1 / 18
thuoc dokitam 100mg ml 1 I3776

Dokitam 100mg/ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCPC1 Hà Nội, Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Số đăng ký893110242523
Dạng bào chếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 100ml
Hoạt chấtLevetiracetam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩm1252
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Bích Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Bích
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi ml thuốc Dokitam 100mg/ml chứa:

  • Levetiracetam 100mg,
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dokitam 100mg/ml

Thuốc Dokitam 100mg/ml được sử dụng cho người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên với cơn động kinh mới chẩn đoán như liệu pháp đơn liều để điều trị cơn động kinh khởi phát cục bộ, có hoặc không kèm theo toàn phát thứ phát.

Dokitam cũng được chỉ định như thuốc hỗ trợ trong:

  • Điều trị cơn động kinh khởi phát cục bộ ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh từ 1 tháng tuổi trở lên.
  • Điều trị cơn co giật ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi mắc chứng động kinh thiếu niên.
  • Điều trị cơn co cứng-co giật toàn thể nguyên phát ở người lớn và thanh thiếu niên bị động kinh toàn phát vô căn.[1]

==>> Xem thêm thuốc chứa hoạt chất tương tự: Thuốc Levecetam 250 điều trị động kinh, động kinh rung giật cơ

Thuốc Dokitam 100mg/ml - Điều trị cơn động kinh cục bộ 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dokitam 100mg/ml

3.1 Liều dùng

***Liệu pháp đơn trị ( người ≥16 tuổi):

  • Bắt đầu với 2,5 ml x 2 lần/ngày, sau 2 tuần tăng lên 5 ml x 2 lần/ngày. 
  • Có thể điều chỉnh tăng 2,5 ml x 2 lần/ngày theo đáp ứng, tối đa 15 ml x 2 lần/ngày.

***Liệu pháp phối hợp 

Người ≥12 tuổi, cân nặng ≥50 kg:

  • Khởi đầu với 5 ml x 2 lần/ngày ngay từ ngày đầu. 
  • Tùy theo dung nạp và đáp ứng, có thể điều chỉnh tăng hoặc giảm 5 ml x 2 lần/ngày mỗi 2–4 tuần, tối đa 15 ml x 2 lần/ngày.

Trẻ em từ 6 tháng tuổi - 17 tuổi, cân nặng ≤ 50kg:

  • Khởi đầu với 0,1 ml/kg x 2 lần/ngày. 
  • Liều có thể tăng đến 0,3 ml/kg x 2 lần/ngày, điều chỉnh không quá 0,1 ml/kg x 2 lần/ngày mỗi hai tuần.

Trẻ sơ sinh từ 1-6 tháng tuổi ' 

  • Khởi đầu với 0,07 ml/kg x 2 lần/ngày. 
  • Liều có thể tăng đến 0,21 ml/kg x 2 lần/ngày, điều chỉnh không quá 0,07 ml/kg x 2 lần/ngày.

***Đối tượng đặc biệt:

  • Người cao tuổi, suy thận: Hiệu chỉnh liệu theo chức năng thận.
  • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình, nhưng với suy gan nặng kèm Độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút/1,73 m², nên giảm liều duy trì 50%.

3.2 Cách dùng

Thuốc Dokitam 100mg/ml được dùng bằng đường uống, có thể pha loãng trong cốc để uống.

4 Chống chỉ định

Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Dokitam 100mg/ml.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Levetiracetam AL 500mg điều trị động kinh co giật, rung giật cơ

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ của Dokitam 100mg/ml có thể gặp:

  • Viêm mũi-họng
  • Buồn ngủ, nhức đầu
  • Chán ăn
  • Trầm cảm, lo âu, mất ngủ
  • Chóng mặt
  • Ho
  • Co giật
  • Giảm hoặc tăng cân
  • Cố ý tự tử, rối loạn tâm thần
  • Mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ
  • Rụng tóc, chàm, ngứa
  • Viêm tuỵ
  • Yêu cơ, đau cơ
  • Hội chứng Stevens Johnson…

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Dokitam 100mg/ml.

6 Tương tác

Các thuốc chống động kinh ở trẻ em: Không có tương tác dược động học đáng kể. Tuy nhiên, độ thanh thải levetiracetam tăng khoảng 20% khi dùng kèm.

Probenecid: Ức chế thải trừ chất chuyển hóa của levetiracetam, nhưng không ảnh hưởng đáng kể.

Methotrexat: Làm giảm độ thanh thải methotrexat, có thể tăng nguy cơ độc tính, cần theo dõi nồng độ cả hai thuốc.

Macrogol (thuốc nhuận tràng): Có thể làm giảm hiệu quả của levetiracetam, tránh dùng trong vòng 1 giờ trước hoặc sau thuốc.

Thức ăn: Không ảnh hưởng đến mức hấp thu tổng thể, nhưng làm chậm tốc độ hấp thu.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần hiệu chỉnh liều thuốc Dokitam 100mg/ml ở bệnh nhân suy thận dựa trên chức năng thận.

Hiếm gặp tổn thương thận cấp tính nhưng có thể xảy ra trong vài ngày đến vài tháng điều trị bằng thuốc Dokitam 100mg/ml.

Thuốc Dokitam 100mg/ml có thể gây giảm bạch cầu, tiểu cầu hoặc toàn thể huyết cầu, cần theo dõi huyết học ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ.

Levetiracetam có liên quan đến nguy cơ gia tăng ý định và hành vi tự tử; cần giám sát dấu hiệu trầm cảm và tư vấn bệnh nhân, người chăm sóc

Chưa đủ dữ liệu đánh giá ảnh hưởng lâu dài đến phát triển, học tập, chức năng nội tiết và sinh sản ở trẻ em.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không nên sử dụng thuốc Dokitam 100mg/ml cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi sử dụng quá liều thuốc Dokitam có thể gặp các triệu chứng như: Nôn, kích động. hung hăng, suy giảm nhận thức, suy hô hấp và hôn mê.

Xử trí quá liều: Thực hiện rửa dạ dày hoặc gây nôn, có thể cân nhắc thẩm phân máu nếu cần thiết.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Dokitam 100mg/ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:

  • Thuốc Levetiracetam - AFT 100mg/ml chứa hoạt chất Levetiracetam hàm lượng 100mg/ml dưới dạng dung dịch uống, do One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. sản xuất. Đây là thuốc chống động kinh.
  • Thuốc Synvetri 100mg/ml chứa hoạt chất Levetiracetam hàm lượng 100mg/ml dưới dạng dung dịch uống, do Windlas Biotech Ltd sản xuất. Thuốc được chỉ định điều trị các cơn động kinh từng phần.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Nhóm điều trị: Thuốc chống động kinh, thuốc chống động kinh khác.

Mã ATC: N03AX14

Cơ chế chống động kinh của levetiracetam chưa được hiểu hoàn toàn, nhưng chủ yếu liên quan đến việc gắn kết với protein màng túi synap 2A (SV2A), từ đó điều hòa quá trình phóng thích chất dẫn truyền thần kinh phụ thuộc Canxi bằng cách làm chậm giải phóng túi synap.[2]

9.2 Dược động học

9.2.1 Hấp thu

Levetiracetam được hấp thu nhanh qua đường uống, với Sinh khả dụng đạt gần như hoàn toàn.

Thời gian đạt nồng độ tối đa trong huyết tương vào khoảng 1,3 giờ sau khi dùng thuốc.

Nồng độ đỉnh trung bình sau liều đơn 1000 mg và liều lặp lại 1000 mg x 2 lần/ngày lần lượt là 31 µg/ml và 43 µg/ml.

Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng về mức độ bởi thực phẩm, dù tốc độ có thể chậm lại nhẹ.

9.2.2 Phân bố

Levetiracetam và chất chuyển hóa chính đều có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương dưới 10%.

Thể tích phân bố trung bình nằm trong khoảng 0,5 đến 0,7 lít/kg.

