng.

Gentamicin là thuốc được lựa chọn cho nhiễm khuẩn bệnh viện do trực khuẩn mủ xanh gây ra.

Phổ tác dụng của Gentamicin rất rộng, tác dụng chủ yếu trên các vi khuẩn ưa khí gram âm, với vi khuẩn gram dương sẽ ít hơn như liên cầu, tụ cầu, phế cầu. 

Một số vi khuẩn như Actinomyces và Mycoplasma cũng nhạy cảm với Gentamicin.

Vi khuẩn kháng gentamicin gồm: Mycobacterium, vi khuẩn kị khí bắt buộc như Bacteroides, Clostridia và nấm.

Gentamicin thường được phối hợp cùng các thuốc diệt khuẩn khác để tăng phổ kháng khuẩn và hiệu lực điều trị.

2.2 Chỉ định thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân và thường được phối hợp với các kháng sinh khác.

Dùng trong nhiễm khuẩn đường mật, viêm màng trong tim, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, viêm phổi.

Nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu, sinh dục.

Phòng nhiễm khuẩn khi mổ và trong điều trị các người bệnh suy giảm miễn dịch.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc nhỏ mắt Genoptic 0.3% 5ml điều trị nhiễm trùng mắt

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc kháng sinh Gentamicin 80 TW25: tác dụng và cách dùng

3 Liều dùng - cách dùng thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2

3.1 Liều dùng thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2

Người lớn: 2 - 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần.

Trẻ em: 1,2 - 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần, không dùng quá 14 ngày.

Đối với bệnh nhân suy thận cần điều chỉnh liều cho phù hợp, dùng liều duy nhất 1 mg/kg và dãn dài khoảng cách giữa các lần tiêm.

3.2 Cách dùng thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 hiệu quả

Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm bắp, người bệnh không tự ý sử dụng mà cần có sự thao tác của nhân viên y tế có chuyên môn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với kháng sinh Aminoglycosid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người bị nhược cơ, hội chứng Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ.

Phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh.

Người có chức năng gan, thận bị tổn thương, giảm thính lực.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc tiêm Gentamicin 80mg/2ml Vinphaco

5 Tác dụng phụ

3.2.1 Thường gặp

Nhiễm độc tai không hồi phục, gây rối loạn hệ thống tiền đình, ốc tai gây rối loạn chức năng thính giác như ù tai, điếc, chóng mặt, hoa mắt.

3.2.2 Ít gặp

Nhiễm độc thận có hồi phục, giảm độ thanh thải Creatinin. suy thận cấp, có trường hợp hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ.

Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, có trường hợp gây suy hô hấp và liệt cơ.

Tiêm dưới kết mạc gây đau, xung huyết và phù kết mạc.

Có thể xảy ra dị ứng: nổi ngứa, phát ban, nổi mề đay, viêm da tróc vẩy.

Thiếu máu cục bộ ở võng mạc.

3.2.3 Hiếm gặp

Phản ứng phản vệ và rối loạn chức năng gan (tăng men gan, tăng bilirubin máu).

6 Tương tác

Tăng nguy cơ gây độc lên thận khi dùng đồng thời với các thuốc khác như: Aminosid khác, Vancomycin, Cephalosporin, thuốc lợi tiểu,...

Phối hợp Gentamicin với các thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ gây tăng nguy cơ giãn cơ.

Không dùng Gentamicin cùng penicillin, Cephalosporin, Furosemid, Heparin và các chất có pH kiềm hoặc các thuốc không bền trong môi trường acid. Do đó, không được trộn lẫn các thuốc này với Gentamicin trong cùng 1 dung dịch tiêm truyền.

Nồng độ Aminoglycosid trong huyết tương tăng khi phối hợp Indomethacin với Gentamicin. Sử dụng chung với các thuốc chống nôn như Dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chứng đầu tiên của sự nhiễm độc tiền đình.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc gây độc đối với cơ quan thính giác và thận do đó cần thận trọng với người cao tuổi hoặc  người bị suy thận.

Cần phải theo dõi thường xuyên đối với người bệnh được điều trị với liều cao hoặc dài ngày, với trẻ em, người cao tuổi và người suy thận.

Người bệnh có rối loạn chức năng thận, rối loạn thính giác... có nguy cơ bị độc hại với cơ quan thính giác nhiều hơn.

Thận trọng nếu có chỉ định bắt buộc ở những người bị nhược cơ, bị Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ. Nguy cơ nhiễm độc thận thấy ở người bị hạ huyết áp, hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Gentamicin dễ dàng truyền qua nhau thai và có thể gây độc cho thai nhi. Cần cân nhắc cẩn thận trước khi dùng gentamicin cho những bệnh đe dọa tính mạng mà các thuốc khác không có tác dụng.

Gentamicin có thể bài tiết lượng nhỏ vào sữa mẹ do đó cần thận trọng khi dùng cho người đang nuôi con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trong quá trình sử dụng khi xuất hiện các triệu chứng nghi do dùng thuốc quá liều thì ngưng sử dụng và đến cơ sở y tế để xử lý kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30ºC. Để xa tầm tay của trẻ em tránh trường hợp uống nhầm. Tránh để đông lạnh, không dùng dung dịch tiêm khi biến màu hoặc có tủa.

8 Nhà sản xuất

 SĐK: VD-18631-13.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2.

Đóng gói: hộp 50 ống x 2 ml.

9 Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 giá bao nhiêu?

Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 mua ở đâu?

Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

 


Tổng 3 hình ảnh

gentamicin 80mg 2ml 1 C1002
gentamicin 80mg 2ml 1 C1002
gentamicin 80mg 2ml 2 A0837
gentamicin 80mg 2ml 2 A0837
gentamicin 80mg 2ml 3 S7355
gentamicin 80mg 2ml 3 S7355
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc Gentamicin 80mg/2ml dùng cho trẻ nhỏ dưới 2 tuổi được không?

    Bởi: đỗ tuyến vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Gentamicin 80mg/2ml Dược TW2
    BL
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc Gentamicin 80mg/2ml dùng có hiệu quả nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633