Enokast 4
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Hasan-Dermapharm, Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM |
Số đăng ký | VD-33901-19 |
Dạng bào chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 28 gói x 500mg |
Hoạt chất | Montelukast |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am1441 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Hen |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Enokast 4 được chỉ định để điều trị các triệu chứng của viêm mũi dị ứng, hen phế quản. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Enokast 4.
1 Thành phần
Thành phần của mỗi gói 500mg Enokast 4 chứa:
- Hoạt chất: Montelukast 4mg (dưới dạng natri montelukast)
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Thuốc cốm
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Enokast 4
2.1 Enokast 4 là thuốc gì?
Thuốc Enokast 4 có phải kháng sinh không? Thuốc Enokast 4 có chứa Montelukast thuộc nhóm thuốc kháng thụ thể leukotriene và không phải kháng sinh. Thuốc có tác dụng giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng , hen như ngứa mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, …
2.2 Chỉ định
Thuốc Enokast 4 được chỉ định cho:
- Người lớn và trẻ em hơn 06 tháng để dự phòng cơn co thắt, dự phòng và điều trị bệnh hen mãn tính.
- Người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trong điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa.
- Người lớn và trẻ em trên 06 tháng trong điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng quanh năm.
==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Loratadin - US được sử dụng trong điều trị dị ứng, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Enokast 4
3.1 Liều dùng
Trường hợp | Đối tượng | Liều dùng |
Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính | Trẻ em từ 06 tháng đến 05 tuổi | 1 gói/ngày vào buổi tối |
Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổ | 1,5 gói/ngày vào buổi tối | |
Người lớn và trẻ trên 15 tuổ | 2,5 gói/ngày vào buổi tối | |
Co thắt phế quản khi gắng sức | Trẻ em từ 6-14 tuổi | 1,5 gói/ngày vào buổi tối |
Người lớn và trẻ trên 15 tuổi | 2,5 gói/ngày và uống trước khi gắng sức 2 tiếng | |
Viêm mũi dị ứng theo mùa (uống sáng hoặc tối) | Trẻ từ 2-5 tuổi | 1 gói/ngày |
Trẻ 6-14 tuổi | 1,5 gói/ngày | |
Người lớn và trẻ trên 15 tuổi | 2,5 gói/ngày | |
Viêm mũi dị ứng quanh năm (uống sáng hoặc tối) | Trẻ từ 2-5 tuổi | 1 gói/ngày |
Trẻ 6-14 tuổi | 1,5 gói/ngày | |
Người lớn và trẻ trên 15 tuổi | 2,5 gói/ngày | |
Hen kết hợp với viêm mũi dị ứng | Mỗi ngày một lần, liều dùng được dùng theo từng độ tuoir của người bệnh |
3.2 Cách dùng
Có thể dùng trực tiếp hoặc trộn cùng với lượng ít đồ ăn hoặc sữa để dùng.
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với các thành phần của thuốc Enokast 4
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Denk-Air Junior 5mg điều trị dự phòng hen phế quản mãn tính.
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ khi dùng thuốc Enokast 4 như nhiễm trùng hô hấp, ho, sốt, chóng mặt, đau đầu, đau bụng, đau ngực, đau khớp, khô miệng, tiêu chảy, viêm họng, viêm tai giữa, phù, trạng thái kích động, bồn chồn, phản ứng dị ứng, run ngoài ra có thể gây tiết mồ hôi, gặp ác mộng, tăng nhịp tim.
6 Tương tác
Có thể phối hợp thuốc Enokast 4 với các thuốc phòng và điều trị hen, viêm mũi dị ứng
Không cần hiệu chỉnh liều khi dùng Enokast 4 đồng thời với Digoxin, Theophylin, Warfarin, Prednison, Terfenadin, Prednisolon, thuốc tránh thai.
Phenobarbital có ảnh hưởng đến Montelukast nhưng không cần thay đổi liều dùng.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc Enokast 4 là thuốc kê đơn chỉ dùng khi có đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ HDSD của Enokast 4 trước khi dùng.
Hiệu quả của thuốc Enokast 4 trong hen cấp tính chưa đầy đủ vì vậy không nên dùng.
Thuốc Enokast 4 có thể thay thế corticoid dạng uống hoặc hít nhưng không được dừng ngay mà cần giảm liều corticoid dần dần.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thận trọng khi dùng nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc
Chưa có dữ liệu
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Buồn ngủ, đau bụng, đau đầu, nôn, khát, kích động.
Xử trí: Thông báo với nhân viên viên y tế và đưa đến bệnh viện gần nhất.
7.5 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm chứa Loratadine hàm lượng 10mg điều trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, ngứa, mề đay và các bệnh dị ứng ngoài da khác. Được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm với quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.
Thuốc Mexiprim 4 có cùng hoạt chất và hàm lượng dùng trong dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức. Được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 - Dopharma với quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 1,5g. Giá bán hiện tại là 100,000/Hộp.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-33901-19
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Đóng gói: Hộp 28 gói x 500mg
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Thuốc Enokast 4 chứa 4mg Montelukast - Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene cạnh tranh recepter với các leucotrien cysteinyl được sinh ra trong quá trình sinh lý bệnh của hen hay viêm mũi dị ứng từ đó làm giảm phù, co thắt cơ trơn phế quản, biến đổi hoạt tính tế bào trong quá trình gây viêm.
10.2 Dược động học
Montelukast sau khi uống khoảng 2 giờ sẽ đạt nồng độ đỉnh trong màu. Tỷ lệ Montelukast gắn với protein huyết tương khoảng 99%. Montelukast chuyển hóa qua gan và thải trừ chủ yếu qua mật với T/2 khoảng 2,7-5,5 giờ ở người khỏe mạnh.
11 Thuốc Enokast 4 giá bao nhiêu?
Thuốc Enokast 4 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Enokast 4 mua ở đâu?
Thuốc Enokast 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Enokast 4 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Montelukast làm giảm đáng kể các đợt kịch phát nhẹ, trung bình và một phần nặng ở bệnh hen mạn tính nhẹ đến trung bình và ít có nguy cơ bị khàn giọng và mất ngủ. [1]
- Montelukast đơn thuần hoặc dùng budesonide/formoterol đơn thuần hoặc phối hợp cả hai đều có hiệu quả trong việc cải thiện triệu chứng ho, giảm độ nhạy phản xạ ho và giảm viêm đường hô hấp tăng bạch cầu ái toan ở bệnh nhân mắc hen suyễn dạng ho. [2]
- Dạng bào chế thuốc cốm có thể dùng trực tiếp hoặc dùng chung với đồ ăn hoặc sữa
- Thuốc dùng được cho cả trẻ em và người lớn
- Thuốc Enokast 4 được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh HASAN - Dermapharm có nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP nên đảm bảo chất lượng.
14 Nhược điểm
- Không khuyến cáo dùng cho người mang thai, cho con bú, hen cấp tính
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Hong Ping Zhang, Chun E Jia, Yan Lv, Peter Gerard Gibson, Gang Wang (Ngày đăng: tháng 07-08 năm 2014). Montelukast for prevention and treatment of asthma exacerbations in adults: Systematic review and meta-analysis, PubMed. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
- ^ Tác giả Fang Yi, Chen Zhan, Baojuan Liu, Hu Li, Jianmeng Zhou, Jiaman Tang, Wen Peng, Wei Luo, Qiaoli Chen, Kefang Lai (Ngày đăng: ngày 10 tháng 10 năm 2022). Effects of treatment with montelukast alone, budesonide/formoterol alone and a combination of both in cough variant asthma, PubMed. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.