1 / 12
thuoc cotrim 960mg A0516

Cotrim 960mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuImexpharm, Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
Số đăng kýVD-19890-13
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên nén
Hoạt chấtSulfamethoxazole, Trimethoprim
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmap010
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong 1 viên thuốc Cotrim 960mg:

  • Sulfamethoxazol .......................................................................................... 800 mg
  • Trimethoprim ............................................................................................... 160 mg 
  • Tá dược vđ 1 viên

Dạng bào chế: viên nén.

Thuốc Cotrim 960mg
Thuốc Cotrim 960mg

2 Tác dụng - Chỉ định 

Sử dụng Cotrim 960mg cho trẻ em trên 12 tuổi và người lớn.

Điều trị & dự phòng trong các trường hợp:

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci.

Nhiễm ký sinh trùng Toxoplasma,Nocardia.

Nhiễm khuẩn tiết niệu, đợt cấp viêm phế quản, viêm tai giữa.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: pms-Cotrim 960mg  thuốc điều trị nhiễm khuẩn, viêm tai giữa

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cotrim 960mg

3.1 Liều dùng

3.1.1 Nhiễm khuẩn cấp tính.

Người lớn uống 1 viên mỗi 12 tiếng.

Trẻ em từ 12- 18 tuổi khuyến cáo 1 viên mỗi 12 tiếng.

3.1.2 Bệnh nhân trên 12 tuổi mắc suy thận.

Độ thanh thải creatinin > 30 uống 1 viên mỗi 12 giờ.

Độ thanh thải creatinin từ 15-30 uống 1 viên mỗi ngày.

Độ thanh thải creatinin <15 không sử dụng thuốc.

3.1.3 Bệnh nhân trên 12 tuổi viêm phổi do nguyên nhân là Pneumocystis jirovecii

  • Điều trị với liều: 100 mg sulfamethoxazol + 20 mg trimethoprim/kg/ngày, chia thành 2-3 hoặc nhiều lần trong ngày, uống thuốc trong 2 tuần.
  • Liều dự phòng

Người lớn trên 18 tuổi: uống 1 viên 1 ngày trong 7 ngày hoặc uống 1 viên trên 1 lần uống cách ngày.

Trẻ em từ 12t đến 18t.

Uống 1 viên mỗi 12 tiếng trong 7 ngày.

Uống 1 viên mỗi 12 tiếng 3 lần/ tuần cách ngày.

Uống 1 viên mỗi 12 tiếng 3 lần / tuần dùng liên tục.

Uống 2 viên/lần/ngày, 3 lần/tuần dùng liên tục.

Tổng liều/ ngày không vượt  320 mg trimethoprim & 1600 mg Sulfamethoxazole.

3.1.4 Bệnh nhân nhiễm Nocardia 

Liều cho người trên 18t: 3 - 4 viên/ngày, trong 3 tháng.

3.1.5 Bệnh nhân nhiễm Toxoplasma

Dựa theo kinh nghiệm trên lâm sàng của bác sĩ.

3.2 Cách dùng 

Dùng đường uống. 

Có thể sử dụng Cotrim 960 cùng với thức ăn, đồ uống [1]

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính.

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Trẻ sơ sinh dưới 6 tuần tuổi.

Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu do thuốc.

Gan có tổn thương nhu mô nghiêm trọng.

Suy thận nặng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cotrimstada  điều trị nhiễm khuẩn an toàn cho người sử dụng

5 Tác dụng phụ  

Phổ biến hay gặp là thuốc gây tăng Kali máu.

Ngoài ra còn ghi nhận các triệu chứng sau:

  • Đau đầu.
  • Buồn Nôn.
  • Tiêu Chảy.
  • Nấm Candida phát triển quá mức.

Trong trường hợp ít, hiếm gặp:

  • Giảm số lượng bạch cầu, bạch cầu trung tính và tiểu cầu.
  • Nôn.
  • Trầm cảm, ảo giác.
  • Ho, khó thở, thâm nhiễm phổ.
  • Vàng da, ứ mật.
  • Hạ đường huyết, nhiễm toan chuyển hóa.
  • Chóng mặt hoa mắt, ù tai.
  • Nhạy cảm với ánh sáng.

6 Tương tác thuốc

Zidovudin: Tăng nguy cơ tác dụng phụ về máu (thiếu máu, giảm bạch cầu).

Cyclosporin: Gây suy thận khi dùng sau cấy ghép thận.

Rifampicin: Giảm hiệu lực thuốc, giảm thời gian thuốc tồn tại trong máu.

Thuốc lợi tiểu (thiazid):Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu.

Pyrimethamin: Có nguy cơ gây thiếu máu.

Warfarin: Tăng hiệu lực chống đông cần theo dõi chặt chẽ.

Phenytoin:Tăng nguy cơ ngộ độc Phenytoin.

Digoxin: Tăng nồng độ Digoxin ở người lớn tuổi, cần theo dõi.

Methotrexat:Tăng độc tính của methotrexat, cần theo dõi.

Lamivudin:Tăng hấp thu Lamivudin lên ~ 40%.

Thuốc hạ đường huyết: Có thể gây tăng hiệu lực hạ đường huyết của thuốc.

Acid folic: Giảm hiệu lực của thuốc kháng sinh.

