CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp, Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp |
Công ty đăng ký | Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp |
Số đăng ký | VN-19576-16 |
Dạng bào chế | Siro |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 50ml |
Hoạt chất | Amoxicillin, Acid Clavulanic |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Mã sản phẩm | aa8189 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 908 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 được chỉ định để điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn trong các bệnh lý viêm nhiễm ở đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, viêm nhiễm xương khớp, nha khoa,.... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi lọ thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 chứa:
Dược chất:
- Amoxicillin 2000mg.
- Kali clavulanat 285mg.
Tá dược: natri citrat, acid citric,…
Dạng bào chế: Siro khô.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
2.1 Tác dụng của thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
2.1.1 Dược lực học
Amoxicillin nhóm beta lactam có tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn gram âm, dương. Amoxicillin phá vỡ giai đoạn tổng hợp vách tế bào. Tác dụng kháng khuẩn của Amoxicillin được cho tương tự Ampicillin.
Acid Clavulanic cấu trúc tương tự penicilin giúp kháng khuẩn. Tác dụng trên vi khuẩn của Acid clavulanic hơi yếu nhưng lại có ưu điểm có thể kháng lại beta lactamase đặc biệt khi truyền qua plasmid ở những chủng vi khuẩn đa kháng với penicillin, Cephalosporin.
Sự phối hợp 2 thành phần này làm mở rộng phổ kháng khuẩn như:
Vi khuẩn gram dương: Peptostreptococcus, Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus faecalis, Clostridium,…
Vi khuẩn gram âm: Bacteroides, Shigella, Escherichia, Salmonella, Proteus vulgaris,…
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Hấp thu nhanh, Sinh khả dụng Amoxicillin, acid clavulanic là 90%, 75%. Nồng độ Amoxicillin, acid clavulanic là 4-5 microgam/ml và 3 microgram đạt được sau 1-2 giờ với liều 250mg và tăng lên khi tăng liều.
Phân bố: Tỷ lệ gắn là 20%. Amoxicillin đi vào dịch và hầu hết mô cơ thể cung như sữa mẹ, nhau thai.
Thải trừ: Thời gian bán thải 1-1,5 giờ, tăng lên 7-20 giờ ở người suy thận, người cao tuổi, trẻ sơ sinh. Ở ống thận, cầu thận sau 6 giờ, Amoxicillin và acid clavulanic bài tiết 55-70% và 30-40% ở dạng không đổi. Thải trừ qua phân.
2.2 Chỉ định của thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
CKDKmoxilin Dry Syrup là thuốc gì?
Vị trí nhiễm khuẩn | Bệnh lý |
Nhiễm khuẩn hô hấp trên | Viêm xoang, viêm amidan Viêm tai giữa |
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới | Viêm phổi-phế quản Viêm phế quản cấp, mạn tính |
Nhiễm khuẩn Tiết niệu-Sinh dục | Viêm bể thận Viêm niệu đạo Viêm bàng quang |
Nhiễm khuẩn da, mô mềm | Nhiễm khuẩn vết thương Áp xe, mụn nhọt |
Nhiễm khuẩn xương khớp | Viêm tủy xương |
Nhiễm khuẩn nha khoa | Áp xe ổ răng |
Nhiễm khuẩn khác | Nhiễm khuẩn ổ bụng như: Viêm phúc mạc Nhiễm khuẩn do mổ ruột-dạ dày Nhiễn khuẩn sau mổ Nhiễm khuẩn sản khoa Nhiễm khuẩn nạo thai |
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
3.1 Liều dùng thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
Liều dùng | |
Trẻ 3-10 tuổi viêm tai giữa | 375mg/lần x 2 lần/ngày, trong 2 ngày |
Trẻ <10 tuổi | 125-250mg/lần x 3 lần/ngày hoặc 20-40mg/kg/3 lần/ngày hoặc 25-45mg/kg/2 lần/ngày |
Dùng cùng metronidazol/clarithromycin + chất ức chế bơn proton | Amoxicillin: 0,75g/1g x 2 lần/ngày hoặc 500mg x 3 lần/ngày |
Creatinin 10-30ml/phút: | 250-500mg x 2 lần/ngày |
Creatinin <10ml/phút | 250-500mg/ngày |
Chạy thận nhân tạo | 250-500mg/ngày và dùng thêm 1 liều trong, sau khi lọc máu |
Liều thông thường | 250-500mg/lần x 3 lần/ngày hoặc 500-875mg/lần x 2 lần/ngày |
3.2 Cách dùng thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 hiệu quả
Thuốc dùng đường uống.
Thêm nước đủ đến vạch 50ml vào lọ thuốc.
Lắc đều để bột tan.
Nên uống ngay trước khi chuẩn bị vào bữa ăn.
Mỗi 5ml chúa 28,5mg kali clavulanat và 200mg amoxicillin nên từ đó tính ra liều phù hợp.
⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Augclamox 250 trẻ em kháng sinh chống nhiễm khuẩn
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc cho người:
Trẻ <3 tháng tuổi.
