1 / 7
darius 1 1 R7365

Darius 1

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

135.000
Đã bán: 84 Còn hàng
Thương hiệuSPM, Công ty cổ phần SPM
Công ty đăng kýCông ty cổ phần SPM
Số đăng kýVD-18483-13
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAcenocoumarol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmt430
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3208 lần

Thuốc Darius 1 được chỉ định để điều trị cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Darius 1.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Darius 1 có chứa thành phần bao gồm

  • Hoạt chất chính là Acenocoumarol có hàm lượng 1mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Darius 1

2.1 Tác dụng của thuốc Darius 1

Acenocoumarol có tác dụng làm đông máu gián tiếp do có khả năng ức chế sự tổng hợp của các yếu tố đông máu, có tác dụng kháng vitamin K, giúp ngăn ngừa tình trạng hình thành huyết khối, hạn chế sự phát triển của các huyết khối đã có từ trước.

2.2 Chỉ định thuốc Darius 1

Điều trị cho người bệnh mắc bệnh tim gây nên tắc mạch nhằm phòng ngừa trường hợp xảy ra các biến chứng huyết khối tắc mạch gây ra bởi bệnh van hai lá, bệnh van nhân tạo, bệnh rung nhĩ.

Điều trị cho người bệnh nhồi máu cơ tim nhằm ngăn ngừa biến chứng huyết khối tắc mạch, huyết khối trên thành tim, loạn động thất trái dẫn đến tắc mạch trong trường hợp điều trị tiếp thay thế cho heparin, chức năng thất trái bị rối loạn nặng. Phòng ngừa trường hợp bị nhồi máu cơ tim khi không thể sử dụng được aspirin.

Điều trị cho người bệnh bị nghẽn mạch phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu và phòng ngừa tái phát khi sử dụng thuốc tiếp thay cho heparin.

Hỗ trợ phòng ngừa hình thành huyết khối trong ống thông.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Acenocoumarol-VNP 4 - Thuốc ngừa biến chứng huyết khối

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Darius 1

3.1 Liều dùng thuốc Darius 1

Liều dùng điều trị cho người lớn:

  • Liều dùng khởi đầu trong hai ngày đầu tiên là mỗi ngày uống 4 mg vào buổi tối.
  • Các ngày tiếp theo, dựa vào việc kiểm tra sinh học để điều chỉnh liệu điều trị, thường là mỗi ngày sử dụng từ 1mg đến 8mg, việc trị liều thường được thực hiện từng nấc 1mg.

Trẻ em: Không sử dụng thuốc này cho trẻ em.

Liều dùng điều trị cho người già: giảm liều dùng khởi đầu, liều dùng duy trì chỉ bằng 1/2 đến 3/4 liều dùng của người lớn.

Liệu pháp điều trị khi nối tiếp heparin: trong suốt thời gian cần thiết cho đến khi chỉ số INR đạt trị số mong muốn trong 2 ngày liên tiếp thì Heparin cần được duy trì với một liều lượng không đổi do tính chống đông máu chậm của các loại thuốc kháng vitamin K.

Không nên cho kháng vitamin K sớm ngay sau khi dừng sử dụng heparin do heparin làm giảm số lượng tiểu cầu sẽ có nguy cơ tăng đông máu do protein S bị giảm sớm. Sau khi có các thuốc kháng thrombin thì mới chỉ định cho dùng kháng vitamin K.

3.2 Cách dùng thuốc Darius 1 hiệu quả

Thuốc được bào chế dạng viên nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.

Thuốc cần được uống hằng ngày và vào cùng một thời điểm.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định cho người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

Không sử dụng thuốc cho người bệnh mới thực hiện phẫu thuật ngoại khoa, người bệnh có nguy cơ bị chảy máu cao, trước khi tiến hành phẫu thuật hay phải mổ lại, người bệnh bị tai biến mạch máu não, giãn tĩnh mạch thực quản, suy giảm chức năng thận với độ thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút, người bị loét dạ dày-tá tràng đang tiến triển.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc chống đông Sintrom 4: chỉ định và cách dùng

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: chảy máu trên khắp cơ thể như: hệ thần kinh trung ương, ổ bụng, phủ tạng, các chi, trong nhãn cầu,…

Tác dụng phụ đôi khi xảy ra: đau khớp riêng lẻ, ỉa chảy.

Tác dụng phụ hiếm gặp: hoại tử da khu trú, rụng tóc, mẩn da dị ứng.

