1 / 14
thuoc daquetin 25 1 A0348

Daquetin 25

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDanapha, Công ty cổ phần dược Danapha
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha
Số đăng kýVD-25580-16
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtQuetiapine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv0319
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên Daquetin 25 có:

  • Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat)…………25 mg
  • Tá dược…….vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Daquetin 25

Thuốc Daquetin 25 với hoạt chất quetiapin, được sử dụng trong điều trị các rối loạn tâm thần và rối loạn khí sắc ở cả người lớn và trẻ em. Cụ thể, thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Điều trị tâm thần phân liệt ở người trưởng thành và thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 13 đến 17 tuổi.
  • Hỗ trợ điều trị rối loạn lưỡng cực ở người lớn và trẻ em từ 10 đến 17 tuổi, bao gồm:
    • Các giai đoạn hưng cảm.
    • Các giai đoạn trầm cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực.
  • Dự phòng tái phát các đợt hưng cảm hoặc trầm cảm ở bệnh nhân mắc rối loạn lưỡng cực, đặc biệt là những trường hợp đã có đáp ứng tích cực với quetiapin trong giai đoạn điều trị trước đó. [1]
Daquetin 25 điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực và kiểm soát hưng cảm

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Daquetin 100 điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, dự phòng tái phát 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Daquetin 25

3.1 Liều dùng

3.1.1 Tâm thần phân liệt

  • Người lớn: Khởi đầu 50 mg/ngày, tăng dần đến liều điều trị 300–450 mg/ngày. Tối đa 750 mg/ngày.
  • Trẻ 13–17 tuổi: Tăng dần đến 400–800 mg/ngày. Tối đa 800 mg/ngày.

3.1.2 Hưng cảm (rối loạn lưỡng cực)

  • Người lớn: Khởi đầu 100 mg, tăng dần đến 400–800 mg/ngày.
  • Trẻ 10–17 tuổi: Khởi đầu 50 mg, tăng dần đến 400–600 mg/ngày. Tối đa 600 mg/ngày.

3.1.3 Trầm cảm (rối loạn lưỡng cực)

  • Người lớn: Dùng 1 lần vào buổi tối. Liều khuyến cáo 300 mg/ngày. Tối đa 300 mg/ngày.
  • Duy trì rối loạn lưỡng cực: 400–800 mg/ngày, phối hợp lithium hoặc divalproex.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ, có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với quetiapin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người đang dùng các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 như: Ketoconazole, Erythromycin, Clarithromycin, nefazodone, thuốc kháng HIV protease.

==>> Xem thêm: Thuốc Eszonox giúp điều trị mất ngủ ở người lớn, gồm mất ngủ tạm thời, ngắn hạn và mạn tính 

5 Tác dụng phụ

5.1 Ở người lớn

Rất thường gặp: Buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng, tăng mỡ máu (triglycerid, LDL), tăng cân, hội chứng cai thuốc.

Thường gặp: Táo bón, khó tiêu, suy nhược, nhịp tim nhanh, nhìn mờ, viêm mũi, tăng prolactin, hạ huyết áp tư thế, phù ngoại biên, tăng đường huyết.

Ít gặp – Hiếm gặp: Co giật, rối loạn vận động muộn, giảm bạch cầu, vàng da, viêm gan, rối loạn tình dục, hội chứng ác tính do thuốc an thần, kéo dài khoảng QT.

Rất hiếm: Phản vệ, đái tháo đường, ly giải cơ vân, phù mạch, ngưng tim, xoắn đỉnh, suy giáp nhẹ thoáng qua (giảm T4), viêm gan.

5.2 Ở trẻ em và thanh thiếu niên (10–17 tuổi)

Rất thường gặp: Tăng cảm giác thèm ăn, tăng huyết áp, tăng prolactin, triệu chứng ngoại tháp.

Thường gặp: Kích thích, rối loạn hành vi.

