1 / 11
fludalym 50mg 1 V8144

Fludalym 50mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 32 Còn hàng
Thương hiệuActavis, S.C.Sindan-Pharma SRL
Công ty đăng kýActavis International Ltd
Số đăng kýVN-18491-14
Dạng bào chếBột đông khô pha dung dịch truyền
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 50 mg
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtFludarabine phosphate
Xuất xứRomania
Mã sản phẩmthom400
Chuyên mục Thuốc Trị Ung Thư

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Mai Vi Biên soạn: Dược sĩ Mai Vi
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 72 lần

1 Thành phần

Trong mỗi lọ Fludalym 50mg có chứa các thành phần:

  • Fludarabine phosphate hàm lượng 50mg.
  • Các tá dược vừa đủ 1 lọ

  Dạng bào chế: Bột đông khô pha dịch truyền tĩnh mạch

Fludalym 50mg điều trị bệnh bạch cầu lympho B mạn tính

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Fludalym 50mg

Thuốc Fludalym 50mg được chỉ định để điều trị bệnh bạch cầu lympho B mạn tính còn đủ dự trữ tuỷ xương khi bệnh nhân không đáp ứng hoặc tái phát sau các liệu pháp điều trị khác.[1]

==>> Xem thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc Glivec 100mg - điều trị ung thư bạch cầu tủy mạn  

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Fludalym 50mg

3.1 Liều dùng

Liều thông thường cho người lớn: dùng 25mg/m² diện tích cơ thể mỗi ngày, điều trị trong 5 ngày liên tiếp.

Chu kỳ điều trị này lặp lại mỗi 28 ngày, với điều kiện bệnh nhân đã hồi phục hoàn toàn từ các tác dụng phụ trước khi tiếp tục chu kỳ mới.

Thời gian điều trị tối ưu chưa được xác định rõ ràng và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Thông thường, thuốc được sử dụng đến khi có đáp ứng (thường là 6 chu kỳ) sau đó có thể ngưng thuốc.

3.2 Cách dùng

Fludalym 50mg được sử dụng qua đường tiêm tĩnh mạch. Mỗi lọ thuốc Fludalym 50mg thường được pha trong 2 ml nước để tiêm mạch. Thuốc có thể pha loãng với 100 ml Nacl 0.9% và truyền tĩnh mạch trong thời gian ngắn (thường là 30 phút).

4 Chống chỉ định

Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Người suy thận nặng

Mẫn cảm với Fludarabine phosphate hay các tá dược của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm:  Thuốc Imalova trị ung thư bạch cầu tủy mạn

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, nhiễm trùng, buồn nôn, tiêu chảy, suy nhược cơ thể, rối loạn thị giác, viêm phổi, phát ban da

Tác dụng phụ nghiêm trọng: Hội chứng ly giải khối u, lú lẫn, co giật, Suy tủy xương

6 Tương tác

Deoxycoformycin: khi kết hợp với Fludarabine có thể tăng nguy cơ độc tính phổi nghiêm trọng, gây tổn thương phổi nặng và đe dọa tính mạng.

Thuốc ức chế tủy xương (Cyclophosphamide, Mitoxantrone): dùng đồng thời cùng Fludarabine có thể làm tăng nguy cơ suy tủy, gây thiếu máu, giảm bạch cầu, và giảm tiểu cầu nghiêm trọng.

Dipyridamole và các chất ức chế hấp thu adenosine: làm giảm hiệu quả điều trị của.Fludarabine khi dùng cùng nhau.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần kiểm tra chức năng thận trước và trong quá trình điều trị. Điều chỉnh liều lượng thuốc ở bệnh nhân suy thận.

Người cao tuổi có nguy cơ suy giảm chức năng thận và có thể tăng nhạy cảm với các tác dụng phụ của thuốc. Cần điều chỉnh liều phù hợp.

Theo dõi công thức máu thường xuyên để phát hiện sớm tình trạng giảm bạch cầu hạt hoặc thiếu máu.

Bệnh nhân điều trị bằng Fludalym 50mg có nguy cơ nhiễm trùng cao do suy giảm miễn dịch. Cần phải thận trọng, thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng và sử dụng thuốc kháng sinh nếu cần.

Thuốc có thể gây tổn thương phổi, bao gồm viêm phổi kẽ và xơ hóa phổi. Cần giám sát bệnh nhân có triệu chứng hô hấp bất thường, như khó thở hoặc ho kéo dài.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Fludarabine phosphate có thể gây hại cho thai nhi, nên không được sử dụng ở phụ nữ mang thai trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Bệnh nhân nữ đang điều trị phải sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả. Thuốc Fludalym 50mg cũng không nên dùng cho phụ nữ đang cho con bú vì có thể gây hại cho trẻ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi sử dụng Fludalym 50mg quá liều, bệnh nhân cần được cung cấp các biện phap điều trị hỗ trợ như truyền dịch, điều chỉnh điện giải nếu cần thiết, và xử trí các triệu chứng khác theo chỉ định của bác sĩ. Thực hiện xét nghiệm máu thường xuyên để theo dõi công thức máu và chức năng gan, thận của bệnh nhân.

