1 / 10
dorover 4mg T7037

Dorover 4mg

Thuốc kê đơn

120.000
Đã bán: 125 Còn hàng
Thương hiệuCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Số đăng kýVD-19631-13
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtPerindopril
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa7094
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 777 lần

Thuốc Dorover 4mg với thành phần chứa peridopril 4mg được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, suy tm có triệu chứng, bệnh động mạch vành ổn định ở người lớn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Dorover 4mg

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Dorover 4mg

  • Dược chất: Perindopril 4mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dorover 4mg

2.1 Tác dụng của thuốc Dorover 4mg

Perindopril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin.

Enzym chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II có tác dụng co mạch, tăng huyết áp.

Perindopril ức chế enzym chuyển do đó không có sự tạo thành angiotensin II từ đó gây giãn mạch, hạ huyết áp. Đồng thời, Perindopril còn gây giáng hóa bradykinin cũng góp phần vào tác dụng dược lý của thuốc nhưng lại gây phản ứng phụ là ho khan. [1]

Thuốc làm giảm sức cản ngoại vi, tăng lưu lượng máu nhưng không ảnh hưởng đến tần số tim.

Hạ huyết áp tư thế đứng hiếm khi xảy ra.

Có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu để kiểm soát huyết áp.

Perindopril có tác dụng giảm sức tải của tim, giảm nhẹ tần số tim.

Perindopril còn được chứng minh có khả năng làm giảm nguy cơ gặp các biến cố tim ạmch ở bệnh nhân bị bệnh tim mạch do thiếu máu cục bộ mạn tính.

2.2 Chỉ định thuốc Dorover 4mg

Điều trị đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc tăng huyết áp khác để điều trị cao huyết áp.

Suy tim có triệu chứng.

Động mạch vành ổn định. [2]

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Amlessa 8mg/5mg Tablets - Điều trị tăng huyết áp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dorover 4mg

3.1 Liều dùng thuốc Dorover 4mg

3.1.1 Tăng huyết áp

Liều khởi đầu: 1 viên/lần/ngày, uống vào buổi sáng.

Có thể tăng liều lên 2 viên/lần/ngày sau 1 tháng điều trị bằng thuốc Dorover 4mg.

Có thể cần ngừng thuốc lợi tiểu trước khi bắt đầu điều trị bằng Dorover 4mg.

Liều dùng được khuyến cáo ở bệnh nhân có hệ renin-angiotensin-aldosteron là 2mg/lần/ngày.

Bệnh nhân lớn tuổi: Liều khởi đầu là 2mg/ngày.

3.1.2 Suy tim có triệu chứng

Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2mg/ngày. Tăng liều có thể được áp dụng ở những bệnh nhân có thể dung nạp.

Bệnh nhân suy tim nặng, suy giảm chức năng thận: Giám sát cẩn thận.

Nguy cơ hạ huyết áp triệu chứng: Theo dõi thận trọng trước và trong khi điều trị bằng thuốc Dorover 4mg.

3.1.3 Bệnh động mạch vành ổn định

Liều khởi đầu là 1 viên/lần/ngày.

Tăng liều lên 2 viên/lần/ngày sau 2 tuần điều trị.

Bệnh nhân lớn tuổi: 2mg/lần/ngày sau đó tăng liều lên 1 viên/lần/ngày sau 1 tuần điều trị. Theo dõi chức năng thận cho đối tượng này.

3.1.4 Bệnh nhân suy thận

Hiệu chỉnh liều theo độ thanh thải của creatinin

Độ thanh thải creatinin (ml/phút)

Liều dùng được khuyến cáo

lớn hơn hoặc bằng 60

1 viên/lần/ngày

30-602mg/lần/ngày
15-30

2mg/lần/ngày

< 15

2mg vào ngày thẩm phân

3.2 Cách dùng thuốc Dorover 4mg hiệu quả

Dorover 4mg được sử dụng theo đường uống, uống nguyên viên thuốc với một lượng nước thích hợp.

Uống thuốc vào buổi sáng trước khi ăn.

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Dorover 4mg.

Tiền sử phù mạch.

Phụ nữ trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối thai kỳ.

Không kết hợp với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Amlessa 4mg/10mg điều trị cao huyết áp, mạch vành

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Choáng váng, dị cảm, đau đầu, chóng mặt, rối loạn thị giác, hạ huyết áp, ù tai, ho, khó thở, đau bụng, rối loạn tiêu hóa,...

Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, rối loạn cảm xúc, buồn ngủ, đánh trống ngực,...

Rất hiếm gặp: Nhầm lẫn, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim,...

