1 / 6
thuoc cledomox 1000 2 T7002

Cledomox 1000

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 218 Còn hàng
Thương hiệuMedopharm, Medopharm
Công ty đăng kýCông Ty S.I.A Tenamyd Canada (S.I.A Tenamyd Canada Company)
Số đăng kýVN-20863-17
Dạng bào chếviên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtAmoxicillin, Acid Clavulanic
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmme659
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Thu Hoài Biên soạn: Dược sĩ Thu Hoài

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 28 lần

1 Thành phần

Trong mỗi viên thuốc Cledomox 1000 chứa:

Amoxicillin trihydrate BP tương ứng với amoxicillin ……..875 mg

Kali clavulanate BP tương ứng với acid clavulanic…………125 mg

Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc 

2.1 Cledomox 1000 có tác dụng gì?

Thuốc Cledomox 1000 có chứa amoxicillin và acid clavulanic được dùng để điều trị bệnh trong một thời gian ngắn trường hợp sau:

  • Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng kháng sinh trước đó nhưng không hiệu quả.
  • Viêm phế quản cấp tính và mãn tính, viêm phổi - viêm phế quản.
  • Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
  • Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn ở vết thương.
  • Viêm tủy xương.
  • Áp xe ổ răng.
  • Phòng và điều trị một số trường hợp nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn sau mổ khác.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [Chính hãng] Cledomox 228.5 - Kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

thuoc cledomox 1000
Thuốc Cledomox 1000 thuộc nhóm thuốc kháng sinh, điều trị nhiễm khuẩn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

3.1 Cách dùng

Thuốc chỉ dùng theo đường uống, uống thuốc vào đầu bữa ăn. Có thể bẻ đôi viên thuốc và uống cùng lúc 2 nửa viên thuốc với nước. Không uống thuốc quá 2 tuần, hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu điều trị không hiệu quả.

3.2 Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên: uống 1 viên cách mỗi 12 giờ một lần.
  • Trẻ em dưới 40kg: hàm lượng của thuốc không phù hợp với trẻ, yêu cầu đổi dạng thuốc và hàm lượng khác phù hợp hơn.
  • Người suy thận: điều chỉnh phù hợp tùy đáp ứng tổn thương thận của bệnh nhân. 
  • Đối với bệnh nhân có CrCl dưới 30ml/phút thì hàm lượng trên không phù hợp. [1]

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với nhóm kháng sinh beta-lactam (đặc biệt là nhóm cephalosporin) và các thành phần khác của thuốc.

Người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do dùng amoxicillin và acid clavulanic hay penicillin. Do acid clavulanic có khả năng gây ứ mật ở gan.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Koact 1000 kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ của Cledomox 1000:

  • Thường gặp: Tiêu chảy, phát ban, ngứa;
  • Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase, ngứa, ban đỏ, phát ban;
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da trong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

6 Tương tác

Thuốc Cledomox 1000 có thể tương tác với một số thuốc khi phối hợp cùng, dẫn tới sự thay đổi hiệu lực của thuốc Cledomox 1000 lên thuốc phối hợp hoặc ngược lại. Các thuốc gây tương tác với amoxicillin, acid clavulanic hoặc cả 2 chất này: chống đông máu (warfarin), thuốc tránh thai, nifedipin, Allopurinol, các chất kìm khuẩn (acid fusidic, Chloramphenicol, Tetracycline), Methotrexate, probenecid.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Không nên dùng kéo dài liều kháng sinh vì có thể gây kháng thuốc, dẫn tới ít có thuốc kháng sinh nào đáp ứng điều trị trong lần điều trị khác.
  • Thận trọng với người có rối loạn chức năng gan, do có thể có triệu chứng vàng da, ứ mật.
  • Cần chú ý đến việc điều chỉnh liều ở người suy thận trung bình hay nặng.
  • Thận trọng khi có tiền sử quá mẫn với penicillin hoặc người bệnh khi dùng amoxicillin bị mẩn đỏ nổi hạch.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Imefed 875mg/125mg - kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ mang thai

Tránh dùng thuốc trong khi mang thai, đặc biệt là ba tháng đầu mang thai. 

Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

7.2.2 Bà mẹ cho con bú

Các bà mẹ cho con bú có thể dùng thuốc do thuốc không gây hại cho trẻ em còn đang bú mẹ trừ một số trường hợp trẻ mẫn cảm với lượng nhỏ thuốc có trong sữa mẹ. 

7.3 Xử trí khi quá liều

Dấu hiệu quá liều gồm đau bụng, tiêu chảy, mệt hoặc co giật. Nếu xuất hiện biểu hiện quá liều hãy đến cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, không quá 30 độ C ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp.

Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Augmex 625 bào chế dạng viên nén bao phim, thuốc điều trị nhiễm khuẩn có xuất xứ từ Hàn Quốc. Hiện tại có giá bán là 200.000đ cho một hộp 2 vỉ x 10 viên.

Thuốc ZT-Amox 200/28,5mg dạng bột pha hỗn dịch uống, thuốc điều trị nhiễm khuẩn có xuất xứ từ Thổ Nhĩ Kỳ, dạng thuốc phù hợp với trẻ em. Hiện tại đang có giá bán là 125.000đ cho 1 lọ 70ml.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Amoxicillin là kháng sinh bán tổng hợp hoạt động thông qua ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Còn Acid Clavulanic có khả năng kháng các penicillin và các Cephalosporin. Amoxicillin và acid clavulanic kết hợp trong viên Cledomox 1000 đem lại khả năng diệt khuẩn rộng, có hiệu quả mạnh mẽ trong việc điều trị nhiễm khuẩn.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu dễ dàng qua đường uống và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nồng độ đạt đỉnh trong huyết thanh chỉ trong vòng 1-2 giờ.

Phân bố: Phần lớn thuốc phân bố vào phổi, màng phổi, màng bụng; phần nhỏ thuốc phân bố vào màng não khi không có viêm, khi xuất hiện viêm có thể vào màng não nhiều hơn. Acid Clavulanic có khả năng gắn vào protein huyết tương (22-30%) cao hơn amoxicillin (17-20%). Thuốc có thể nhanh chóng qua hàng rào nhau thai và tiết lượng nhỏ vào sữa mẹ.

Chuyển hoá: Amoxicillin được bài tiết qua nước tiểu, trong khi acid clavulanic bài tiết qua cả nước tiểu và phân, chúng đều được bài tiết ở dạng chuyển hoá.

Thải trừ: Nửa đời thải trừ của amoxicillin trong huyết thanh là 1 - 2 giờ và của acid clavulanic là khoảng 1 giờ. 

10 Thuốc Cledomox 1000 giá bao nhiêu?

Thuốc Cledomox 1000 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Cledomox 1000 mua ở đâu?

Thuốc Cledomox 1000 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cledomox 1000 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng bào chế là viên nén bao phim nên có thể thuận tiện đem theo người, dễ chia liều, có thể che dấu được mùi vị.
  • Thuốc được sản xuất bởi Medopharm với quy trình nghiêm ngặt, luôn đảm bảo chất lượng thuốc tốt.

13 Nhược điểm

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và người rối loạn chức năng gan do có thể gây triệu chứng vàng da, ứ mật.

Tổng 6 hình ảnh

thuoc cledomox 1000 2 T7002
thuoc cledomox 1000 2 T7002
thuoc cledomox 1000 1 S7100
thuoc cledomox 1000 1 S7100
thuoc cledomox 1000 3 G2725
thuoc cledomox 1000 3 G2725
thuoc cledomox 1000 4 D1343
thuoc cledomox 1000 4 D1343
cledomox 1000 huong dan su dung trungtamthuoc 1 I3474
cledomox 1000 huong dan su dung trungtamthuoc 1 I3474
cledomox 1000 huong dan su dung trungtamthuoc 2 V8757
cledomox 1000 huong dan su dung trungtamthuoc 2 V8757

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Cledomox 1000 xem TẠI ĐÂY.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tôi bị bệnh thận có dùng được không?

    Bởi: Vĩnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, mắc bệnh thận có thể dùng nhưng cần thăm khám và tham khảo ý kiến bác sĩ để điều chỉnh liều phù hợp với tình trạng bệnh nhé.

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hoài vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cledomox 1000 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cledomox 1000
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Giao thuốc nhanh, đầy đủ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633