7.4 Bảo quản

Bảo quản Fludalym 50mg ở nhiệt độ từ 15-30°C, tránh xa ánh sáng trực tiếp và nơi có độ ẩm cao. Không để thuốc đông lạnh.

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc Herabin 10mg có thành phần chính là Fludarabine phosphate 10mg được chỉ định để Điều trị bạch cầu dòng lympho tế bào B mạn tính (CLL) ở bệnh nhân là người trưởng thành còn đủ chức năng tủy xương. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Sinh Dược phẩm HERA dưới dạng viên nén bao phim.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Fludarabine phosphate là một chất chống ung thư thuộc nhóm chất đối kháng purine, hoạt động bằng cách ức chế quá trình sao chép DNA và làm giảm sự tăng sinh của tế bào ung thư. Cụ thể Fludarabine phosphate sau khi vào cơ thể được chuyển hóa nhanh chóng thành Fludarabine Triphosphate (F-ara-ATP). F-ara-ATP tích hợp vào chuỗi DNA đang sao chép của tế bào ung thư, từ đó ngăn chặn quá trình kéo dài chuỗi DNA, gây ngừng trệ quá trình sao chép DNA và ức chế sự phát triển và phân chia của tế bào. F-ara-ATP cũng ức chế một số enzym quan trọng trong quá trình tổng hợp DNA, bao gồm DNA polymerase, ribonucleotide reductase, và DNA primase. Điều này làm tăng hiệu quả trong việc phá hủy DNA của tế bào ung thư.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Khi tiêm tĩnh mạch, Fludarabine phosphate đạt Sinh khả dụng gần như 100%, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố hấp thu Đường tiêu hóa như thức ăn hoặc pH dạ dày.

Phân bố: Khoảng 50% Fludarabine phosphate liên kết với protein huyết tương, chủ yếu là Albumin. Phần còn lại là dạng tự do có khả năng hoạt động sinh học. Fludarabine phosphate có khả năng xuyên qua màng tế bào, đặc biệt là vào các tế bào bạch cầu ác tính.

Chuyển hoá: Fludarabine phosphate được chuyển hóa chủ yếu tại gan thành các dạng hoạt động như Fludarabine Monophosphate (F-ara-AMP) và Fludarabine Triphosphate (F-ara-ATP). Quá trình chuyển hóa chủ yếu được thực hiện bởi các enzyme trong hệ thống enzyme cytochrome P450.

Thải trừ: khoảng 90% thuốc được thải qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa. Một phần nhỏ được thải qua phân.  Bệnh nhân có suy thận sẽ có tốc độ bài tiết thuốc chậm hơn, cần điều chỉnh liều lượng cho phù hợp.

10 Thuốc Fludalym 50mg giá bao nhiêu?

Thuốc Fludalym 50mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Fludalym 50mg mua ở đâu?

Thuốc Fludalym 50mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Fludalym 50mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc có thành phần chính là Fludarabine phosphate đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc điều trị bạch cầu lympho mãn tính. Thuốc giúp làm giảm số lượng tế bào ung thư, kéo dài thời gian sống và cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân.
  • Bào chế dưới dạng bột đông khô pha Dung dịch truyền, hấp thu và sinh khả dụng gần như tuyệt đối, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tiêu hoá khi dùng đường uống.

13 Nhược điểm

  • Kỹ thuật khi tiêm truyền thuốc cần được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn.
  • Thuốc có thể gây ra một số tác dụng phụ ảnh hưởng đến sức khoẻ người bệnh.

Tổng 11 hình ảnh

fludalym 50mg 1 V8144
fludalym 50mg 1 V8144
fludalym 50mg 2 Q6165
fludalym 50mg 2 Q6165
fludalym 50mg 3 O5111
fludalym 50mg 3 O5111
fludalym 50mg 4 S7242
fludalym 50mg 4 S7242
fludalym 50mg 5 M4122
fludalym 50mg 5 M4122
fludalym 50mg 6 V8328
fludalym 50mg 6 V8328
fludalym 50mg 7 Q6768
fludalym 50mg 7 Q6768
fludalym 50mg 8 L4781
fludalym 50mg 8 L4781
fludalym 50mg 9 R7450
fludalym 50mg 9 R7450
fludalym 50mg 10 I3723
fludalym 50mg 10 I3723
fludalym 50mg 11 V8107
fludalym 50mg 11 V8107

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Fludalym 50mg được Cục quản lý Dược phê duyệt. Tải file PDF tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Điều trị thuốc Fludalym 50mg có gây buồn nôn không ạ?

    Bởi: Bích vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Buồn nôn là một trong những tác dụng phụ thừng gặp khi sử dụng Fludalym 50mg.

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Vi vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Fludalym 50mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Fludalym 50mg
    N
    Điểm đánh giá: 4/5

    Thuốc Fludalym 50mg có hiệu quả điều trị cao.

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633