1 / 3
doba anh 1 N5853

Dobamedron 16mg

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 123 Còn hàng
Thương hiệuDược Trung Ương 3, Công ty cổ phần Dược Trung ương 3
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược Trung ương 3
Số đăng kýVD-14425-11
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtMethylprednisolone
Hộp/vỉHộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmak342
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Thảo Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Thảo
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2742 lần

Thuốc Dobamedron 16mg được biết đến với tác dụng giảm đau, chống viêm rất hiệu quả. Vậy khi dùng bạn cần lưu ý như thế nào về liều dùng, cách dùng, tác dụng phụ... để dùng thuốc đạt hiệu quả tốt nhất? Trong bài biết này Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) sẽ giúp bạn trả lời tất cả các câu hỏi này.

1 Thành phần

Thành phần: 

Thành phần chính của thuốc dobamedron 16mg: Methylprednisolon 16mg

Dạng bào chế: Viên nén

2 Dobamedron 16mg là thuốc gì? Dùng khi nào?

Thuốc Dobamedron 16mg là thuốc chống viêm, giảm đau thuộc nhóm Corticoid.

Thuốc Dobamedron 16mg có tác dụng chống viêm, dùng trong các trường hợp: 

Rối loạn nội tiết:Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.
Rối loạn thấp khớp:Viêm khớp dạng thắp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp mạn tính ở trẻ em.
Bệnh Collagen, viêm động mạch:Lupus ban đỏ hệ thống, viêm da cơ toàn thân, thấp tim cấp, bệnh viêm động mạch tế bào khổng lỗ / đau đa cơ do thấp khớp.
Bệnh da liễu:Bệnh Pemphigus thể thông thường.
Dị ứngViêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm nặng, phản ứng quá mẫn thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da dị ứng do tiếp xúc, hen phé quan. 
Bệnh đường tiêu hóaViêm loét đại tràng, bệnh Crohn.
Rối loạn huyết học:ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát, thiếu máu tán huyết (tự miễn).
Dị ứng: viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm nặng, phản ứng quá mẫn thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da dị ứng do tiếp xúc, hen phé quan. 
 Kháclao màng não (với hóa trị liệu kháng lao thích hợp), sự ghép cơ quan.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Methylprednisolon 16 Khapharco - thuốc chống viêm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dobamedron 16mg

3.1 Liều dùng

Liều dùng của thuốc Dobamedron 16mg phụ thuộc vào từng đối tượng và tình trạng bệnh mắc phải. Tổng liều khuyến cáo 1 ngày nên dùng 1 viên hoặc chia liều (trừ trường hợp dùng cách liều)

Dùng cách ngày: 2 ngày uống 1 lần, liều có thể gấp đôi liều hàng ngày, dùng 1 liều duy nhất.

Viêm khớp dạng thấpNặng 12-16mg/ngày, nặng vừa 8-12mg/ngày, liều cho trường hợp nhẹ và cho trẻ em là 4-8mg/ngày
Viêm da cơ toàn thân48mg/ngày
Lupus ban đỏ hệ thống20-100mg/ngày
Thấp khớp cấp48 mg mỗi ngày cho tới khi tốc độ lắng hồng cầu (ESR) bình thường được khoảng một tuần
Rối loạn huyết học và bệnh bạch cầu, u lympho ác tính     16-100mg/ngày
Viêm loét đại tràng16-60mg/ngày
Bệnh dị ứng, bệnh nhãn khoa:12-40mg/ngày
Bệnh sarcoid phổi32-48mg/ngày dùng cách ngày

Bệnh nhân lớn tuổi: xem xét các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng nếu dùng thuốc Dobamedron 16mg dài ngày trên đối tượng này, nhất là người có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp.

Trẻ em: Dùng Dobamedron 16mg theo chỉ định của bác sĩ.