9.2.3 Chuyển hóa

Levetiracetam được chuyển hóa chủ yếu thông qua quá trình thủy phân nhóm acetamid, chiếm khoảng 24% tổng liều.

Chất chuyển hóa chính UCB L057 không có hoạt tính dược lý.

9.2.4 Thải trừ

Phần lớn levetiracetam được thải trừ qua nước tiểu, chiếm gần 95% liều, với khoảng 93% được đào thải trong vòng 48 giờ.

Chỉ khoảng 0,3% liều được bài tiết qua phân.

Thời gian bán thải trong huyết tương trung bình khoảng 7 ± 1 giờ và ổn định không phụ thuộc liều, đường dùng hoặc tần suất lặp lại.

10 Thuốc Dokitam 100mg/ml giá bao nhiêu?

Thuốc Dokitam 100mg/ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Dokitam 100mg/ml mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn thuốc của bác sĩ kê đơn thuốc Dokitam 100mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Dokitam 100mg/ml là sản phẩm dược phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn GMP.
  • Bào chế dạng dung dịch uống tiện dụng, dễ dàng phân liều cho cả người lớn lẫn trẻ em.
  • Thuốc Dokitam 100mg/ml có sinh khả dụng gần như tuyệt đối, giúp thuốc hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối ưu trong máu.
  • Thuốc Dokitam 100mg/ml có khả năng phối hợp tốt với các thuốc chống động kinh khác mà không gây tương tác nghiêm trọng.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Dokitam 100mg/ml có nguy cơ gây rối loạn tâm thần như trầm cảm hoặc lo âu ở một số bệnh nhân.

Tổng 18 hình ảnh

thuoc dokitam 100mg ml 1 I3776
thuoc dokitam 100mg ml 1 I3776
thuoc dokitam 100mg ml 2 B0140
thuoc dokitam 100mg ml 2 B0140
thuoc dokitam 100mg ml 3 R7403
thuoc dokitam 100mg ml 3 R7403
thuoc dokitam 100mg ml 4 K4766
thuoc dokitam 100mg ml 4 K4766
thuoc dokitam 100mg ml 5 D1138
thuoc dokitam 100mg ml 5 D1138
thuoc dokitam 100mg ml 6 T7482
thuoc dokitam 100mg ml 6 T7482
thuoc dokitam 100mg ml 7 M5755
thuoc dokitam 100mg ml 7 M5755
thuoc dokitam 100mg ml 8 F2128
thuoc dokitam 100mg ml 8 F2128
thuoc dokitam 100mg ml 9 V8472
thuoc dokitam 100mg ml 9 V8472
thuoc dokitam 100mg ml 10 L4187
thuoc dokitam 100mg ml 10 L4187
thuoc dokitam 100mg ml 11 E1450
thuoc dokitam 100mg ml 11 E1450
thuoc dokitam 100mg ml 12 T8723
thuoc dokitam 100mg ml 12 T8723
thuoc dokitam 100mg ml 13 Q6634
thuoc dokitam 100mg ml 13 Q6634
thuoc dokitam 100mg ml 14 J4087
thuoc dokitam 100mg ml 14 J4087
thuoc dokitam 100mg ml 15 V8703
thuoc dokitam 100mg ml 15 V8703
thuoc dokitam 100mg ml 16 O6166
thuoc dokitam 100mg ml 16 O6166
thuoc dokitam 100mg ml 17 I3330
thuoc dokitam 100mg ml 17 I3330
thuoc dokitam 100mg ml 18 A0274
thuoc dokitam 100mg ml 18 A0274

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tại đây.
  2. ^ Kumar A, Maini K, Kadian R. Levetiracetam, (Ngày đăng: Ngày 3 tháng 12 năm 2023), Levetiracetam, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2025
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    loại này bảo quản trong tủ lạnh hay sao

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Dokitam 100mg/ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Dokitam 100mg/ml
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    Mình thấy giá cả ở nhà thuốc rất hợp lý

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789