Fegra 60mg
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Pymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty đăng ký | VD-24437-16 |
Số đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Fexofenadine |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7599 |
Chuyên mục | Thuốc Chống Dị Ứng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 1251 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Fegra 60mg được bác sĩ chỉ định điều trị tình trạng viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa họng hay vòm miệng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Fegra 60 mg.
1 Thành phần
Thành phần trong thuốc Fegra 60 mg là Fexofenadin hydroclorid hàm lượng 60mg.
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Fegra 60mg
2.1 Tác dụng của thuốc Fegra 60mg
Thuốc Fegra 60mg là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Fexofenadine Hydrochloride là dạng muối hydrochloride của fexofenadine, là thuốc đối kháng chọn lọc thụ thể H1 tác dụng kéo dài.
Thuốc liên kết cạnh tranh với các thụ thể H1 ở ngoại biên ở Đường tiêu hóa, mạch máu và cơ trơn phế quản. Kết quả là ngăn chặn sự gắn kết của histamin với thụ thể H1 ngoại vi và ngăn ngừa phản ứng dị ứng xảy ra [1].
2.1.2 Dược động lực
Hấp thu: Thuốc được hấp thu tốt qua đường uống, thời gian đạt tới nồng độ đỉnh trong máu là 2 đến 3 giờ.
Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc khoảng 5,4-5,8 L/kg. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein máu là 60-70%. Thuốc không đi qua hàng rào máu não.
Chuyển hóa: Chỉ khoảng 5% liều dùng thuốc được chuyển hóa.
Thải trừ: Phần lớn thuốc thải trừ qua phân (80%), 11-12% qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc 14,4 giờ.
2.2 Chỉ định thuốc Fegra 60mg
Thuốc Fegra 60mg được chỉ định điều trị tình trạng viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa họng hay vòm miệng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt.
Nổi mề đay hay mề đay tự phát mạn tính.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Fexophar 60mg điều trị hắt hơi, xổ mũi
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Fegra 60mg
3.1 Liều dùng thuốc Fegra 60mg
Viêm mũi dị ứng:
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày hoặc 3 viên/lần/ngày.
- Trẻ 2-11 tuổi: 30mg/lần x 2 lần/ngày.
Mày đay mạn tính vô căn:
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày hoặc 3 viên/lần/ngày.
- Trẻ 2-11 tuổi: 30mg/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ từ 6 tháng tới 2 tuổi: 15mg/lần x 2 lần/ngày.
Người già và suy thận:
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày, điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận
- Trẻ 2-11 tuổi: 30mg/lần/ngày.
- Trẻ từ 6 tháng tới 2 tuổi: 15mg/lần/ngày.
3.2 Cách dùng của thuốc Fegra 60mg
Sử dụng thuốc theo đường uống.
Dùng thuốc theo liều lượng và chỉ dẫn của bác sĩ.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Fegra 60 mg cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Fefasdin 120 - giải pháp của viêm mũi dị ứng
5 Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Thần kinh | Buồn ngủ, đau đầu, mệt mỏi, mất ngủ, chóng mặt | Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, gặp ác mộng | |
Tiêu hóa | Buồn nôn, khó tiêu | ||
Da | Ngứa, ban da, mày đay | ||
Phản ứng quá mẫn | Phù mạch, tức ngực, đỏ bừng, khó thở, choáng phản vệ | ||
Khác | Dễ bị cảm cúm, Đau Bụng Kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ho, ngứa họng, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang và đau lưng |
6 Tương tác thuốc
Erythromycin, Ketoconazol: Tăng nồng độ fexofenadin trong máu.
Thuốc kháng acid chứa Magie và nhôm: Làm giảm hấp thu của Fexofenadine.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng trên đối tượng người lớn tuổi, suy thận và phụ nữ có thai.
Thận trọng trên đối tượng có nguy cơ tim mạch hay có QT kéo dài từ trước.
Không nên tự ý sử dụng cùng các thuốc kháng histamin khác khi chưa có chỉ định của bác sĩ.
Trước khi tiến hành thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da thì cần dừng thuốc trước khi thực hiện tối thiểu 24 đến 48 giờ.
Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi do chưa xác định được hiểu quả và tính an toàn trên đối tượng này.
7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Chưa có nghiên cứu trên nhóm đối tượng. Chỉ nên sử dụng khi lợi ích mang lại cao hơn vượt trội so với nguy cơ trên thai nhi.
7.2.2 Cho con bú
Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa không. Thận trọng trên đối tượng phụ nữ có thai.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu. Thận trọng trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc Fegra 60mg nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-24437-16.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên.
9 Thuốc Fegra 60mg giá bao nhiêu?
Thuốc Fegra 60mg hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Fegra 60mg mua ở đâu?
Thuốc Fegra 60mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Fexofenadine là thuốc kháng histamin H1 với tác dụng giảm triệu chứng hiệu quả, không tác động lên thần kinh trung ương không gây buồn ngủ [2].
- Fexofenadine được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh dị ứng.
- Fexofenadine có tác dụng kháng histamin với tác dụng tượng tự như kháng histamin thế hệ 2.
- Fexofenadine dung nạp tốt, có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các thuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất [3].
- Thuốc được sản xuất dưới công thức viên nang cứng phân liều giúp người dùng tự sử dụng đơn giản và tiện lợi [4].
12 Nhược điểm
- Chưa có thông tin đảm bảo an toàn khi sử dụng cho đối tượng phụ nữ có thai và đang cho con bú nên việc sử dụng trên đối tượng này cần hết sức thận trọng.
Tổng 11 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia PubChem. Fexofenadine hydrochloride, PubChem. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả A Markham 1, A J Wagstaff (Đăng ngày tháng 2 năm 1998). Fexofenadine, Pubmed. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Cheng-Zhi Huang 1 2, Zhi-Hui Jiang 3, Jian Wang 1, Yue Luo 4 5, Hua Peng (Đăng ngày 19 tháng 11 năm 2019). Antihistamine effects and safety of fexofenadine: a systematic review and Meta-analysis of randomized controlled trials, Pubmed. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây