1 / 3
Faditac 40mg

Faditac 40mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 380 Còn hàng
Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-13980-11
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtFamotidine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩman84
Chuyên mục Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Trà Thu Biên soạn: Dược sĩ Trà Thu
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 261 lần

Thuốc Faditac 40mg được sử dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày, thực quản. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng?  Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Faditac 40mg trong bài viết sau đây. 

1 Faditac 40mg là thuốc gì? Thành phần của thuốc Faditac 40mg

Mỗi viên nén thuốc Faditac 40mg chứa thành phần:

Thành phầnHàm lượng
Famotidin40mg
Tá dượcVừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Faditac 40mg

Thuốc Faditac 40mg được chỉ định trong những trường hợp sau:

  • Người bị loét dạ dày, tá tràng.
  • Người bị trào ngược dạ dày, thực quản.
  • Người bị bệnh lý tăng tiết đường tiêu hoá như Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Famomed - Điều trị loét dạ dày, tá tràng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Faditac 40mg

Điều trịLiều dùng
Loét dạ dày và tá tràng

Ngày uống 1 viên trước khi đi ngủ.

Hoặc uống ngày 2 lần, mỗi lần 20mg. Uống vào sáng và tối.

Uống trong 4-8 tuần.

Dự phòng tái phátUống 20mg trước khi đi ngủ.
Trào ngược dạ dày – thực quản

Ngày uống 2 lần (sáng, tối), mỗi lần uống 20mg trong 6 tuần.

Nếu có thêm viêm thực quản: Ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 20 mg – 40 mg. Uống trong 12 tuần.

Các bệnh lý tăng tiết dịch vị 

Uống 20mg, mỗi liều cách nhau 6 giờ.

Có thể nâng liều tới 160 mg/lần cách 6 giờ cho một số người có hội chứng Zollinger -Ellison nặng.

Bệnh nhân suy thận nặngNgười bệnh có hệ số thanh thải Creatinin dưới 10 ml/phút, giảm liều xuống 20mg, uống vào giờ đi ngủ hoặc khoảng cách dùng thuốc phải kéo dài tới 36 – 48 giờ theo đáp ứng lâm sàng.

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với Famotidin hoặc một trong các thành phần khác của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Mezapulgit: Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng

5 Tác dụng phụ

Tần suất xuất hiện tác dụng phụTác dụng phụ
Thường gặp
  • Thần kinh: Đau đầu, nhức đầu, chóng mặt
  • Tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy.
Ít gặp
  • Sốt mệt mỏi, suy nhược, loạn nhịp. 
  • Tiêu hóa: Khô miệng, chán ăn, buồn nôn, nôn, khó chịu, Vàng da ứ mật, enzym gan bất thường. 
  • Phản ứng quá mẫn: choáng phản vệ, phù mạch, phù mắt, phù mạch, mày đay, phát ban, xung huyết kết mạc. 
  • Cơ xương: đau cơ xương, gồm chuột rút, đau khớp. 
  • Thần kinh: co giật toàn thân, rối loạn tâm thần như ảo giác, lú lẫn, kích động, trầm cảm, lo âu, suy giảm tình dục, dị cảm, mất ngủ, ngủ gà. 
  • Hô hấp: co thắt phế quản. 
  • Giác quan: mất vị giác, ù tai.
Hiếm gặp
  • Tim mạch: Block nhĩ thất, đánh trống ngực.
  • Miễn dịch: giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu toàn thể, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Da: hoại tử da nhiễm độc, rụng tóc, trứng cá, ngứa, khô da, đỏ ửng.
Chưa xác địnhChứng liệt dương, vú to ở đàn ông.

