Dentimex 125mg/5ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dopharma, Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
Số đăng ký | VD-32894-19 |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ bột pha 30 ml |
Hoạt chất | Cefdinir |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7563 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 4262 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Dentimex 125mg/5ml được bác sĩ chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn mức độ từ nhẹ tới vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn và trẻ em như viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Dentimex 125mg/5ml.
1 Thành phần
Thành phần trong thuốc Dentimex 125mg/5ml là Cefdinir hàm lượng 125ml.
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dentimex 125mg/5ml
2.1 Tác dụng của thuốc Dentimex 125mg/5ml
2.1.1 Dược lực học
Cefdinir là một thuốc kháng sinh Cephalosporin bán tổng hợp, nhóm beta-lactam có hoạt tính diệt khuẩn.
Cefdinir tác dụng bằng cách tác động lên màng tế bào vi khuẩn và ngăn chặn tổng hợp thành tế bào [1].
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Thuốc được hấp thu qua đường tiêu hóa và đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2-4 giờ. Sinh khả dụng đạt được sau 16-25%.
Phân bố: Thuốc được phân bố rộng rãi trong các mô, tỉ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 60-70%.
Chuyển hóa: Thuốc chuyển hóa không đáng kể.
Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 1, 7 giờ.
2.2 Chỉ định thuốc Dentimex 125mg/5ml
Thuốc Dentimex 125mg/5ml được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn mức độ từ nhẹ tới vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
- Người lớn và thanh thiếu niên:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng do Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn do Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.
- Viêm xoang do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.
- Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn da, cấu trúc da không biến chứng Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes.
- Trẻ em:
- Viêm tai giữa cấp do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis.
- Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn da, cấu trúc da không biến chứng Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Cefdina 125 kháng sinh trị viêm nang lông
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dentimex 125mg/5ml
3.1 Liều dùng thuốc Dentimex 125mg/5ml
Loại nhiễm khuẩn | Liều điều trị | Thời gian điều trị |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 300mg/lần x 2 lần/ngày | 10 ngày |
Đợt cấp viêm phế quản mạn | 300mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 600mg/lần/ngày | 5-10 ngày 10 ngày |
Viêm xoang | 300mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 600mg/lần/ngày | 5-10 ngày 10 ngày |
Viêm họng và viêm amidan | 300mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 600mg/lần/ngày | 5-10 ngày 10 ngày |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da | 300mg/lần x 2 lần/ngày | 10 ngày |
Trẻ em:
Loại nhiễm khuẩn | Liều điều trị | Thời gian điều trị |
Viêm tai giữa | 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày | 10 ngày |
Đợt cấp viêm phế quản mạn tính | 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày | 5-10 ngày 10 ngày |
Viêm xoang | 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày | 5-10 ngày 10 ngày |
Viêm họng và viêm amidan | 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày | 5-10 ngày 10 ngày |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng | 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày | 10 ngày |
3.2 Cách pha thuốc Dentimex 125mg/5ml thành hỗn dịch uống
Các bước pha hỗn dịch:
- Để pha thành 30ml hỗ dịch uống dùng cốc chia liều đong nước tới vạch 20ml, rồi chia 20 ml nước thành 2 đến 3 lần thêm nước vào lọ, dùng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội.
- Mỗi lần thêm nước đậy nắp chặt và lắc kĩ tới khi tạo thành hỗn dịch đồng nhất và sử dụng.
Sử dụng thuốc bằng đường uống.
Uống thuốc với nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Dentimex 125mg/5ml cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc kháng sinh Cefdinir 300-HV điều trị nhiễm khuẩn
5 Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp |
Tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng | Đầy bụng, khó tiêu, nôn, táo bón, biếng ăn, khô miệng |
Thần kinh | Đau đầu | Chóng mặt, mất ngủ, mơ màng |
Sinh dục | Viêm âm đạo | |
Da | Ban đỏ | |
Toàn thân | Suy nhược |
6 Tương tác thuốc
Thức ăn chứa sắt: Ảnh hưởng tới sự hấp thu Cefdinir.
