1 / 14
fyranco 200mg 1 C0238

Fyranco 200m

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 122 Còn hàng
Thương hiệuDemo S.A., Demo S.A. Pharmaceutical Industry
Công ty đăng kýDemo S.A. Pharmaceutical Industry
Số đăng kýVN-16479-13
Dạng bào chếThuốc bột đông khô và dung môi để pha tiêm hoặc tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ và 1 ống dung môi (nước cất pha tiêm) 3ml
Hạn sử dụng36 tháng
Xuất xứHy Lạp
Mã sản phẩmmk1597
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Diệu Linh Biên soạn: Dược sĩ Diệu Linh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 244 lần

Thuốc Fyranco 200mg chứa kháng sinh Teicoplanin thuộc nhóm glycopeptid nên được dùng điều trị các nhiễm khuẩn từ trung bình đến nặng tại tim, xương khớp, hô hấp,....Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin quan trọng khi sử dụng thuốc này!

1 Thành phần 

Trong mỗi lọ Fyranco 200mg có chứa:

Dạng bào chế là thuốc bột đông khô kèm dung môi pha dung dịch tiêm hoặc dung dịch tiêm truyền.

2 Thuốc Fyranco 200mg là thuốc gì? Có tác dụng gì?

Thuốc Fyranco 200mg với hoạt chất chính là Teicoplanin thuộc nhóm kháng sinh glycopeptid nên được dùng trong điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn độ trung bình đến nặng gây ra bởi chủng vi khuẩn Gram+: [1]

  • Điều trị nhiễm khuẩn tại tim mạch như viêm màng trong tim.
  • Điều trị các nhiễm khuẩn tại xương khớp của người bệnh như viêm tủy xương.
  • Điều trị một số nhiễm khuẩn hô hấp.
  • Điều trị nhiễm khuẩn tại da, các mô mềm.
  • Các nhiễm khuẩn gây bệnh đường tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn máu ở bệnh viện.
  • Người bệnh bị viêm phúc mạc.
  • Điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram+ ở những bệnh nhân không dùng được kháng sinh penicillin do dị ứng.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn phẫu thuật ở người bệnh có nguy cơ cao.

3 Liều lượng và cách dùng Fyranco 200mg

3.1 Liều lượng

Đối tượngLiều dùng
Người lớn, người già

Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhóm Gram+ gây ra:

- Khởi đầu với liều tiêm tĩnh mạch 400mg cách 12 tiếng chia làm 3 lần.

- Liều duy trì: tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 400mg/ngày.

- Liều tiêu chuẩn: liều 6mg/kg/thể trọng (400mg)

Nhiễm khuẩn mức độ trung bình:

- Khởi đầu: tiêm tĩnh mạch liều 400mg.

- Liều duy trì: tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 200mg/ngày.  

- Liều tiêu chuẩn: liều 3mg/kg/thể trọng (200mg).

- Người bệnh > 85 kg, viêm màng tim hoặc thuộc các đối tượng đặc biệt khác thì dùng liều như chỉ định của bác sĩ.

Trẻ em > 2 tháng tuổi

Nhiễm khuẩn mức độ trung bình:

- 3 liều đầu tiên: 10mg/kg tiêm tĩnh mạch, cách 12 tiếng.

- Liều tiếp tục: tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 6mg/kg/ngày.

Nhiễm khuẩn độ nặng và người bệnh bị giảm số lượng bạch cầu trong máu:

- 3 liều đầu tiên: 10mg/kg tiêm tĩnh mạch, cách 12 tiếng.

- Liều tiếp tục: tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 10mg/kg/ngày.

Liều cho trẻ sơ sinh theo khuyến cáo: 

- Ngày đầu: tiêm tĩnh mạch 16mg/kg.

- Liều duy trì: 8mg/kg/ngày bằng đường tiêm tĩnh mạch. Truyền nhỏ giọt > 30 phút.

Người bị suy thận

4 ngày đầu: dùng liều như thường.

Sau đó:

- Suy thận nhẹ với chỉ số CrCl là 40-60ml/phút: giảm ½ liều tiêm.

- Suy thận độ nặng với chỉ số CrCl < 40ml/phút: giảm ⅓ liều.

Người bệnh cần phải thẩm phân ở phúc mạc liên tục

- Liều đầu: tiêm tĩnh mạch đơn liều 400mg.

- Tuần 1 và 2: liều 20mg/l cho mỗi túi dịch.

- Tuần 3: dùng vào ban đêm liều 20mg/l cho mỗi túi dịch.

Với liều tiêm 400mg người bệnh có thể được chỉ định thuốc có hàm lượng tương ứng để điều trị.

3.2 Cách dùng 

  • Pha bột tiêm với dung môi đi kèm.
  • Dùng đường tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp.
  • Tiêm tĩnh mạch nhanh trong thời gian là từ 3-5 phút hoặc có thể truyền tĩnh mạch chậm > 30 phút.
  • Truyền thuốc nhỏ giọt ở người bệnh là trẻ sơ sinh.
  • Thời gian cho đáp ứng điều trị khi dùng thuốc là 48-72 giờ đồng hồ.
  • Thời gian điều trị với thuốc thường kéo dài cho đến khi người bệnh hết sốt, không còn triệu chứng lâm sàng sau khoảng ít nhất là 3 ngày.
  • Người bệnh bị viêm màng trong tim hoặc bị viêm xương khớp thì điều trị tối thiểu là 3 tuần.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Voxin 1g điều trị nhiễm khuẩn: tác dụng

4 Chống chỉ định

  • Fyranco 200mg không dùng cho người dị ứng, quá mẫn với Teicoplanin, Natri clorid, Natri hydroxide.
  • Người bệnh đang mang bầu hoặc đang còn cho con bú.

5 Tác dụng phụ 

  • Ngay tại chỗ tiêm, truyền: đau, nổi ban, viêm tĩnh mạch, áp xe ngay ở chỗ tiêm.
  • Triệu chứng quá mẫn thuốc: nổi ban, sốt, ngứa, co thắt đường phế quản, sốc phản vệ, phù các mạch, nổi mề đay,....
  • Tiêu hóa: tiêu chảy, nôn mửa,...
  • Máu: thay đổi tăng/giảm các chỉ số bạch cầu, tiểu cầu.
  • Gan: huyết thanh có chỉ số men transaminase tăng hoặc huyết tương có tăng men phosphatase kiềm.
  • Thận: chỉ số creatinin máu tăng, suy thận.
  • Thần kinh trung ương, thính giác: nghe kém, co giật, chóng mặt, đau đầu, rối loạn tiền đình.
  • Bội nhiễm có thể xảy ra do khả năng các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc gia tăng, phát triển.

==>> Tham khảo thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc Vancomycin 500 A.T: cách dùng, liều dùng, giá bán

6 Tương tác

Các thuốc sau có khả năng gây độc tính trên thận hoặc thính giác khi dùng cùng Fyranco 200mg thì cần phải chú ý hơn:

  • Aminoglycoaidu, ainphuteiivin D
  • Colistin, cisplastin, ciclosporin
  • Furosemide
  • Acid etacrynic. 

7 Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Người bệnh từng bị dị ứng với các thuốc kháng sinh chứa Vancomycin thì nên thận trọng hơn khi dùng thuốc do có nguy cơ xảy ra hiện tượng quá mẫn chéo với thuốc cùng nhóm.
  • Trong thời gian điều trị với thuốc Fyranco 60, cần phải kiểm tra chức năng cơ quan: gan, thận, thính giác và kiểm tra máu để kiểm soát được tác dụng phụ có thể gặp phải và tiến hành điều trị khi cần thiết.
  • Sử dụng thuốc chứa Teicoplanin thời gian quá dài thì dễ làm tăng nguy cơ phát triển quá mức của những chủng vi khuẩn khác không bị tiêu diệt hay có tác dụng với loại kháng sinh này.
  • Trường hợp xảy ra bội nhiễm, người bệnh cần phải được điều trị bằng phương pháp phù hợp từ bác sĩ.
  • Không tiêm thuốc vào vùng tủy sống.
  • Không trộn aminoglycosides và dung dịch Teicoplanin vì khả năng cao sẽ gây ra tương kỵ.
  • Không được trộn bột pha tiêm này với nước.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú

Tránh dùng thuốc và phải thật cân nhắc lợi ích, nguy cơ đối với người bệnh khi cần dùng.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe mà vận hành máy móc

Chưa rõ ràng.

7.4 Bảo quản

  • Điều kiện: nhiệt < 30 độ, tránh xa trẻ nhỏ.
  • Đối với các thuốc đã pha: dùng ngay, bỏ phần thuốc nếu còn dư. Trường hợp không thể dùng thuốc ngay sau khi đã pha thì nên để dung dịch đó ở nơi có nhiệt 2-8 độ C và bỏ đi sau 24 giờ pha.
  • Thuốc không nên được bảo quản trong bơm tiêm.

8 Sản phẩm thay thế

Vancomycin thuộc nhóm kháng sinh glycopeptid cùng nhóm với hoạt chất Teicoplanin nên có thể được chỉ định dùng thay thế trong một vài trường hợp:

  • Vammybivid's 500mg: do Công ty Thymoorgan Pharmazie GmbH nước Đức sản xuất. Thuốc được dùng trong điều trị các bệnh như: viêm nội tâm mạc, viêm phổi hay viêm tủy sống,...Dạng thuốc là bột pha tiêm có giá bán 165.000/hộp 5 lọ.
  • Vancomycin Normon 1g: được sản xuất bởi Laboratorios Normon, S.A. nước Tây Ban Nha và có SĐK VN-16610-13. Thuốc có chứa Vancomycin với hàm lượng là 1000mg, sử dùng để điều trị những tình trạng nhiễm khuẩn nặng gây ra bởi chủng Gram+. Giá thuốc 170.000đ/hộp 1 lọ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Thuốc Fyranco 200mg với hoạt chất chính là Teicoplanin (1 kháng sinh thuộc nhóm glycopeptid) và được dùng bằng đường tiêm bắp hoặc tiêm bằng đường tĩnh mạch. Hoạt chất này có khả năng kháng khuẩn rất tốt, đặc biệt nhạy cảm với các chủng vi khuẩn Gram+ hiếu khí và kị khí. Cơ chế hoạt động của loại kháng sinh này là ức chế sự nhân lên và phát triển của các chủng vi khuẩn Gram+ bằng cách tác động vào quá trình sinh tổng hợp thành của các tế bào vi khuẩn ở các vị trí khác với kháng sinh nhóm beta-lactam tác dụng. Teicoplanin gắn với D-alanyl-D-alanin và ức chế khả năng tổng hợp peptidoglycan ở thành của vi khuẩn, khiến chúng không thể phát triển và từ đó mang đến tác dụng tiêu diệt vi khuẩn rất mạnh. Teicoplanin bị đề kháng bởi những chủng vi khuẩn nhóm Gram-, Chlamydia spp., Chlamydophila spp.,....và có hoạt tính tương tự nhóm thuốc kháng sinh Vancomycin do cùng thuộc nhóm Glycopeptid.

