1 / 11
thuoc diurefar 40mg 1 I3324

Diurefar 40mg Pharmedic

Thuốc kê đơn

85.000
Đã bán: 128 Còn hàng
Thương hiệuDược phẩm Dược liệu Pharmedic, Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
Số đăng kýVD-10160-10
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 12 viên nén
Hoạt chấtFurosemide
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa6660
Chuyên mục Thuốc hạ huyết áp
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1017 lần

Thuốc Diurefar 40 được bác sĩ chỉ định điều trị tăng huyết áp, phù do suy tim, xơ gan và bệnh thận. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Diurefar 40.

1 Thành phần 

Thành phần trong thuốc Diurefar 40 là Furocemid hàm lượng 40mg.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Diurefar 40

2.1 Tác dụng của thuốc Diurefar 40

2.1.1 Dược lực học

Furosemide là một dẫn xuất của axit sulfamoylanthranilic, là một thuốc lợi tiểu quai mạnh. Thuốc có tác dụng điều trị tăng huyết áp và phù nề [1].  

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và sinh khả dụng phụ thuộc vào liều dùng.

Sinh khả dụng khoảng 60-70%. Thức ăn ảnh hưởng tới sinh khả dụng của thuốc.

Phân bố: Khoảng 99% thuốc gắn với protein huyết tương. Thuốc qua được hàng rào nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ.

Chuyển hóa và thải trừ: Thuốc được thải trừ qua nước tiểu và chủ yếu dưới dạng không chuyển hóa. Thời gian bán thải của thuốc là 30 phút - 2 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Diurefar 40

Thuốc Diurefar 40 được chỉ định điều trị:

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Furosemide STADA 40mg: Tác dụng, cách dùng - liều dùng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Diurefar 40

3.1 Liều dùng thuốc Diurefar 40

Điều trị phù: 

  • Người lớn: ½ - 2 viên/lần/ngày, uống thuốc vào buổi sáng. Nếu không đáp ứng có thể tăng thêm 20-40mg/lần, dùng cách nhau 6-8 giờ tới khi đạt được tác dụng mong muốn. Sau đó, có thể uống liều có hiệu quả 1-2 lần/ngày hoặc 2-4 ngày/tuần liền. Liều duy trì có thể giảm ở một số người bệnh. Trường hợp phù nặng có thể dùng liều 600mg/ngày.

Điều trị tăng huyết áp:

  • Người lớn: 20-40mg/lần x 2 lần/ngày. Cần theo dõi chặt chẽ huyết áp, nhất là giai đoạn đầu điều trị.

3.2 Cách dùng của thuốc Diurefar 40

Dùng thuốc bằng đường uống.

Dùng thuốc bảo buổi sáng.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Diurefar 40 cho người bị mẫn cảm Furosemid, dẫn xuất sulfonamide hay với bất kì thành phần nào của thuốc.

Giảm thể tích máu, mất nước.

Hạ Kali máu nặng và hạ natri máu nặng.

Hôn mê, tiền hôn mê do xơ gan.

Suy thận do hôn mê gan.

Suy thận nặng có độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút.

Bệnh Addison, ngộ độc digitalis.

Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Phụ nữ cho con bú.

Vô niệu hoặc suy thận do thuốc độc với thận hay độc gan.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Furosemid 20mg/2ml Vinphaco: công dụng, liều dùng hiệu quả

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quanThường gặpÍt gặpHiếm gặp
Tuần hoànGiảm thể tuchs máu, hạ huyết áp thế đứng  
Chuyển hóaMất cân bằng nước và điện giải, giảm natri máu, kali máu, calci máuTăng acid uric máu và bệnh goutTăng Glucose máu, glucose niệu, vàng da ứ mật, viêm tụy
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn và rối loạn tiêu hóa 
Da  Ban da, mày đay, dị cảm, ngứa, ban xuất huyết, phản ứng mẫn cảm, viêm da tróc vảy
Máu  Ức chế tủy xương, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu
Tai  Giảm thính lực, ù tai, điếc

6 Tương tác thuốc

Thuốc lợi tiểu khác: Tăng tác dụng hạ huyết áp. 

Kháng sinh: Cephalosporin gây tăng độc tính trên thận, aminoglycosid gây tăng độc tính trên thận và tai, Vancomycin gây tăng độc tính trên tai.

Muối Lithi: Tăng nồng độ lithi trong máu và có nguy cơ gây độc.

Glycosid tim: tăng độc tính của Glycosid tim.

Thuốc chống viêm không steroid: Gây tăng nguy cơ độc trên thận và giảm tác dụng lợi tiểu.

Corticosteroid: Làm tăng nguy cơ giảm kali máu và đối kháng với tác dụng lợi tiểu.

Thuốc giãn cơ không khử cực: Tăng tác dụng giãn cơ.

Thuốc chống đông: Tăng tác dụng chống đông.

Cisplatin: tăng độc tính trên tai và thận.

Thuốc hạ huyết áp khác: Tăng tác dụng hạ huyết áp.

Cloral hydrate: Gây hội chứng đỏ mặt, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, toát mồ hôi.

Probenecid: Gây giảm độ thanh thải của furosemid và giảm tác dụng lợi tiểu.

Thuốc ức chế thần kinh trung ương: Tăng tác dụng hạ huyết áp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần theo dõi chất điện giả, đặc biệt là kali và natri, bệnh gout, tình trạng hạ huyết áp, bệnh đái tháo đường, suy gan và suy thận. Tránh dùng thuốc trên bệnh nhân suy gan nặng. Trên đối tượng người già cần giảm liều để giảm độc tính trên thính giác.

Khi lượng tiểu ít thì cần bf đủ thể tích máu trước khi dùng thuốc.

Thận trọng khi dùng cho trẻ em, đặc biệt khi dùng kéo dài. Cần theo dõi các chỉ số điện giải trong quá trình điều trị.

Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em bị vàng da.

Thận trọng trên đối tượng bị phì đại tuyến tiền liệt, đái khó do có thể gây thúc đẩy tiểu tiện cấp.

Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Thận trọng trên người bị giảm năng cận giáp.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Thận trọng và cân nhắc giữa lợi ích mang lại và nguy cơ cho phụ nữ mang thai.

7.3 Cho con bú

Thuốc có thể gây ức chế sữa, không nên cho phụ nữ mang thai.

7.4 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, ảnh hưởng tới sự tỉnh táo. Thận trọng trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

7.5 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Diurefar 40 nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-10160-10.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 12 viên nén.

9 Thuốc Diurefar 40 giá bao nhiêu? 

Thuốc Diurefar 40 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Diurefar 40 mua ở đâu?

Thuốc Diurefar 40 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Các nghiên cứu so sánh hiệu quả và hồ sơ tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu quai như Furosemid với liều thiazide thấp hơn, hiện được kê đơn rộng rãi trong điều trị bệnh tăng huyết áp [2].
  • Furosemide là thuốc lợi tiểu quai mạnh có tác dụng hiệu quả trong điều trị phù nề liên quan đến suy tim, thận và gan, và điều trị tăng huyết áp [3].
  • Thuốc được đánh giá hiệu quả trong điều trị bệnh tăng huyết áp và phuf.
  • Liều dùng đơn giản, chỉ cần uống 1 lần/ngày.
  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén nhỏ gọn, sử dụng tiện lợi [4].

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thể xảy ra tương tác với nhiều nhóm thuốc, do vậy cần hết sức thận trọng khi sử dụng để tránh ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị của thuốc.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Furosemide, PubChem. Truy cập 23 tháng 2 năm 2023
  2. ^ Tác giả Line Malha 1, Samuel J Mann (Đăng ngày tháng 4 năm 2016). Loop Diuretics in the Treatment of Hypertension, Pubmed  (Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2023
  3. ^ Tác giả LL Ponto 1, RD Schoenwald (Đăng ngày tháng 5 năm 1990). Furosemide (frusemide). A pharmacokinetic/pharmacodynamic review (Part I), Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2023
  4. ^ Hướng dẫn sử dụng của thuốc bo Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không ạ

    Bởi: Minh Châu vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Diurefar 40mg Pharmedic 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Diurefar 40mg Pharmedic
    LH
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhà thuốc chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Linh Áp Đan Tây Bắc
Linh Áp Đan Tây Bắc
Liên hệ
Domepa 250mg
Domepa 250mg
Liên hệ
Toropi 20
Toropi 20
105.000₫
Tracardis 40
Tracardis 40
Liên hệ
Actelsar 80mg
Actelsar 80mg
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633