6 Tương tác

Rượu và thuốc ức chế thần kinh trung ương: Dùng chung có thể làm tăng tác dụng an thần.

Thuốc hạ huyết áp: Quetiapin có thể làm tăng tác dụng hạ áp.

Thuốc ảnh hưởng CYP3A4:

  • Ức chế CYP3A4 (ketoconazole, ritonavir…): Tăng nồng độ quetiapin → cần giảm liều.
  • Cảm ứng CYP3A4 (phenytoin, rifampin…): Giảm nồng độ quetiapin → có thể cần tăng liều.

Levodopa và dopamin: Có thể bị đối kháng khi dùng chung với quetiapin.

Thuốc kéo dài khoảng QT: Tránh dùng cùng do nguy cơ rối loạn nhịp tim.

Thuốc điều trị ADHD: Không nên dùng cùng trừ khi thật cần thiết; cần theo dõi sát.

Xét nghiệm miễn dịch: Có thể gây dương tính giả với methadon và thuốc chống trầm cảm 3 vòng → cần xác nhận bằng phương pháp sắc ký nếu nghi ngờ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần theo dõi chặt chẽ nguy cơ tự sát, đặc biệt giai đoạn đầu điều trị và khi thay đổi liều.

Quetiapin có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, hội chứng bồn chồn, triệu chứng ngoại tháp, rối loạn vận động muộn và co giật.

Nguy cơ hội chứng ác tính do thuốc an thần và hội chứng cai thuốc nếu ngừng đột ngột.

Thuốc có thể gây tăng cân, tăng đường huyết, rối loạn lipid máu và kéo dài khoảng QT.

Thận trọng khi dùng cho người có bệnh tim, hạ huyết áp, cao tuổi hoặc có nguy cơ té ngã.

Cần điều chỉnh liều nếu phối hợp với thuốc ảnh hưởng đến men gan (CYP3A4).

Thận trọng với bệnh nhân có nguy cơ viêm phổi hít, viêm tụy, hoặc có yếu tố nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch.

Không dùng cho người không dung nạp lactose, người cao tuổi sa sút trí tuệ có rối loạn tâm thần.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Việc sử dụng quetiapin trong thai kỳ cần thận trọng do chưa có đủ dữ liệu xác thực về độ an toàn. Trẻ sơ sinh tiếp xúc thuốc ở giai đoạn cuối thai kỳ có thể gặp một số triệu chứng thần kinh. Chỉ nên dùng nếu thật sự cần thiết.

Phụ nữ cho con bú: Hiện chưa rõ quetiapin có bài tiết qua sữa mẹ hay không, vì vậy cần cân nhắc ngưng cho con bú trong thời gian điều trị để đảm bảo an toàn.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe, vận hành máy móc

Do thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt và làm giảm tỉnh táo, người dùng nên tránh điều khiển phương tiện hoặc làm việc trên cao cho đến khi đánh giá được phản ứng cá nhân với thuốc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng quá liều:

  • Buồn ngủ sâu, an thần, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp.
  • Một số trường hợp có: chóng mặt, nôn, mất điều hòa, hạ natri huyết, tăng động, giật nhãn cầu.
  • Rất hiếm: hôn mê, kéo dài khoảng QT, tử vong (kể cả khi không phối hợp thuốc khác).

Xử trí:

  • Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
  • Xử lý triệu chứng và hỗ trợ: Đảm bảo thông khí, hỗ trợ hô hấp và tuần hoàn. Theo dõi tim mạch liên tục. Truyền dịch, tránh dùng epinephrin/dopamin do nguy cơ hạ huyết áp nặng hơn.
  • Có thể rửa dạ dày (trong 1 giờ đầu) và dùng than hoạt nếu ngộ độc nặng.
  • Bệnh nhân cần được giám sát chặt cho đến khi hồi phục hoàn toàn.

7.5 Bảo quản

Nên bảo quản sản phẩm tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. 