Thuốc tránh thai: Có thể gây giảm hiệu quả thuốc tránh thai.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản 

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Các đối tượng sau cần lưu ý thận trọng khi sử dụng thuốc, cần có tham vấn từ bác sĩ và theo dõi chặt chẽ:

  • Người cao tuổi
  • Bệnh nhân suy thận
  • Người suy dinh dưỡng hoặc thiếu folate
  • Người thiếu G6PD
  • Người mắc hen,viêm da dị ứng
  • Người có nguy cơ hạ Kali, natri máu
  • Người đang có rối loạn chuyển hóa
  • Người đang mắc bệnh huyết học nặng

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Pymeprim Forte 960 điều trị viêm phế quản cấp, viêm phổi

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai không nên sử dụng đặc biệt trong 3 tháng đầu và cuối thai kỳ do có nguy cơ gây dị tật thai (nghiên cứu trên động vật) và làm tăng bilirubin máu ở trẻ sơ sinh.

Trường hợp bắt buộc phải sử dụng  cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Không nên sử dụng ở mẹ đang cho con bú đặc biệt khi trẻ dưới 8 tuần tuổi do nguy cơ vàng da do tăng bilirubin.

7.3 Xử trí khi quá liều

7.3.1 Biểu hiện quá liều thường gặp

Buồn nôn, nôn

Chóng mặt, lú lẫn

Suy tủy xương

7.3.2 Cách xử trí

Gây nôn

Đưa tới cơ sở y tế gần nhất để cấp cứu: Rửa dạ dày, bù dịch, thẩm phân máu…

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ  không quá 30 C, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Cotrim 960mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau:  

  • Thuốc Cotrimoxazol 960 mg S Pharm được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược S. Pharm có tác dụng trong điều trị nhiễm khuẩn
  • Thuốc Cotrimoxazole 800/160 được sản xuất bởi STELLAPHARM J.V CO., LTD với quy cách đóng hộp 100 viên, thuốc có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Sulfamethoxazol ức chế cạnh tranh trong việc sử dụng acid para-aminobenzoic  gián đoạn tổng hợp dihydrofolat ở tế bào vi khuẩn tạo ra. 

Trimethoprim ức chế  enzym dihydrofolat reductase (DHFR), ngăn chuyển hóa dihydrofolat thành tetrahydrofolat.

Kết hợp ngăn chặn hai bước liên tiếp trong quá trình tổng hợp purin và acid nucleic, từ đó tăng hiệu quả diệt khuẩn.

Sự phối hợp thuốc  giảm nguy cơ đề kháng thuốc so với sử dụng từng thành phần riêng lẻ.

9.2 Dược động học

9.2.1 Hấp thu

Thuốc được hấp thu nhanh, gần như hoàn toàn sau khi uống, nồng độ đạt đỉnh sau 1-4 tiếng, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

9.2.2 Phân bố

Trimethoprim phân bố tốt vào phổi , thận, nước bọt, đờm, dịch tuyến tiền liệt.

Sulfamethoxazol thấm tốt vào nhiều dịch mô như thủy dịch, dịch khớp, dịch não tủy.

9.2.3 Chuyển hóa 

Sulfamethoxazol chuyển hóa mạnh qua gan (acetyl hóa, glucuronid hóa). Trimethoprim  chuyển hóa ít hơn.

9.2.4 Thải Trừ

Trimethoprim thải trừ chủ yếu qua thận với thời gian bán thải từ 8,6 - 17 giờ.

Sulfamethoxazol thải trừ chủ yếu qua thận với thời gian bán thải từ 9-11 giờ.

10 Thuốc cotrim 960mg giá bao nhiêu?

Thuốc cotrim 960mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc cotrim 960mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc cotrim 960mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của nhà máy đạt tiêu chuẩn EU-GMP thuộc công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM.
  • Dạng bào chế thuốc tiện dụng, dễ mang theo và sử dụng.

13 Nhược điểm

  • Thuốc có thể sẽ đem lại một số tác dụng không mong muốn trên một số đối tượng người dùng.

Tổng 12 hình ảnh

thuoc cotrim 960mg A0516
thuoc cotrim 960mg A0516
thuoc cotrim 960mg 2 P6870
thuoc cotrim 960mg 2 P6870
thuoc cotrim 960mg 3 I3232
thuoc cotrim 960mg 3 I3232
thuoc cotrim 960mg 4 B0318
thuoc cotrim 960mg 4 B0318
thuoc cotrim 960mg 6 B0475
thuoc cotrim 960mg 6 B0475
thuoc cotrim 960mg 7 R7240
thuoc cotrim 960mg 7 R7240
thuoc cotrim 960mg 8 R7722
thuoc cotrim 960mg 8 R7722
thuoc cotrim 960mg 9 K4185
thuoc cotrim 960mg 9 K4185
thuoc cotrim 960mg 10 S7734
thuoc cotrim 960mg 10 S7734
thuoc cotrim 960mg 11 L4107
thuoc cotrim 960mg 11 L4107
thuoc cotrim 960mg 12 T7646
thuoc cotrim 960mg 12 T7646
thuoc cotrim 960mg 13 O5602
thuoc cotrim 960mg 13 O5602

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Nhà sản xuất cung cấp, tải PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng được cho bà bầu không

    Bởi: Mạnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Phụ nữ có thai không nên sử dụng đặc biệt trong 3 tháng đầu và cuối thai kỳ do có nguy cơ gây dị tật thai, thông tin đến anh!

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cotrim 960mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cotrim 960mg
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    Phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789