Probenecid: Làm giảm thải trừ qua thận của Cefdinir.
Xét nghiệm ceton trong nước tiểu với thuốc thử nitroprusside: Làm kết quả dương tính giả.
Xét nghiệm Glucose trong nước tiểu sử dụng Clinitest, dung dịch Fehling: Làm kết quả dương tính giả.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Chỉ sử dụng trong điều trị nhiễm trùng, nhiễm khuẩn và dự phòng kháng khuẩn nhằm giảm nguy cơ kháng thuốc.
Sử dụng kéo dài thuốc kháng sinh có nguy cơ dẫn đến nguy cơ kháng kháng sinh.
Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
Thận trọng trên đối tượng có tiền sử hoặc tiền sử gia đình bị dị ứng như mày đay, phát ban và hen phế quản.
Thận trọng trên bệnh nhân suy thận nặng, người lớn tuổi và suy kiệt.
Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân tiểu đường do trong thành phần có chứa đường.
Không nên sử dụng trên bệnh nhân không dung nạp được galactose.
7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
7.3 Phụ nữ có thai
Chưa có nghiên cứu đầy đủ cho phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng cho phụ nữ có thai trong trường hợp thật sự cần thiết.
7.3.1 Cho con bú
Không thấy thuốc tiết vào sữa mẹ sau liều sử dụng đầu tiên.
7.4 Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng ảnh hưởng của thuốc nên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.5 Bảo quản
Bảo quản thuốc Dentimex 125mg/5ml nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-32894-19.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2.
Đóng gói: Hộp 1 lọ bột pha 30 ml.
9 Thuốc Dentimex 125mg/5ml giá bao nhiêu?
Thuốc Dentimex 125mg/5ml hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Dentimex 125mg/5ml mua ở đâu?
Thuốc Dentimex 125mg/5ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Cefdinir là một cephalosporin thế hệ thứ ba dùng đường uống có hoạt tính in vitro tốt chống lại nhiều mầm bệnh thường gây ra các bệnh nhiễm trùng mắc phải trong cộng đồng. Thuốc cung cấp khả năng bao phủ tốt chống lại Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis và Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với penicillin, những mầm bệnh đường hô hấp phổ biến nhất [2].
- Cefdinir, dùng trong 5 hoặc 10 ngày, đã cho thấy hiệu quả tốt về mặt lâm sàng và vi khuẩn học trong điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và da từ nhẹ đến trung bình ở người lớn, thanh thiếu niên và bệnh nhi trong các thử nghiệm ngẫu nhiên, có đối chứng.
- Ở người lớn và thanh thiếu niên, cefdinir là một phương pháp điều trị hiệu quả cho cả nhiễm trùng đường hô hấp dưới (các đợt cấp do vi khuẩn cấp tính của viêm phế quản mãn tính [ABECB], viêm phổi mắc phải tại cộng đồng) và nhiễm trùng đường hô hấp trên (viêm mũi xoang cấp tính do vi khuẩn, viêm họng do liên cầu) và nhiễm trùng da không biến chứng.
- Mặc dù không có thông tin về việc sử dụng cefdinir trong thời kỳ cho con bú, nhưng nói chung cephalosporin không được cho là sẽ gây ra tác dụng phụ ở trẻ bú mẹ [3].
- Cefdinir ổn định với sự thủy phân bởi các beta-lactamase thường xảy ra qua trung gian plasmid và duy trì hoạt tính tốt chống lại các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh beta-lactamase.
- Dạng bột pha thành hỗ dịch uống là một dạng phù hợp cho đối tượng trẻ nhỏ [4].
12 Nhược điểm
- Thuốc có nguy cơ gây một số rối loạn đường tiêu hóa trong quá trình sử dụng.
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia PubChem. Cefdinir, PubChem. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Caroline M Perry 1, Lesley J Scott (Đăng ngày năm 2004). Cefdinir: a review of its use in the management of mild-to-moderate bacterial infections, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023
- ^ Chuyên gia Pubmed (Đăng ngày 31 tháng 10 năm 2018). Cefdinir, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây