1 / 23
thuoc fycompa 4mg 3 K4687

Fycompa 4mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

1.000.000
Đã bán: 45 Còn hàng
Thương hiệuEisai, Eisai Manufacturing Limited
Công ty đăng kýEisai Manufacturing Limited
Số đăng kýVN3-151-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 14 viên
Hoạt chấtPerampanel
Xuất xứNhật Bản
Mã sản phẩmaa8350
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh
(Báo cáo nội dung không chính xác)

Dược sĩ Kim Thoa Biên soạn: Dược sĩ Kim Thoa
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 915 lần

Thuốc Fycompa 4 mg được bác sĩ chỉ định điều trị bổ trợ các cơn động kinh khởi phát cục bộ, có hoặc không có cơn động kinh toàn thể thứ phát trên bệnh nhân người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên bị động kinh. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Fycompa 4 mg.

1 Thành phần 

Thành phần trong thuốc Fycompa 4 mg là 

Dược chất: Perampanel 4mg

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Fycompa 4mg 

2.1 Tác dụng của thuốc Fycompa 4mg

2.1.1 Dược lực học

Perampanel là chất đối kháng thụ thể glutamate, có tác dụng chống động kinh và co giật, đối kháng với phân nhóm AMPA của thụ thể glutamate kích thích được tìm thấy trên các tế bào thần kinh sau synap trong hệ thần kinh trung ương (CNS). Hành động đối kháng này ngăn kích hoạt thụ thể AMPA bằng glutamate và dẫn đến ức chế kích thích tế bào thần kinh, kích hoạt tế bào thần kinh lặp đi lặp lại và ổn định màng thần kinh siêu hưng phấn. [1]

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc được hấp thu dễ dàng ngay sau khi uống, không có dữ liệu về việc thuốc chuyển hóa qua gan lần đầu. Thức ăn không làm ảnh hưởng đến mức độ nhưng làm ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu thuốc. Việc dùng cùng thức ăn làm thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh bị chậm khoảng 1 giờ so với việc dùng thuốc khi đói.

Phân bố: Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 95%.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa mạnh thông qua quá trình oxy hóa và glucuronid hóa.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân dưới dạng chất chuyển hóa liên hợp và chất chuyển hóa oxy hóa.

3 Chỉ định thuốc Fycompa 4mg

Thuốc Fycompa 4mg được chỉ định điều trị bổ trợ các cơn động kinh khởi phát cục bộ, có hoặc không có cơn động kinh toàn thể thứ phát trên bệnh nhân người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên bị động kinh.

Bổ trợ cơn động kinh co cứng-co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Fycompa 2mg điều trị bổ trợ các cơn động kinh

4 Liều dùng - Cách dùng thuốc Fycompa 4mg

4.1 Liều dùng thuốc Fycompa 4mg

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 

Cơn động kinh khởi phát cục bộ: 4 - 12mg/ngày đã được chứng minh có hiệu quả. Nên dùng liều khởi đầu 2mg/ngày và sau đó có thể tăng dựa trên đáp ứng lâm sàng sau mỗi tuần hoặc mỗi 2 tuần. Liều duy trì 4-8mg/ngày. Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân trên lâm sàng với liều 8mg/ngày, có thể tăng liều 2mg/ngày tới 12mg/ngày.

Cơn động kinh co cứng - co giật toàn thể tiên thể: Liều được chứng minh có hiệu quả là 8mg/ngày. Nên dùng với liều khởi đầu 2mg/ngày. Liều dùng có thể tăng lên dựa trên đáp ứng lâm sàng theo từng lượng 2mg sau mỗi tuần hoặc 2 tuần tới liều duy trì là 8mg/ngày. Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân trên lâm sàng với liều 8mg/ngày mà có thể tăng liều lên 12 mg/ngày.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.

Suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ. Thận trọng trên bệnh nhân suy thận trung bình, suy thận nặng và thẩm phân máu.

Suy gan: Tăng liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ và trung bình cần dựa trên đáp ứng lâm sàng cùng khả năng dung nạp của cơ thể. Liều tối đa là 8mg/ngày. Chống chỉ định cho bệnh nhân suy gan nặng.

Trẻ em: Không khuyến cáo cho trẻ em.

4.2 Cách dùng thuốc Fycompa 4mg hiệu quả

Uống thuốc dưới dạng liều đơn trước khi đi ngủ.

Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.

Uống cả viên và không nhai hay nghiền nhỏ viên.

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ rất thường gặp:

Hệ thần kinh trung ương: Buồn ngủ, chóng mặt.

Các tác dụng phụ thường gặp:

Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm hoặc tăng sự ngon miệng.

Hệ tâm thần: Giận dữ, lo âu, gây hấn, lú lẫn.

Hệ thần kinh trung ương: Loạn vận ngôn, rối loạn thăng bằng, mất điều hòa, dễ bị kích động.

Rối loạn mắt: Nhìn mờ, song thị.

Một số tác dụng phụ khác: chóng mặt, buồn nôn, đau lưng. mệt mỏi, tăng cân, té ngã.

Các tác dụng không mong muốn ít gặp: Có ý định hoặc có hành động tự tử.

6 Tương tác thuốc

Thuốc tránh thai đường uống: Giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.

Thuốc chống động kinh khác: Xảy ra tương tác dược động học và ảnh hưởng tới nồng độ các thuốc.

Cơ chất CYP3A: Làm giảm AUC của Midazolam 13%.