Nhiệt độ lưu trữ không vượt quá 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Daquetin 25 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc SaVi Quetiapine 25 được chỉ định điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, ngăn ngừa cơn hưng cảm và trầm cảm ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn lưỡng cực. Do Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

Thuốc Morientes-50 điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, trầm cảm nặng và rối loạn tâm thần do Parkinson. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Quetiapin là thuốc chống loạn thần không điển hình, tác động lên nhiều thụ thể thần kinh như serotonin (5-HT2), dopamin (D1, D2), histamin và adrenergic. Ái lực cao với thụ thể serotonin giúp kiểm soát triệu chứng loạn thần, đồng thời giảm nguy cơ tác dụng phụ ngoại tháp. Chất chuyển hóa norquetiapin có thêm tác dụng chống trầm cảm nhờ hoạt tính lên thụ thể 5-HT1A và muscarinic.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh sau 1,5 giờ. Thức ăn làm tăng nhẹ Sinh khả dụng.

Phân bố: Phân bố rộng rãi, khoảng 83% gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa – thải trừ: Chuyển hóa mạnh ở gan qua CYP3A4, tạo chất chuyển hóa chủ yếu không hoạt tính. Thời gian bán thải khoảng 7 giờ.

Đối tượng đặc biệt: Người già, bệnh nhân suy gan hoặc suy thận có giảm thanh thải thuốc khoảng 25%. Trẻ em có nồng độ norquetiapin cao hơn người lớn.

10 Thuốc Daquetin 25 giá bao nhiêu?

Thuốc Daquetin 25 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Daquetin 25 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Daquetin 25 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Daquetin 25 có dạng bào chế viên nén bao phim dễ sử dụng, thuận tiện cho việc sử dụng và tuân thủ điều trị.
  • Hiệu quả trong điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, ít gây tác dụng phụ ngoại tháp, phù hợp cho nhiều lứa tuổi và có thể điều chỉnh liều linh hoạt.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây nhiều tác dụng không mong muốn như buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng, tăng cân, hạ huyết áp thế đứng và rối loạn chuyển hóa lipid hoặc Glucose.
  • Nguy cơ gây hội chứng ác tính do thuốc an thần, rối loạn vận động muộn hoặc giảm bạch cầu trung tính trong một số trường hợp.

Tổng 14 hình ảnh

thuoc daquetin 25 1 A0348
thuoc daquetin 25 1 A0348
thuoc daquetin 25 2 D1337
thuoc daquetin 25 2 D1337
thuoc daquetin 25 3 S7788
thuoc daquetin 25 3 S7788
thuoc daquetin 25 4 D1425
thuoc daquetin 25 4 D1425
thuoc daquetin 25 5 J4152
thuoc daquetin 25 5 J4152
thuoc daquetin 25 6 Q6708
thuoc daquetin 25 6 Q6708
thuoc daquetin 25 7 B0435
thuoc daquetin 25 7 B0435
thuoc daquetin 25 8 H3163
thuoc daquetin 25 8 H3163
thuoc daquetin 25 9 G2185
thuoc daquetin 25 9 G2185
thuoc daquetin 25 10 N5722
thuoc daquetin 25 10 N5722
thuoc daquetin 25 11 U8468
thuoc daquetin 25 11 U8468
thuoc daquetin 25 12 E1105
thuoc daquetin 25 12 E1105
thuoc daquetin 25 13 L4742
thuoc daquetin 25 13 L4742
thuoc daquetin 25 14 S7470
thuoc daquetin 25 14 S7470

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Daquetin 25 do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    liều dùng cho người mới bắt đầu như thế nào ạ?

    Bởi: Khang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, tùy vào tình trạng đang mắc phải mà sẽ có liều dùng bắt đầu khác nhau ạ, không biết mình nằm cụ thể trong trường hợp bệnh nào ạ?

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Daquetin 25 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Daquetin 25
    P
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhân viên thân thiện, nhiệt tình hỗ trợ. Sản phẩm chất lượng tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789