9.2 Dược động học

  • Hấp thu: qua đường tiêm. Sinh khả dụng của thuốc khi dùng ở liều 3-6mg/kg tiêm bắp đạt được khoảng 90% so với tiêm qua tĩnh mạch. Nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết tương khi dùng bằng đường tiêm bắp liều 200mg/ngày trong 6 ngày là 12,1 ± 0,9 microgam/ml và sau thời gian tiêm 2 tiếng.
  • Phân bố: có 87,6 - 90,8% khả năng liên kết với protein máu của thuốc. Vd đạt khoảng 0,7 - 1,4 lít/kg và có giá trị cao nhất là sau 8 ngày điều trị bằng thuốc. Hoạt chất này có thể phân bố tại nhu mô phổi, trong xương và tại tim. Thuốc không thấm qua dịch não tủy.
  • Chuyển hóa: khả năng chuyển hóa của Teicoplanin là rất hạn chế (chỉ khoảng 2%) và được tìm thấy trong huyết tương, nước tiểu ở dạng hoạt chất không đổi.
  • Thải trừ: chủ yếu qua nước tiểu và lượng rất nhỏ qua phân. T1/2 là 100-170 tiếng.  

10 Thuốc Fyranco 200mg giá bao nhiêu?

Thuốc Fyranco 200mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Fyranco 200mg mua ở đâu?

Thuốc Fyranco 200mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Fyranco 200mg dùng bằng đường tiêm nên cho tác dụng nhanh, mức sinh khả dụng của thuốc ghi nhận được là khá cao và ít bị chuyển hóa.
  • Thuốc được sử dụng để điều trị những tình trạng nhiễm khuẩn vừa và nặng trên đường hô hấp, tim mạch, xương khớp, tiết niệu, da,...gây nên bởi vi khuẩn Gram+. Bên cạnh đó Fyranco 200mg còn được dùng để dự phòng nhiễm khuẩn ở môi trường bệnh viện và cho người phẫu thuật.
  • Thuốc dùng được cho người bệnh dị ứng với kháng sinh Penicillin.
  • Trong cả thử nghiệm lâm sàng mở và so sánh, teicoplanin được dung nạp tốt, hiếm khi phải ngừng điều trị. Độc tính trên thận do teicoplanin gây ra là không phổ biến, ngay cả khi dùng đồng thời với aminoglycoside hoặc cyclosporin A. [2]
  • Thuốc do Demo S.A. Pharmaceutical Industry nước Hy Lạp sản xuất và đạt đủ các tiêu chuẩn về chất lượng và đảm bảo vô trùng nên an toàn với người sử dụng thuốc.

13 Nhược điểm

Khi dùng thuốc, người bệnh cần hỗ trợ của nhân viên y tế, không tự dùng được.


Tổng 14 hình ảnh

fyranco 200mg 1 C0238
fyranco 200mg 1 C0238
fyranco 200mg 2 U8556
fyranco 200mg 2 U8556
fyranco 200mg 3 U8053
fyranco 200mg 3 U8053
fyranco 200mg 4 L4745
fyranco 200mg 4 L4745
fyranco 200mg 5 N5154
fyranco 200mg 5 N5154
fyranco 200mg 6 I3404
fyranco 200mg 6 I3404
fyranco 200mg 7 Q6121
fyranco 200mg 7 Q6121
fyranco 200mg 8 H3713
fyranco 200mg 8 H3713
fyranco 200mg 9 C1672
fyranco 200mg 9 C1672
fyranco 200mg 10 T7013
fyranco 200mg 10 T7013
fyranco 200mg 11 O5353
fyranco 200mg 11 O5353
fyranco 200mg 12 T7332
fyranco 200mg 12 T7332
fyranco 200mg 13 V8406
fyranco 200mg 13 V8406
fyranco 200mg 14 R7232
fyranco 200mg 14 R7232

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Xem thêm Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp Tại đây
  2. ^ Tác giả K W Shea, B A Cunha (Đăng tháng 06 năm 1995).Teicoplanin, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 05 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mình xin giá của thuốc này

    Bởi: Minh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Giá thuốc sẽ sớm được hiển thị ở đầu trang a nhé!

      Quản trị viên: Dược sĩ Diệu Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Fyranco 200m 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Fyranco 200m
    M
    Điểm đánh giá: 4/5

    Thuốc kê đơn nên mua theo chỉ định của bác sĩ, tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633