Tác dụng phụ rất hiếm gặp: tổn thương gan, viêm mạch máu.

6 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc Darius 1 mà có phối hợp với các sản phẩm hay thuốc khác thì đều có khả năng xảy ra tương tác giữa các hoạt chất khác nhau.

Chống chỉ định phối hợp Darius 1 với thuốc chống viêm không steroid nhóm pyrazol, Aspirin liều cao (trên 3g/ ngày), phenylbutazon, miconazol.

Không nên phối hợp thuốc với: aspirin (liều dưới 3g/ngày), thuốc chống viêm không steroid, Cloramphenicol, Diflunisal.

Thận trọng khi phối hợp với: Alopurinol, aminoglutethimid, amiodaron, androgen, thuốc chống trầm cảm cường serptonin, benzbromaron, Bosentan,...

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Phải lưu ý đến khả năng nhận thức của người bệnh trong quá trình điều trị (nguy cơ uống thuốc nhầm).

Hướng dẫn cẩn thận để họ tuân thủ chỉ định chính xác, hiểu rõ nguy cơ và thái độ xử lý, nhất là với người cao tuổi.

Phải nhấn mạnh việc uống thuốc đều hàng ngày vào cùng một thời điểm.

Phải kiểm tra sinh học (INR) định kì và tại cùng một nơi.

Trường hợp can thiệp ngoại khoa, phải xem xét từng trường hợp để điều chỉnh hoặc tạm ngừng dùng thuốc chống đông máu, căn cứ vào nguy cơ huyết khối của người bệnh và nguy cơ chảy máu liên quan đến từng loại phẫu thuật.

Theo dõi cẩn thận và điều chỉnh liều cho phù hợp ở người suy gan, suy thận hoặc hạ protein máu.

Tai biến xuất huyết dễ xảy ra trong những tháng đầu điều trị, cần theo dõi chặt chẽ, đặc biệt khi người bệnh ra viện trở về nhà.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Đã có thống kê khoảng 4% dị dạng thai nhỉ khi người me dùng thuốc trong quý đầu thai kỳ. Vào các quý sau, vẫn thấy có nguy cơ. Do đó, không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và nuôi con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: xuất huyết xảy ra trong vòng 1-5 ngày sau khi uống, chảy máu mũi, ho ra máu, xuất huyết dạ dày — ruột, chảy máu âm đạo, đái ra máu, xuất huyết dưới da, nướu, tử cung và các khớp. Hơn nữa còn xuất hiện các triệu chứng: nhịp tim nhanh, tụt huyết áp, rối loạn tuần hoàn ngoại vị, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.

Trong trường hợp dùng quá liều, hãy đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu gần nhất để được điều trị hỗ trợ. 

Điều trị: Rửa dạ dày, thêm Than hoạt tính và uống cholestyramine giúp tăng cường thải trừ thuốc. Những lợi ích của những phương pháp điều trị cần được cân đối với nguy cơ chảy máu của mỗi bệnh nhân.

7.4 Bảo quản

Thuốc cần được bảo quản ở điều kiện trong môi trường thoáng mát, khô ráo, có độ ẩm vừa phải. 

Những môi trường có ánh nắng mặt trời thường xuyên chiếu vào, nơi có độ ẩm cao thì không nên để thuốc trong thời gian dài.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-18483-13.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

9 Thuốc Darius 1 giá bao nhiêu?

Thuốc Darius 1 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Darius 1 mua ở đâu?

Thuốc Darius 1 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ kê Darius 1 để mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    cho tôi hỏi bảo quản thuốc Darius như thế nào?

    Bởi: nguyễn hiếu vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Darius 1 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Darius 1
    VA
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc Darius hiệu quả, nhà thuốc an huy tuyệt vời, tôi sẽ giới thiệu bạn bè đến đây mua thuốc

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Darius 1
    TN
    Điểm đánh giá: 5/5

    Những mã Thuốc Darius Giá tốt lắm. Thuốc Darius, Tula Nguyễn Nhà thuốc rất tuyệt với

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Nitromint (Khí dung)
Nitromint (Khí dung)
425.000₫
Marine Lipid Complex
Marine Lipid Complex
Liên hệ
Flecainide Acetate 100 mg Milpharm
Flecainide Acetate 100 mg Milpharm
1.500.000₫
Dovel 150mg
Dovel 150mg
95.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633