Thuốc cảm ứng enzym cytochrom P450 mạnh như Rifampicin và hypericum: Giảm nồng độ của Perampanel.

Chất ức chế enzym cytochrom P450 như ketoconazol: Tăng AUC của Perampanel.

Rượu: Hiệp đồng hoặc công hợp với tác dụng của rượu.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Thận trọng khi sử dụng

Cần theo dõi bệnh nhân trong suốt quá trình điều trị bằng perampanel vì đã có báo cáo ghi nhận về việc bệnh nhân có ý định hoặc hành vi tự tử.

Thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai hormon đường uống.

Cần giảm liều từ từ trước khi ngừng hẳn thuốc để ngăn ngừa nguy cơ gặp cơn co giật hồi ứng.

Có thể làm tăng nguy cơ bị té ngã ở bệnh nhân lớn tuổi.

Thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân có tiền sử lạm dụng thuốc.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai

Nghiên cứu trên phụ nữ có thai còn hạn chế. Khuyến cáo không dùng cho phụ nữ có thai.

Phụ nữ cho con bú

Nghiên cứu trên chuột cống cho thấy thuốc bài tiết vào sữa mẹ. Chưa rõ thông tin trên người. Phải cho trẻ ngừng bú khi mẹ dùng thuốc.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây buồn ngủ do đó cần thận trọng khi sử dụng cho những người làm các công việc liên quan đến sự tỉnh táo như lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Xử trí quá liều

Kinh nghiệm về việc sử dụng quá liều thuốc còn hạn chế.

Dùng liều lên đến 264mg, 1 người bệnh gặp:

  • Hành vi gây hấn.
  • Kích động.
  • Thay đổi trạng thái tinh thần.

Và đến nay vẫn không có thuốc giải độc đặc hiệu, do đó cần sử dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ kèm theo.

7.5 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Fycompa 4mg nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN3-152-19.

Nhà sản xuất: Eisai Manufacturing Limited.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên.

9 Thuốc Fycompa 4mg giá bao nhiêu? 

Thuốc Fycompa 4mg hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Fycompa 4mg mua ở đâu?

Thuốc Fycompa 4mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Perampanel là thuốc chống động kinh phổ rộng tiềm năng với cơ chế tác dụng mới có thể là một thuốc bổ sung hữu ích cho bệnh nhân động kinh với nhiều loại động kinh khác nhau. [2]
  • Thuốc được sản xuất tại Nhật Bản với công nghệ hiện đại và nhà máy đạt tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt (GMP) do đó các sản phẩm luôn được đảm bảo chất lượng trước khi được đưa đến tay người bệnh.
  • Có thể sử dụng được cho trẻ trên 12 tuổi.
  • Thuốc được bào chế dưới dạng công thức viên nén bao phim, là một dạng thuốc phân liều sử dụng đơn giản và tiện lợi. [3]

12 Nhược điểm

  • Trong quá trình sử dụng có thể xảy ra một số tác dụng không mong muốn.
  • Thận trọng khi sử dụng cho những người làm các công việc như lái xe và vận hành máy móc vì thuốc ảnh hưởng đến thần kinh trung ương.
  • Giá thành tương đối cao.

Tổng 23 hình ảnh

thuoc fycompa 4mg 3 K4687
thuoc fycompa 4mg 3 K4687
thuoc fycompa 4mg 2 A0652
thuoc fycompa 4mg 2 A0652
thuoc fycompa 4mg 1 A0671
thuoc fycompa 4mg 1 A0671
thuoc fycompa 4mg 7 N5648
thuoc fycompa 4mg 7 N5648
thuoc fycompa 4mg 6 D1361
thuoc fycompa 4mg 6 D1361
fycompa 4mg 8 A0250
fycompa 4mg 8 A0250
fycompa 4mg 9 T8026
fycompa 4mg 9 T8026
fycompa 4mg 1 B0482
fycompa 4mg 1 B0482
fycompa 4mg 2 B0008
fycompa 4mg 2 B0008
fycompa 4mg 3 A0086
fycompa 4mg 3 A0086
fycompa 4mg 4 P6865
fycompa 4mg 4 P6865
fycompa 4mg 5 U8006
fycompa 4mg 5 U8006
fycompa 4mg 6 H3314
fycompa 4mg 6 H3314
fycompa 4mg 7 E2240
fycompa 4mg 7 E2240
fycompa 4mg 8 Q6127
fycompa 4mg 8 Q6127
fycompa 4mg 9 D1335
fycompa 4mg 9 D1335
fycompa 4mg 10 E1828
fycompa 4mg 10 E1828
fycompa 4mg 11 O6728
fycompa 4mg 11 O6728
fycompa 4mg 12 G2102
fycompa 4mg 12 G2102
fycompa 4mg 13 B0532
fycompa 4mg 13 B0532
fycompa 4mg 14 K4740
fycompa 4mg 14 K4740
fycompa 4mg 15 I3785
fycompa 4mg 15 I3785
fycompa 4mg 16 N5826
fycompa 4mg 16 N5826

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Perampanel, PubChem. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ Tác giả Heidrun Potschka 1, Eugen Trinka (Đăng ngày 28 tháng 6 năm 2018). Perampanel: Does it have broad-spectrum potential?, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây 
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Bao nhiêu tiền 1 Hộp vậy ạ?

    Bởi: Phấn vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ sản phẩm có giá 1,000,000/ hộp gồm 28 viên ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Kim Thoa vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Fycompa 4mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Fycompa 4mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm tốt đấy

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633