Thông báo với bác sĩ tất cả những tác dụng không mong muốn bạn gặp phải trong quá trình điều trị.

6 Tương tác

Thuốc gây tăng Kali huyết (NSAID, muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc ức chế ACE,...): tăng kali huyết.

Thuốc ức chế mTOR, Racecadotril: Gây phù mạch.

Không kết hợp Dorover 4mg với aliskiren: Tăng tỷ lệ bệnh tim mạch và tử vong.

Estramustine: Tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn.

Lithi: Tăng nồng độ lithi và gây độc.

Thuốc chống đái tháo đường: Giảm tác dụng của các thuốc này.

Thuốc lợi tiểu không giữ kali: Hạ huyết áp quá mức có thể xảy ra.

Thuốc chống viêm không steroid: Tăng tác dụng hạ huyết áp.

Các gliptin: Tăng nguy cơ phù mạch.

Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc gây mê, thuốc chống loạn thần: Giảm huyết áp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đánh giá về lợi ích và nguy cơ xảy ra đau thắt ngực.

Hạ huyết áp triệu chứng có thể xảy ra, hiệu chỉnh liều và theo dõi thận trọng ở những đối tượng có nguy cơ cao.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân hẹp van động mạch chủ, hẹp van 2 lá.

Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy tim có triệu chứng.

Ở những bệnh nhân tăng huyết áp không do nguyên nhân mạch máu, tăng ure huyết và creatinin huyết đã được báo cáo đặc biệt khi dùng cùng một thuốc lợi tiểu, cần giảm hoặc ngừng 1 trong 2 thuốc.

Thông báo với bệnh nhân những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra: Phản ứng phản vệ, mẫn cảm,...

Đã có báo cáo về việc giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

Tỷ lệ phù mạch ở bệnh nhân da đen cao hơn so với chủng tộc khác.

Ho không có đờm, kéo dài có thể xảy ra.

Ngừng điều trị bằng Dorover 4mg trước khi tiến hành phẫu thuật.

Đã có báo cáo về việc tăng kali huyết.

Theo dõi nồng độ Glucose huyết ở bệnh nhân đái tháo đường.

Không nên sử dụng Dorover 4mg ở những bệnh nhân có vấn đề về dung nạp galactose.

Người dị ứng tinh bột không nên dùng Dorover 4mg.

Dorover 4mg có chứa chất màu có thể gây ra phản ứng dị ứng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng Dorover 4mg cho các đối tượng này để đảm bảo an toàn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Khi xảy ra các dấu hiệu bất thường, không nên lái xe hoặc vận hành máy để đảm bảo an toàn.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Thở nhanh, rối loạn điện giải, hạ huyết áp, chóng mặt,..

Xử trí: Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi cần thiết.

7.5 Bảo quản

Dorover 4mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ < 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-19631-13

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

9 Thuốc Dorover 4mg giá bao nhiêu?

Thuốc Dorover 4mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Dorover 4mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Dorover 4mg mua ở đâu?

Thuốc Dorover 4mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Perindopril được chứng minh giúp phục hồi các mạch máu biến dạng, ngăn ngừa và hạn chế nguy cơ xuất hiện biến cố trên tim mạch, tăng cường hoạt động của tim. [3]
  • Có thể sử dụng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác để kiểm soát huyết áp ở người bệnh.
  • Dorover 4mg được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, giúp che giấu tốt mùi vị khó chịu của dược chất. [4]
  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.

12 Nhược điểm

  • Một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình điều trị bằng Dorover 4mg.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Pubchem, Perindopril, Pubchem. Truy cập ngày 20 tháng 02 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia Drugs, Perindopril, Drugs. Truy cập ngày 20 tháng 02 năm 2023
  3. ^ Stéphane Laurent (Ngày xuất bản tháng 9 năm 2005) Evidence for benefits of perindopril in hypertension and its complications, Pubmed. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023
  4. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Dorover 4mg do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    giá thuốc bao nhiêu

    Bởi: Huyền vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • chào bạn, giá thuốc Dorover 4mg đã được cập nhật ở đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Kiều Trang vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Dorover 4mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Dorover 4mg
    K
    Điểm đánh giá: 4/5

    bác sĩ kê, dùng ổn lắm

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Nitromint (Khí dung)
Nitromint (Khí dung)
425.000₫
Marine Lipid Complex
Marine Lipid Complex
Liên hệ
Flecainide Acetate 100 mg Milpharm
Flecainide Acetate 100 mg Milpharm
1.500.000₫
Dovel 150mg
Dovel 150mg
95.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633