3.2 Cách dùng

Để giảm các tác dụng phụ và tăng hiệu quả nên uống thuốc Dobamedron 16mg vào 8h sáng sau ăn.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định thuốc Dobamedron 16mg cho tất cả các trường hợp mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Sử dụng cùng vaccin virus sống

Nhiễm khuẩn nặng (ngoại trừ lao màng não và sốc nhiễm khuẩn)

Người nhiễm nấm toàn thân

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Medisolone 16mg điều trị  tình trạng viêm hiệu quả

5 Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Dobamedron 16mg, cần lưu ý các tác dụng không mong muốn có thể gặp:

Thường gặpnhiễm trùng, mỏng da, hội chứng Cushing, tăng natri, hạ Kali máu, giữ nước, rối loạn cảm xúc, đục thủy tinh thể dưới bao, tăng huyết áp, teo da, mụn trứng cá, yếu cơ, chậm phát triển, chậm lành vết thương,...
Ít gặpChứng tăng bạch cầu, giảm giảm năng tuyến yên, hội chứng ngừng đột ngột steroid, nhiễm kiềm hạ kali huyết, toan chuyển hóa, giảm dung nạp Glucose, tăng nhu cầu với Insulin hoặc các thuốc hạ đường huyết đường uống trong bệnh đái tháo đường, co giật, tăng áp lực nội sọ (với bệnh phù gai thị giác (tăng áp lực nội sọ lành tính)), chứng quên, rối loạn nhận thức, chóng mặt, đau đầu, kinh nguyệt không đều mệt mỏi, khó ở, triệu chứng ngừng đột ngột (việc giảm nhanh liều corticosteroid sau khi điều trị kéo dài) có thể dẫn đến thiểu năng thượng thận cấp, hạ huyết áp và tử vong; tăng áp lực nội nhãn, giảm dung nạp carbohydrat, tăng alkalin phosphatase trong máu.

6 Tương tác thuốc

Methylprednisolon chuyển hóa gan nhờ enzym CYP3A4. Cần lưu ý khi dùng phối hợp methylprednisolon với các thuốc ảnh hưởng đến enzym này:

Thuốc kháng lao (rifampin, rifabutin), thuốc chống co giật (primidon, Phenobarbital, Phenytoin),...có thể gây chuyển hóa corticosteroid ở gan,  làm giảm tác dụng điều trị của chúng. Thời gian bán hủy của corticosteroid đã được chứng minh là giảm tới 45% khi dùng chung rifampin, rifampin.
Thuốc chống co giật (carbamazepin)Carbamazepine có thể làm giảm nồng độ trong huyết tương và tác dụng toàn thân của cả corticosteroid nội sinh và ngoại sinh do đó làm tăng tốc độ chuyển hóa corticosteroid
Kháng sinh macrolid (troleandomycin), thuốc chẹn kênh calci (mibefradil), thuốc kháng thụ thể histamin H, (cimetidin), nước ép bưởigây tương tác nghiêm trọng do có thể làm tăng đáng kể nồng độ Methylprednisolone trong máu, tăng các dụng phụ của thuốc
Thuốc chống nôn, thuốc chống nấm (itraconazol, ketoconazol), thuốc chẹn kênh calci (Diltiazem), thuốc tránh thai (ethinylestradiol/norethindron), thuốc ức chế miễn dịch (cyclosporin), thuốc kháng sinh nhóm macrolid (clarithromycin, Erythromycin), thuốc kháng virus (các thuốc ức chế HIV Protease)có thể làm thay đổi nồng độ trong máu và tác dụng của cả Methylprednisolon và các loại thuốc này.

NASIDs

Tăng nguy cơ gặp tác dụng phụ trên dạ dày
Methylprednisolon + Các thuốc lợi tiểu tăng Kalităng nguy cơ tăng Kali huyết

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần thận trọng khi sử dụng Methylprednisolon 16mg cho người bị loãng xương, loét tá tràng, trẻ trong tuổi phát triển, đái tháo đường, tăng huyết áp.

