1 / 8
gemapaxane 6000iu 06ml 1 U8137

Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

785.000
Đã bán: 62 Còn hàng
Thương hiệuLIFEPharma, Italfarmaco S.P.A.
Công ty đăng kýLifepharma S.p.A
Số đăng kýVN-16313-13
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 6 bơm tiêm
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtEnoxaparin Natri
Xuất xứÝ
Mã sản phẩmtv0025
Chuyên mục Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Mai Vi Biên soạn: Dược sĩ Mai Vi
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 89 lần

1 Thành phần 

Trong mỗi bơm tiêm Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml có chứa các thành phần:

  • Enoxaparin sodium hàm lượng 6000 IU
  • Các tá dược vừa đủ 0,6ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml

Phòng và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, thường kèm theo hoặc không kèm theo thuyên tắc phổi.

Sử dụng kết hợp với aspirin để giảm nguy cơ bị biến chứng huyết khối  do cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q.[1]

Phòng ngừa hình thành huyết khối trong hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Lovenox 2000UI/0.02ml: thành phần, công dụng-chỉ định  

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml

3.1 Liều dùng

Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân phẫu thuật: 

  • Phẫu thuật tổng quát: liều thông thường là 20-40 mg (2000-4000 IU) tiêm dưới da mỗi ngày một lần.
  • Phẫu thuật chỉnh hình: liều thông thường là 40 mg (4000 IU) tiêm dưới da mỗi ngày một lần, liều đầu tiên được tiêm khoảng 12 giờ trước phẫu thuật.

Phòng ngừa DVT ở bệnh nhân nằm lâu do bệnh cấp tính: dùng liều 40 mg (4000 IU) tiêm dưới da mỗi ngày một lần. Thời gian dùng thuốc từ 6-14 ngày.

Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu: dùng 1 mg/kg tiêm dưới da mỗi 12 giờ (2 lần/ngày) hoặc 1.5 mg/kg tiêm dưới da mỗi ngày một lần.

Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không có sóng Q: dùng 1 mg/kg tiêm dưới da mỗi 12 giờ kết hợp với aspirin (100-325 mg mỗi ngày).

Phòng ngừa hình thành huyết khối trong hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể: dùng liều 1 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong quá trình lọc máu hoặc chạy thận nhân tạo.

3.2 Cách dùng

Gemapaxane 60mg được tiêm dưới da, tuyệt đối không tiêm bắp. Vị trí tiêm thường là trước bên và sau bên vùng thắt lưng.

Dùng ngón trỏ và ngón cái để véo và giữ da thành bụng.

Hướng kim vuông góc với vị trí tiêm (không đặt nghiêng), đâm sâu hết chiều dài kim vào da.

Luôn véo da cho đến khi tiêm xong.

Cần thay đổi vị trí bên trái và bên phải giữa các lần tiêm để tránh tổn thương da.

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân quá mẫn cảm với enoxaparin, Heparin hay các heparin khác có trọng lượng phân tử thấp.

Bệnh nhân đang bị chảy máu cấp tính hoặc có nguy cơ chảy máu không kiểm soát.

Tiền sử hoặc đang mắc phải tình trạng giảm tiểu cầu nghiêm trọng liên quan đến sử dụng heparin

Bệnh nhân bị tăng huyết áp nghiêm trọng chưa kiểm soát được.

Trẻ em dưới 18 tuổi.

 ==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc tiêm Gemapaxane 4000IU/0.4ml - Tiêu huyết khối tĩnh mạch

5 Tác dụng phụ

Trong quá trình sử dụng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml có thể găph phải một số tác dụng phụ như:

Tụ máu dưới da hoặc xuất huyết da (xuất hiện các đốm bầm tím)

Đau, sưng, đỏ hoặc kích ứng tại nơi tiêm.

Giảm tiểu cầu tự miễn dẫn đến sự hình thành các cục máu đông.

Tăng các chỉ số men gan

Huyết khối ở cột sống hoặc thần kinh trong quá trình hoặc sau khi gây tê cột sống hoặc tủy sống, có thể gây liệt vĩnh viễn.

6 Tương tác

Các thuốc chống đông máu khác (như Warfarin, Heparin): tăng nguy cơ chảy máu khi sử dụng đồng thời với enoxaparin.

Thuốc NSAIDs: tăng nguy cơ chảy máu khi dùng cùng với enoxaparin do NSAIDs có tác dụng ức chế tiểu cầu và gây tổn thương niêm mạc dạ dày.

Aspirin và các thuốc kháng tiểu cầu khác: tăng nguy cơ chảy máu khi sử dụng kết hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian điều trị theo chỉ định của bác sĩ.

Đảm bảo kỹ thuật tiêm vô khuẩn và chính xác dưới sự hướng dẫn của bác sĩ hoặc nhân viên y tế.

Bệnh nhân có suy thận hoặc suy gan cần được theo dõi chức năng thận và gan định kỳ trong suốt quá trình điều trị.

Theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu chảy máu bất thường trong quá trình sử dụng thuốc.

Tránh sử dụng đồng thời với các thuốc khác có nguy cơ gây chảy máu cao mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml trong thai kỳ khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ tiềm ẩn. Cần có sự chỉ định cụ thể của bác sĩ khi dùng thuốc trong trường hợp này.

Do dữ liệu về an toàn còn hạn chế, cần thận trọng khi sử dụng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml ở bà mẹ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều Gemapaxane có thể dẫn đến tình trạng chảy máu nghiêm trọng. Quan sát các triệu chứng lâm sàng như xuất huyết dưới da (bầm tím), chảy máu mũi, chảy máu nướu răng, tiểu ra máu, phân đen, hoặc chảy máu bất thường khác. Sử dụng Protamine sulfate để trung hòa tác dụng chống đông của Enoxaparin.

7.4 Bảo quản

Giữ thuốc trong bao bì gốc để bảo vệ khỏi ánh sáng và độ ẩm. Không để thuốc trong tủ lạnh hoặc đông lạnh  

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc Lupiparin có thành phần chính là Enoxaparin natri với hàm lượng là 40mg được chỉ định để  dự phòng và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu gây thuyên tắc phổi. Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm do Công ty Shenzhen Techdow Pharmaceutical Co.,Ltd sản xuất.

Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml được sản xuất bởi Công ty  Sanofi Winthrop Industrie - Pháp dưới dạng dung dịch tiêm. Thuốc có chứa Enoxaparin hàm lượng 60mg được chỉ định để dự phòng và điều trị thuyên tắc khối tĩnh mạch sâu.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Enoxaparin là một loại heparin trọng lượng phân tử thấp có tác dụng chống đông máu thông qua việc ức chế các yếu tố đông máu trong cơ thể. Enoxaparin có ái lực cao với antithrombin III làm tăng khả năng ức chế yếu tố Xa của ATIII. Từ đó giảm hình thành thrombin, ngăn cản quá trình chuyển fibrinogen thành fibrin, cuối cùng ngăn ngừa sự hình thành cục máu đông.

9.2 Dược động học

Khi tiêm dưới da, Enoxaparin có sinh khả dụng cao, khoảng 92% đối với hoạt tính kháng yếu tố Xa. Sinh khả dụng khi tiêm tĩnh mạch gần như 100%. Khoảng 80-90% thuốc liên kết với antithrombin III trong huyết tương với Thể tích phân bố thấp (khoảng 4-5 lít). Enoxaparin được chuyển hóa chủ yếu tại gan thông qua quá trình khử phân tử. Các chất chuyển hóa này có hoạt tính kháng yếu tố Xa rất thấp. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 4-5 giờ sau khi tiêm dưới da. Thời gian này có thể kéo dài hơn ở những bệnh nhân suy thận. Enoxaparin và các chất chuyển hóa của nó được thải trừ chủ yếu qua thận. Khoảng 40% liều được thải trừ dưới dạng không đổi qua nước tiểu.

10 Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml giá bao nhiêu?

Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml mua ở đâu?

Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml được tiêm trực tiếp dưới da mang lại hiệu quả điều trị nhanh chóng.
  • Đóng từng bơm tiêm dạng dung dịch pha sẵn, thuận tiện khi sử dụng.
  • Thuốc có chứa Enoxaparin mang lại hiệu quả cao trong ngăn ngừa và điều trị các tình trạng huyết khối như huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi.

13 Nhược điểm

  • Cần thực hiện các thao tác tiêm chính xác để đảm bảo an toàn và hiệu quả cao.

Tổng 8 hình ảnh

gemapaxane 6000iu 06ml 1 U8137
gemapaxane 6000iu 06ml 1 U8137
gemapaxane 6000iu 06ml 2 A0660
gemapaxane 6000iu 06ml 2 A0660
gemapaxane 6000iu 06ml 3 T8583
gemapaxane 6000iu 06ml 3 T8583
gemapaxane 6000iu 06ml 4 C0143
gemapaxane 6000iu 06ml 4 C0143
gemapaxane 6000iu 06ml 5 R7332
gemapaxane 6000iu 06ml 5 R7332
gemapaxane 6000iu 06ml 6 D1067
gemapaxane 6000iu 06ml 6 D1067
gemapaxane 6000iu 06ml 7 G2023
gemapaxane 6000iu 06ml 7 G2023
gemapaxane 6000iu 06ml 8 H2035
gemapaxane 6000iu 06ml 8 H2035

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dấn sử dụng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml được Cục quản lý Dược phê duyệt. Tải file PDF tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Đang cho con bú có dùng được Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml không?

    Bởi: Liên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Khuyến cáo không nên dùng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml khi đang cho con bú ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Vi vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml
    T
    Điểm đánh giá: 4/5

    Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml chính hãng, hiệu quả nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633