1 / 7
thuoc cinod 10 1 N5128

Cinod 10

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuAjanta Pharma, Ajanta Pharma Limited
Công ty đăng kýAjanta Pharma Limited
Số đăng kýVN-20901-18
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCilnidipin
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmnn1777
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Bích Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Bích
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên thuốc Cinod 10 chứa:

  • Cilnidipin 10mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cinod 10

Thuốc Cinod 10 chứa hoạt chất Cilnidipin 10mg để điều trị tăng huyết áp ở người lớn.[1]

==>> Xem thêm thuốc chứa hoạt chất tương tự: [CHÍNH HÃNG] Thuốc hạ huyết áp Esseil-10 bảo vệ hệ tim mạch

Thuốc Cinod 10 - Cilnidipin điều trị tăng huyết áp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cinod 10

3.1 Liều dùng

Người lớn: 5 - 10mg x 1 lần/ngày, tối đa 20mg/lần/ngày

Với người cao huyết áp nặng, dùng với liều từ 10 - 20mg x 1 lần/ngày.

3.2 Cách dùng

Thuốc Cinod 10 được dùng bằng đường uống trực tiếp, sau bữa ăn sáng.

4 Chống chỉ định

Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Cinod 10.

Phụ nữ mang thai hoặc người có khả năng mang thai.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Esseil-5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có ý nghĩa lâm sàng:

  • Rối loạn chức năng gan và vàng da
  • Giảm tiểu cầu

Tác dụng phụ khác có thể kế đến như:

  • Tăng AST, ALT, ALP ở gan
  • Tăng creatinin hoặc nitơ, urê, protein niệu dương tính
  • Nhức đầu hoa mắt
  • Rối loạn tiêu hoá
  • Rối loạn huyết học…

6 Tương tác

Các thuốc điều trị tăng huyết áp khác: Nguy cơ hạ huyết áp quá mức.

Digoxin: Tăng nồng độ Digoxin huyết tương, có thể gây ngộ độc.

Cimetidin: Tăng hấp thu dẫn đến tăng tác dụng của một số thuốc chẹn calci.

Rifampicin: Giảm tác dụng của một số thuốc chẹn calci.

Nhóm azol chống nấm (như itraconazol, miconazol), Nước ép Bưởi chùm: Tăng nồng độ Cinod 10 huyết tương.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng, không dùng quá liều quy định.

Không dùng khi thuốc Cinod 10 đã hết hạn hoặc có dấu hiệu hư hỏng.

Thông báo cho bác sĩ những dấu hiệu bất thường trong quá trình sử dụng thuốc Cinod 10.

Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc Cinod 10 có thể gây chóng mặt.

Thận trọng khi dùng cho người suy gan nặng, có tiền sử tác dụng phụ nghiêm trọng với thuốc chẹn calci, người cao tuổi.

Không sử dụng cho trẻ em vì chưa có nghiên cứu báo cáo an toàn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Cinod 10 chống chỉ định dùng cho phụ nữ đang mang thai hoặc có khả năng mang thai.

Thận trọng khi sử dụng cho bà mẹ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Thuốc Cinod 10 làm giảm huyết áp quá mức khi quá liều.

Khi sử dụng quá liều thuốc Cinod 10 hãy đưa bệnh nhân đến ngay cơ sở y tế để được hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Cinod 10 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:

  • Thuốc Atelec 10mg có hoạt chất với hàm lượng tương tự, do Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. - Nhật Bản sản xuất.
  • Thuốc Cilacar 10 có hoạt chất với hàm lượng tương tự, do Unique Pharma - Ấn Độ sản xuất.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Cilnidipine là thuốc chẹn kênh Canxi đặc biệt được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, với cơ chế ức chế kênh Ca²⁺ loại N ở hệ thần kinh giao cảm. Khác với các thuốc chẹn kênh canxi truyền thống, cilnidipine cho thấy tác dụng giảm hoạt tính giao cảm rõ rệt qua nhiều nghiên cứu từ cấp độ tế bào đến lâm sàng.

Nhờ khả năng ức chế trực tiếp quá trình phóng thích chất dẫn truyền thần kinh giao cảm thông qua kênh Ca²⁺ loại N, cilnidipine được kỳ vọng là đại diện của thế hệ thứ tư, mở ra hướng tiếp cận hiệu quả hơn trong điều trị bệnh tim mạch.[2]

9.2 Dược động học

9.2.1 Hấp thu

Cilnidipin hấp thu tốt qua đường uống, với Cmax và AUC0–24 tăng theo liều. Sau liều đơn 5 mg, 10 mg và 20 mg, Cmax lần lượt là 4,7 ng/mL; 5,4 ng/mL và 15,7 ng/mL, AUC tương ứng là 23,7; 27,5 và 60,1 ng.giờ/mL.

Trạng thái ổn định đạt được vào ngày thứ 4 khi dùng liều 10 mg/ngày và không ghi nhận tích lũy thuốc.

9.2.2 Phân bố

Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương người rất cao, khoảng 99,3%.

9.2.3 Chuyển hóa

Thuốc chuyển hóa chủ yếu tại gan.

Chất chuyển hóa chính có hoạt tính kém hơn hợp chất gốc khoảng 100 lần.

9.2.4 Thải trừ

Không phát hiện cilnidipin nguyên vẹn trong nước tiểu. Khoảng 5,2% liều uống được đào thải qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa.

10 Thuốc Cinod 10 giá bao nhiêu?

Thuốc Cinod 10 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Cinod 10 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn thuốc của bác sĩ kê đơn thuốc Cinod 10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Nhà sản xuất Ajanta Pharma Limited có uy tín lâu năm trong ngành dược, đảm bảo chất lượng và độ ổn định của sản phẩm.
  • Được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, Cinod 10 giúp giảm kích ứng dạ dày khi sử dụng đường uống.
  • Viên thuốc Cinod 10 dễ sử dụng với liều lượng đơn giản, chỉ cần dùng một lần mỗi ngày sau ăn sáng.

13 Nhược điểm

  • Quá liều thuốc Cinod 10 có thể gây hạ huyết áp nghiêm trọng, cần theo dõi kỹ và xử trí kịp thời khi sử dụng sai liều lượng.

Tổng 7 hình ảnh

thuoc cinod 10 1 N5128
thuoc cinod 10 1 N5128
thuoc cinod 10 2 T8765
thuoc cinod 10 2 T8765
thuoc cinod 10 3 E1402
thuoc cinod 10 3 E1402
thuoc cinod 10 4 L4138
thuoc cinod 10 4 L4138
thuoc cinod 10 5 V8424
thuoc cinod 10 5 V8424
thuoc cinod 10 6 G2161
thuoc cinod 10 6 G2161
thuoc cinod 10 7 M5707
thuoc cinod 10 7 M5707

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây.
  2. ^ Takahara A, (Ngày đăng: Năm 2009), Cilnidipine: a new generation Ca channel blocker with inhibitory action on sympathetic neurotransmitter release, Pubmed. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2025
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    đang dùng thuốc khác muốn đổi sang thuốc này được k

    Bởi: Hạo vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bác, không nên đổi đột ngột thuốc vì có thể gây tác dụng không mong muốn ạ, bác nên thăm khám và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi đổi ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Bích vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cinod 10 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cinod 10
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    giao hàng nhanh chóng, có hướng dẫn rõ ràng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789