Dùng liều thấp nhất trên đối tượng là người cao tuổi để hạn chế nguy cơ gặp tác dụng phụ.

Không ngừng đột ngột Methylprednisolon sau khi stress hoặc dùng lâu dài

Dùng Methylprednisolon có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, và che dấu các dấu hiệu nhiễm khuẩn làm giảm đề kháng.

Có thể dị ứng (phù mạch) khi dùng Methylprednisolon 

Người có rối loạn động kinh, nhược cơ nặng, người mắc các bệnh lý tim mạch (mỡ máu, tăng huyết áp, suy tim sung huyết), người bệnh suy thận cần thận trọng

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi quyết định sử dụng Methylprednisolon cho phụ nữ có thai.

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú.

7.3 Lưu ý sử dụng trên trẻ nhỏ

Cần theo dõi quá trình phát triển của trẻ một cách cẩn thận khi sử dụng Methylprednisolon điều trị cho trẻ

Methylprednisolon đã được báo cáo có thể gây viêm tụy trên trẻ nhỏ.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, nhiệt độ < 30oC

7.5 Xử trí khi quá liều

Nguy cơ mắc các bệnh (loãng xương,  hội chứng Cushing, yếu cơ) khi sử dụng quá liều Dobamedron 16mg và dài hạn

Sử dụng liều cao thuốc Dobamedron 16mg dài ngày gây ức chế tuyến thượng thận.

Xử trí: Ngưng Dobamedron 16mg hoặc không dùng Glucocorticoid nữa.

8 Thông tin chung

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3

SĐK: VD-14425-11

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Methylprednisolon dẫn xuất  6-alpha-methyl của prednisolon.

Methylprednisolon ức chế miễn dịch làm giảm số lượng bạch cầu, cytokin, số lượng tế bào mask. Khi vào nhân, nó gắn với tế bào sao chép, dẫn đến tăng sao chép protein chống viêm (IkB, IL-4, IL-10, IL-13, TGEb, lipocortin-1) và giảm các protein tiền viêm.

Từ đó Methylprednisolon làm giảm các phản ứng viêm.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Sinh khả dụng của Dobamedron 16mg khoảng 80%

Chuyển hóa: Methylprednisolon chuyển hóa qua gan

Phân bố: t1/2 (thời gian bán thải) khoảng 3h. Thời gian tác dụng khoảng 1,5 ngày

Thải trừ: qua nước tiểu

10 Sản phẩm thay thế

Medsolu 16mg sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình với thành phần methylprednisolon 16mg, sản phẩm đang được bán với giá 95.000 /Hộp 3 vỉ x 10 viên

Metprednew IMP 16 bào chế dưới dạng viên nén, đóng gói hộp 3 vỉ x 10 viên, sản phẩm của thương hiệu Imexpharm có giá 76.000/hộp

11 Thuốc Dobamedron 16mg giá bao nhiêu?

Thuốc Dobamedron 16mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Dobamedron 16mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê Thuốc Dobamedron 16mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc Dobamedron 16mg được bào chế dạng viên nén, dễ dàng để sử dụng.
  • Thuốc Dobamedron 16mg đường uống tiết kiệm được nhiều chi phí hơn so với đường tiêm [1]

14 Nhược điểm

  • Sử dụng lâu dài gây nhiều tác dụng không mong muốn.

Tổng 3 hình ảnh

doba anh 1 N5853
doba anh 1 N5853
doba anh 2 P6827
doba anh 2 P6827
doba 3 J3147
doba 3 J3147

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Yunpeng Yang (Ngày đăng: 08 tháng 08 năm 2020).  Methylprednisolone, Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    sản phẩm giá bao nhiêu thế

    Bởi: Hanh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Dobamedron 16mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Dobamedron 16mg
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    Sp chất lượng phải chăng, giao hàng cũng nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633