1 / 10
dobixil 500mg 3 N5777

Dobixil 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

140,000
Đã bán: 412 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Số đăng kýVD-34853-20
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCefadroxil
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa7659
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1146 lần

Thuốc Dobixil 500mg với thành phần chứa cefadroxil 500mg được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Dobixil 500mg

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Dobixil 500mg

  • Dược chất: Cefadroxil 500mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dobixil 500mg

2.1 Tác dụng của thuốc Dobixil 500mg

Cefadroxil là một Cephalosporin bán tổng hợp mới có phổ kháng khuẩn rộng và tiềm năng hóa trị liệu cao khi dùng đường uống.

Trong điều trị nhiễm trùng thực nghiệm ở chuột bằng đường uống, cefadroxil có hiệu quả hơn Cephalexin đối với Streptococcus pyogenes, và hiệu quả tương đương đối với Streptococcus pneumoniae, Staphylococcus aureus và một số loài gram âm. [1]

Cơ chế kháng khuẩn của thuốc là ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn từ đó ảnh hưởng đến quá trình phân chia của vi khuẩn.

2.2 Đặc tính dược động học

Hấp thu: Thuốc được hấp thu gần như hoàn toàn ngay sau khi uống, thức ăn không ảnh hưởng đến mức độ hấp thu thuốc.

Phân bố: Tỷ lệ gắn với protein huyết tương là 19-20%.

Chuyển hóa: Thuốc không bị chuyển hóa.

Thải trừ: Cefadroxil được thải trừ qua nước tiểu.

2.3 Chỉ định thuốc Dobixil 500mg

Viêm họng gây ra bởi Streptococcus.

Viêm amidan gây ra bởi Streptococcus.

Viêm phổi, viêm phế quản.

Viêm phổi nhiễm khuẩn.

Viêm đường tiết niệu không biến chứng.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Droxicef 500mg - Tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dobixil 500mg

3.1 Liều dùng thuốc Dobixil 500mg

3.1.1 Liều dùng cho người lớn và trẻ em > 40kg có chức năng thận bình thường

Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus: 2 viên/lần/ngày, trong 10 ngày.

Viêm phổi - phế quản, viêm phổi nhiễm khuẩn: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.

3.1.2 Liều dùng cho trẻ em dưới 40kg có chức năng thận bình thường

Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus: 30-50mg/kg/ngày, chia là 2 lần.

Viêm phổi - phế quản, viêm phổi nhiễm khuẩn: 30-50mg/kg/ngày, chia là 2 lần.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 30-50mg/kg/ngày, chia là 2 lần.

Có thể tăng liều ở cả người lớn và trẻ em cho phù hợp với mức độ nhiễm khuẩn.

3.1.3 Liều dùng cho bệnh nhân suy thận

Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1.73 m2)

Creatinin huyết thanh (mg/100ml)

Liều khởi đẩu

Liều duy trì

Khoảng cách giữa các liều

50 - 251,4-2,52 viên1-2 viênCách 12 giờ/lần
25 - 102,5 - 5,62 viên1-2 viênCách 24 giờ/lần
10 - 0>5,62 viên1-2 viênCách 36 giờ/lần

Bệnh nhân lớn tuổi: Hiệu chỉnh liều như ở bệnh nhân suy thận.

Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan.

Liều dùng nên được kéo dài thêm 2-3 ngày sau khi các triệu chứng đã mất hoàn toàn.

Trường hợp nhiễm Streptococcus pyogenes, thời gian điều trị có thể kéo dài 10 ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Dobixil 500mg hiệu quả

Dobixil 500mg được sử dụng theo đường uống, nuốt nguyên viên thuốc với một lượng nước thích hợp.

Có thể uống cùng hoặc không cùng với bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc penicillin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Droxikid 250mg điều trị nhiễm khuẩn ở trẻ

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, viêm lưỡi, đau bụng, phát ban, dị ứng, mày đay.

Ít gặp: Phát triển nấm âm đạo, Candida.

Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, tăng nhẹ transaminase huyết, phù thần kinh,...

Rất hiếm gặp: Thiếu máu tan máu, phản ứng quá mẫn, mất ngủ, đau đầu, viêm đại tràng giả mạc,...

6 Tương tác

Không phối hợp với các thuốc có tác dụng kìm khuẩn.

Không khuyến cáo sử dụng cefadroxil với các thuốc như thuốc lợi tiểu, aminoglycosid, Polymyxin B vì tăng nguy cơ gây độc với thận.

Kiểm tra chỉ số đông máu khi sử dụng thuốc kéo dài hoặc đang sử dụng các thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.

Cholestyramin: Giảm Sinh khả dụng của cefadroxil.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không chỉ định dùng Dobixil 500mg để điều trị viêm màng não.

Các dữ liệu về việc sử dụng cefadroxil để điều trị dự phòng nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes và dự phòng sốt thấp khớp còn hạn chế.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử hen phế quản nặng.

Sử dụng cefadroxil có thể gây phản ứng dị ứng chéo trên những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam khác.

Bệnh nhân đang bị tiêu chảy có thể làm giảm hấp thu thuốc.

Ngừng thuốc khi xuất hiện các phản ứng dị ứng.

Kiểm tra công thức máu và chức năng gan định kỳ cho bệnh nhân.

Ở những bệnh nhân tiêu chảy nặng cần lưu ý có thể xảy ra viêm đại tràng giả mạc.

Thuốc có thể gây ra phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm Coombs.

Thành phần có chứa tartrazine có thể gây phản ứng dị ứng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng Dobixil 500mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Dobixil 500mg có thể gây chóng mặt, buồn ngủ do đó cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng này.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, tăng phản xạ,...

Xử trí: Rửa dạ dày, thẩm phân máu, theo dõi chức năng thận cho bệnh nhân.

7.5 Bảo quản

Dobixil 500mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng, tránh nắng, dưới 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-34853-20

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

9 Thuốc Dobixil 500mg giá bao nhiêu?

Thuốc Dobixil 500mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Dobixil 500mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Dobixil 500mg mua ở đâu?

Thuốc Dobixil 500mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Sự thay đổi mẫu mã của thuốc Dobixil 500mg

Hiện nay, thuốc Dobixil 500mg đã được thay đổi mẫu mã sang bao bì mới, thành phần, hàm lượng và các thông số khác vẫn được giữ nguyên do đó bạn đọc có thể yên tâm khi sử dụng.

Sự thay đổi mẫu mã của thuốc Dobixil 500mg
Sự thay đổi mẫu mã của thuốc Dobixil 500mg

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả diệt khuẩn của cefadroxil được chứng minh qua nhiều thử nghiệm lâm sàng là tương đương với các kháng sinh cefalosporin thế hệ 1 và tương đương với cephalexin ở cùng hàm lượng. [2]
  • Liều dùng đơn giản. [3]
  • Có thể sử dụng được cho trẻ nhỏ.
  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.
  • Dạng bào chế là viên nang cứng giúp che giấu tốt mùi vị khó chịu của dược chất, thuận tiện khi sử dụng và bảo quản thuốc.

13 Nhược điểm

  • Một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình điều trị.

Tổng 10 hình ảnh

dobixil 500mg 3 N5777
dobixil 500mg 3 N5777
dobixil 500mg O5774
dobixil 500mg O5774
dobixil 500mg 8 A0216
dobixil 500mg 8 A0216
dobixil 500mg 4 S7337
dobixil 500mg 4 S7337
dobixil 500mg 0 L4201
dobixil 500mg 0 L4201
dobixil 500mg 5 S7425
dobixil 500mg 5 S7425
dobixil 500mg 1 C1574
dobixil 500mg 1 C1574
dobixil 500mg 6 L4304
dobixil 500mg 6 L4304
dobixil 500mg 2 Q6858
dobixil 500mg 2 Q6858
dobixil 500mg 7 E1655
dobixil 500mg 7 E1655

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Cefadroxil, PubChem. Truy cập ngày 30 tháng 01 năm 2023
  2. ^ Tác giả Hien M Nguyen và Christopher J Graber (Ngày đăng 10 tháng 7 năm 2020). A Critical Review of Cephalexin and Cefadroxil for the Treatment of Acute Uncomplicated Lower Urinary Tract Infection in the Era of "Bad Bugs, Few Drugs", PubMed. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Dobixil 500mg do Bộ Y tế, Cục Quản lý dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    liều dùng như nào

    Bởi: Linh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Dobixil 500mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Dobixil 500mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Mình dùng 5 ngày do bác sĩ kê thấy ổn lắm

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633