Mẫn cảm với thuốc.
Mẫn cảm kháng sinh nhóm Beta-lactam.
Người đã dùng cá choạt chất tương tự gặp rối loạn chức năng gan, da vàng do việc phối hợp 2 thành phần có thể gây ứ mật ở gan.(n(Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất công bố, xem và tải bản PDF, tại đây)
5 Tác dụng phụ
Cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Tiêu hóa | Ỉa chảy | Buồn nôn, nôn | Viêm đại tràng giả mạc |
Da | Hoại tử biểu bì nhiễm độc Viêm da tróc vảy Ngoại ban, hồng ban, ngứa da | Ngứa, ban đỏ Phát ban | Hoại tử biểu bì ngộ độc Viêm da bong Hội chứng Stevens-Johnson Ban đỏ đa dạng |
Máu | Tăng bạch cầu ái toan | Thiếu máu tan máu Bạch cầu, tiểu cầu giảm | |
Toàn thân | Phù Quincke Phản ứng phản vệ | ||
Thận | Viêm thận kẽ | ||
Gan | Vàng da ứ mật Transaminase tăng Viêm gan |
⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Klamentin 250/31.25 điều trị nhiễm khuẩn trên,dưới
6 Tương tác
Thuốc chống đông: Có thể gây khó cầm máu.
Thuốc tránh thai uống: Giảm hiệu quả.
Allopurinol: Tần suất ban da tăng lên.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kỹ hướng dẫn.
Tuân thủ liều dùng.
Thận trọng dùng thuốc cho người:
- Quá mẫn với penicillin.
- Mẩn đỏ, sốt nổi hạch do dùng amoxicilin.
- Vàng da, ứ mật: Thường sẽ khỏi sau khoảng 6 tuần ngừng uống.
- Dấu hiệu rối loạn chức năng gan.
Cẩn trọng dùng lâu dài để tránh nguy cơ kháng thuốc.
Thuốc chỉ dùng khi bác sĩ chỉ định.
Không dùng thuốc hết hạn.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Với bà bầu: Thuốc không nên dùng 3 tháng đầu thai kỳ còn những tháng sau muốn dùng nên hỏi ý kiến bác sĩ.
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng thuốc nếu trẻ nhỏ không gặp mẫn cảm với thành phần thuốc đi vào sữa.
7.3 Xử trí khi quá liều
Nguy cơ gặp quá liều thấp.
Dùng liều cao thường gây tăng kali máu.
Mức độ quá liều tùy vào từng người.
Xử trí:
- Thẩm phân máu.
7.4 Bảo quản
Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 cần để ở nơi thoáng mát, trnash chỗ trẻ đùa nghịch, nhiệt độ <30 độ khi chưa mở nắp và 2-8 độ sau khi mở.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-19576-16.
Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.
Đóng gói: Hộp 1 lọ 50ml.
9 Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 giá bao nhiêu?
Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 mua ở đâu?
Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc dạng siro dễ uống.
- Giá cả phải chăng.
- Nhà máy đóng gói đảm bảo chất lượng, kiểm định bởi chuyên gia hàng đầu, đạt chuẩn GMP-WHO.
- Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 mang đến hiệu quả kháng khuẩn rộng trên nhiều bệnh lý viêm nhiễm trên các cơ quan như tiết niệu, hô hấp, ngoài da,…
- Amoxicillin/clavulanate nghiên cứu được đưa vào các hướng dẫn và khuyến cáo điều trị viêm xoang do vi khuẩn, viêm tai giữa cấp tính, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng và đợt cấp viêm phế quản mạn.(n( Tác giả Anthony R White, Clive Kaye, James Poupard, Rienk Pypstra, Gary Woodnutt, Brian Wynne (Ngày đăng tháng 1 năm 2004)Augmentin (amoxicillin/clavulanate) in the treatment of community-acquired respiratory tract infection: a review of the continuing development of an innovative antimicrobial agent, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023 )n) .
- Amoxicillin/axit clavulanic là một phương pháp điều trị kháng khuẩn phổ rộng đã được thiết lập tốt, có hiệu quả và dung nạp tốt trong điều trị viêm tai giữa cấp tính ở bệnh nhi, lựa chọn điều trị cho viêm tai giữa cấp tính trẻ em tái phát hoặc dai dẳng (sau thất bại với amoxicillin đơn độc) khi nghi ngờ có sự liên quan của mầm bệnh kháng thuốc.(n( Tác giả Jane Easton, Stuart Noble, Caroline M Perry (Ngày đăng năm 2003). Amoxicillin/clavulanic acid: a review of its use in the management of paediatric patients with acute otitis media, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023 )n)
12 Nhược điểm
- Dễ gây kháng kháng sinh khi dùng không đúng thời gian chỉ định.(n( Hướng dẫn sử dụng thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây )n)
- Không dùng được cho trẻ <3 tháng tuổi.
Tổng 11 hình ảnh