6 Tương tác

ThuốcTương tác
Thuốc kháng acidDùng đồng thời với Faditac 40mg sẽ làm giảm nhẹ sinh khả dụng của thuốc Faditac 40mg, tuy nhiên không ảnh hưởng đến tác dụng lâm sàng.
Thức ănDùng đồng thời với Faditac 40mg sẽ làm tăng nhẹ sinh khả dụng của thuốc Faditac 40mg, tuy nhiên không ảnh hưởng đến tác dụng lâm sàng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
  • Không dùng quá liều dùng khuyến cáo để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
  • Không dùng thuốc Faditac 40mg cho người bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc Faditac 40mg.
  • Thận trọng khi dùng thuốc Faditac 40mg cho trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Trước khi sử dụng thuốc nên loại trừ khả năng bệnh ác tính.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Chưa có nghiên cứu về tính an toàn và hiệu quả khi sử dụng thuốc Faditac 40mg trên phụ nữ có thai. Do đó, phụ nữ có thai nên hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
  • Phụ nữ cho con bú không nên sử dụng thuốc Faditac 40mg hoặc có thể ngưng cho trẻ bú mẹ trong quá trình mẹ sử dụng thuốc Faditac 40mg.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Chưa có báo cáo về tình trạng quá liều cấp.
  • Trường hợp bất thường nghi do sử dụng thuốc quá liều nên ngưng ngay thuốc và báo cáo với bác sĩ để có biện pháp xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em. 

8 Sản phẩm thay thế 

Medofadin 40 với thành phần Famotidine với hàm lượng 40mg, được chỉ định để điều trị loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày-thực quản và các tình trạng tăng tiết khác như hội chứng Zollinger-Ellison. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Medopharm - Ấn Độ, đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.

Fatodin 40 với thành phần Famotidin 40 mg, được chỉ định để điều trị loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày-thực quản. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG - Việt Nam và đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy với giá 35,000đ cho hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-13980-11.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco. 

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

  • Famotidin ức chế cạnh tranh histamin tại thụ thể H2 của tế bào thành dạ dày, dẫn đến ức chế tiết acid dạ dày và giảm thể tích dạ dày.
  • So với các thuốc đối kháng thụ thể H2 khác , famotidine thể hiện tính chọn lọc cao đối với thụ thể này [1].

10.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng đường uống khoảng 40-45%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-3 giờ.
  • Phân bố: Qua nhau thai và vào sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương khoảng 15-20%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan để tạo thành famotidine S-oxid. 
  • Thải trừ: Qua nước tiểu khoảng 25-30% dưới dạng thuốc không đổi. Thời gian bán thải từ 2,5-3,5 giờ [2].

11 Thuốc Faditac 40mg giá bao nhiêu?

Thuốc Faditac 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Faditac 40mg mua ở đâu?

Thuốc Faditac 40mg  mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Được bào chế dạng viên nén, tiện lợi cho việc mang theo sử dụng.
  • Được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco với  nhà máy sản xuất đạt chuẩn GMP, đảm bảo chất lượng thuốc.
  • So với các thuốc đối kháng thụ thể H2 khác, Famotidine thể hiện tính chọn lọc cao đối với thụ thể này.
  • Faditac 40mg giúp điều trị loét dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày, thực quản, bệnh lý tăng tiết đường tiêu hoá (Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết) hiệu quả.

14 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây một số tác dụng phụ lên người sử dụng.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Drugbank. Famotidine, Drugbank. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia MIMS. Famotidine, MIMS. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Đang cho con bú có uống thuốc này được không dược sĩ?

    Bởi: Hạnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị. Đang cho con bú thì không nên sử dụng thuốc này chị nhé. Hoặc chị có thể cho con ngưng bú mẹ trong thời gian dùng thuốc chị nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Trà Thu vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Faditac 40mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Faditac 40mg
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    Giao nhanh, uy tín

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

A.T Esomeprazol 20 Tab
A.T Esomeprazol 20 Tab
Liên hệ
Raciper 20mg
Raciper 20mg
Liên hệ
Protomac-40
Protomac-40
220.000₫
Bình Vị Nam Viện 354
Bình Vị Nam Viện 354
125.000₫
Hantacid hộp 20 ống
Hantacid hộp 20 ống
190.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633